Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BS ĐẠI 9 (t51-t55: 4 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.88 KB, 10 trang )

Tiết 51 : Phơng trình bậc hai một ẩn.
A. Mục tiêu
- Nắm đợc định nghĩa, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt
( các phơng trình bậc hai khuyết).
- Rèn kỹ năng giải phơng trình
- Thấy đợc tính thực tế của phơng trình bậc hai một ẩn.
- Giáo dục học sinh ý thức tích cực học tập.
B. Trọng tâm
Giải phơng trình bậc hai
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc sgk, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.
D. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (không)
2. Giới thiệu bài:( 1 phút) Phơng trình bạc hai một ẩn có dạng ntn, cách giải ra sao?
3. Bài mới:(32 phút).
T/G Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
7
5
HĐ1.Bài mở đầu
-Cho hs tìm hiểu đề bài.
-Gọi bề rộng mặt đờng là x
m

ĐK?
-Chiều dài của phần đát
còn lại?
-Chiều rộng của phần đất
còn lại?
-Diện tích của phần đất còn
lại là bao nhiêu?



lập pt bài toán?
Biến đổi đơn giản pt trên?
HĐ2. Định nghĩa:
Từ pt, GV hình thành ĐN
pt bậc hai một ẩn.
+Nếu b = 0, ta có pt dạng
ax
2
+ c = 0 gọi là pt bậc hai
khuyết b.
+Nếu c = 0, ta có pt dạng
ax
2
+ bx = 0 gọi là pt bậc
hai khuyết b.
-Đa ra ?1, cho hs trả lời.
-Theo dõi nd bài toán.
-ĐK 0 < 2x < 24.
-là 32 2x m.
-..là 24 2x m.
- là (32 - 2x)(24 - 2x)
(32 - 2x)(24 - 2x) = 560.

x
2
- 28x + 52 = 0.
-Hình thành kn pt bậc hai
một ẩn.
-Nắm khái niệm pt bậc

hai một ẩn và các pt
khuyết.
-Quan sát ?1 và trả lời.
1.Bài mở đầu.
* Bài toán:
x
2
- 28x + 52 = 0
là pt bậc hai một ẩn.
2. Định nghĩa:
Dạng ax
2
+ bx + c = 0 trong đó a,
b, c là các số thực và a

0.
VD: x
2
+ 50x - 1500 = 0; -2x
2
-
Ngày soạn : ..
Ngày dạy :
20
-Cho hs lấy vd.
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
HĐ3. Một số ví dụ về giải
pt bậc hai.
-Dạng pt?

-Gọi 1 hs nêu hớng làm.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ giải
pt.
Qua VD, rút ra cách giải
tổng quát?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
- GV đa ra ?2
-Dạng pt?
-Hớng làm?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ giải
phơng trình.
-Qua các VD, rút ra cách
giải tổng quát
GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Gọi hs lên bảng làm ?3.
-Cho hs trình bày ?4, ?5, ?
6 và ?7.
- GV đa ra ví dụ 3
Trình bày nh các ? trên.
-Lấy VD.
-Nhận xét.
- là pt bậc hai khuyết c.
-1 hs đứng tại chỗ nêu h-
ớng làm.
-1 hs giải pt.
-Nhận xét.

-Nêu cách giải tổng quát.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
- HS trình bày
-là pt bậc hai khuyết b
-Nêu hớng làm.
-Nhận xét.
-1 hs giải pt.
-Nhận xét.
-Rút ra tổng quát.
- hs lên bảng làm ?3.
- HS trình bày.
- Hs trình bày bài.
5x = 0 ; 3x
2
- 4 = 0 là các phơng
trình bậc hai một ẩn số.
3. Một số ví dụ về giải phơng
trình bậc hai.
VD1. Giải pt 3x
2
- 6x = 0
Ta có 3x
2
- 6x = 0

3x ( x 2) = 0

3x = 0 hoặc x 2 = 0


x
1
= 0 hoặc x
2
= 2.
Vậy pt có hai nghiệm là x
1
= 0 ;
x
2
= 2.
TQ. Giải pt bậc hai khuyết c:
ax
2
+ bx = 0

x ( ax + b ) = 0

x = 0 hoặc x =

b
a

VD2. Giải pt x
2
- 3 = 0

x
2
= 3


x =

3
Vậy pt có hai nghiệm là x =

3
.
VD3. Giải pt 2x
2
- 8x + 1 = 0
SGK tr 42.
4. Luyện tập củng cố (9 phút)
GV nêu lại ĐN và cách giải các phơng trình .
Làm các bài 11sgk-42
5. Hớng dẫn về nhà (3 phút)
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại cách giải các VD.
-Làm các bài 12, 13 14 tr 42, 43 sgk.
Ngày soạn : ..
Ngày dạy :
Tiết 52 : Luyện tập.
A. Mục tiêu
- Củng cố lại khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn, xác định thành thạo các hệ số a,b,c.
- Giải thành thạo các phơng trình bậc hai khuyết.
- Biết cách biến đổi một số pt bậc hai đầy đủ để đợc pt có VT là bình phơng của 1 BT, VP là
một hằng số.
- Giáo dục học sinh ý thức tích cực làm bài.
B. Trọng tâm
Thực hành giải phơng trình bậc hai.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc tài liệu, giải bài tập
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập
D. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
1.Định nghĩa pt bậc hai một ẩn? Cho VD? Giải pt 5x
2
- 20 = 0.
2.Nêu cách giải tổng quat pt bậc hai khuyết b? khuyết c?Giải pt 2x
2
- 3x = 0.
2. Giới thiệu bài:( 1 phút) Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
3. Bài mới:(32 phút).
T/G Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
8
8
8
HĐ1 Bài 15 sbt tr 40.
Dạng của pt?
Nhận xét?
Nêu cách giải?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm
bài, cho hs dới lớp làm
ra vở.
GV chữa bài.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung
nếu cần.
HĐ2 Bài 16 sbt.

Nêu dạng pt?
Cách giải?
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Gọi 2 hs lên bảng làm
bài.
GV cha bài làm của hs.
Gv nhận xét.
HĐ3 Bài 17 tr 40 sbt.
Nêu hớng làm?
..là các pt bậc hai
khuyết c.
-đặt nhận tử chung, đa
pt về dạng pt tích.
2 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giấy
trong.
Quan sát các bài làm
trên bảng.
Nhận xét
Bổ sung.
-là pt bậc hai khuyết b.
Chuyển vế, đa pt về
dạng x
2
=
c
a

,

2 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giấy
trong.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 15 sbt tr 40.
b) -
2
x
2
+ 6x = 0

x( -
2
x + 6 ) = 0


x 0
2x 6 0
=


+ =



x 0
x 3 2
=



=

Vậy pt có 2 nghiệm x
1
= 0,x
2
= 3
2
.
c) 3,4x
2
+ 8,2x = 0

34x
2
+ 82x = 0

2x(17x + 41) = 0


2x 0
17x 41 0
=


+ =





x 0
41
x
17
=



=

Vậy pt có 2 nghiệm x
1
= 0, x
2
=
41
17

.
Bài 16 sbt. Giải pt:
c) 1,2x
2
- 0,192 = 0

1,2x
2
= 0,192

x

2
= 0,16

x =

0,4
Vậy pt có hai nghệm là x
1
= 0,4, x
2
= -
0,4.
d) 1172,5x
2
+ 42,18 = 0
Vì 1172,5x
2


0 với mọi x, 42,18 > 0
nên ta có 1172,5x
2
+ 42,18 > 0 với
mọi x

pt vô nghiệm.
8
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Gọi 1 hs lên bảng làm

bài.
Kiểm tra hs dới lớp.
Chữa 2 bài làm.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung
nếu cần.
HĐ4 Bài 18 tr 40 sbt.
Cho hs thảo luận theo
nhóm hai phần a, b.
Theo dõi sự tích cực của
hs.
Đa bài làm của hs lên
bảng.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung
nếu cần.
Chuyển vế, đa pt về
dạng (ax - b)
2
= c.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giấy
trong.
Quan sát bài làm trên
bảng
Nhận xét.
Bổ sung.
Thảo luận theo nhóm
các phần a, b.

Phân công nhiệm vụ
các thành viên.
Quan sát bài làm trên
bảng
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 17 tr 40 sbt. Giải pt:
c) (2x -
2
)
2
8 = 0

(2x -
2
)
2
= 8


2x 2 2 2
2x 2 2 2

=

=





2x 3 2
2x 2

=

=




3 2
x
2
2
x
2

=



=


vậy pt có 2 nghiệm là:
x
1
=
3 2
2

; x
2
=
2
2

.
Bài 18 tr 40 sbt. Giải pt:
a) x
2
- 6x + 5 = 0

x
2
- 6x + 9 = -5 + 9

(x - 3)
2
= 4


x 3 2
x 3 2
=


=




x 5
x 1
=


=

. Vậy pt có
hai nghiệm là x
1
= 5, x
2
= 1.
b) 3x
2
- 6x + 5 = 0

x
2
- 2x + 1 =
5
3

+ 1

( x - 1)
2
=
2
3


.
Vì VT

0, VP < 0

pt vô nghiệm.
4. Luyện tập củng cố (5 phút)
Gv nêu lại các dạng toán trong tiết.
Bài tập. Hãy điền Đ hoặc S vào ô trống cho đúng.
a) Phơng trình bậc hai một ẩn ax
2
+ bx + c = 0 luôn phải có đk là a

0
b) Phơng trình bậc hai khuyết c luôn có hai nghiệm đối nhau.
c) Phơng trình bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm.
d) Phơng trình bậc hai khuyết c không thể vô nghiệm
e) Phơng trình 5x
2
- 20 = 0 có hai nghiệm là x
1
= 0, x
2
= 2.
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 17, 18 sbt các phần cha chữa.
Ngày soạn : 05/03/2009
Ngày dạy :12/03/2009

Tiết 53 : công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
A. Mục tiêu
- Nhớ biệt thức

= b
2
- 4ac và nhớ kĩ các đk của

để pt bậc hai một ẩn vô nghiệm, có
nghiệm kép hoặc có 2 nghiệm phân biệt.
- Rèn kĩ năng giải pt.
- Nhớ và vận dụng đợc các công thức nghiệm tổng quát của pt bậc hai và giải pt.
- Giáo dục học sinh ý thức tích cực học bài.
B. Trọng tâm Công thức nghiệm
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc sách giáo khoa, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập
D. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Giải pt sau bằng cách biến đổi VT về dạng bình phơng, vế phải là một hằng số.
3x
2
- 12x + 9 = 0
2. Giới thiệu bài:( 1 phút) Giải phơng trình bậc hai có công thức nghiệm tổng quát.
3. Bài mới:(30 phút).
T/G Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
15
15
HĐ1. Công thức nghiệm:
Hd hs biến đổi pt bậc hai

ax
2
+ bx + c = 0 về dạng
2
2
2
b b 4ac
(x )
2a 4a

+ =
Giới thiệu: đặt

= b
2
- 4ac
Cho hs thảo luận theo
nhóm ?1 + ?2.
- Gv nhận xét, từ đó giới
thiệu cách làm đó đã hình
thành nên công thức
nghiệm cho pt bậc hai.
-Nêu tóm tắt nội dung
công thức nghiệm?
Gv nhận xét, bổ sung nếu
cần.
HĐ2. áp dụng:
Xác định các hệ số a, b, c
của pt?
Tính


?
Tìm nghiệm của pt?
Nhận xét?
-Gọi 3 hs lên bảng làm bài.
-Gv nhận xét bài làm và
cách trình bày của học
Theo dõi, trả lời các bớc
biến đổi dới sự hd của
gv.
Thảo luận theo nhóm ?
1, ?2
Nêu công thức nghiệm
của pt bậc hai.
a = 3, b = 5, c = -1

= 5
2
4.3.(-1)
= 25 + 12 = 37
1 hs tìm nghiệm của pt.
3 hs lên bảng làm bài.
Quan sát các bài làm.
1. Công thức nghiệm:
?1
?2 (sgk)
Công thức nghiệm của pt bậc hai
ax
2
+ bx + c = 0


= b
2
4ac.
Nếu

< 0 thì pt vô nghiệm
Nếu

= 0 thì pt có nghiệm kép:
x
1
= x
2
=
b
2a

Nếu

> 0 thì pt có 2 nghiệm phân
biệt:
x
1
=
b
2a
+
; x
2

=
b
2a

2. áp dụng:
VD. Giải pt 3x
2
+ 5x 1 = 0
(a = 3, b = 5, c = -1)
Ta có

= 5
2
4.3.(-1) = 25 + 12
= 37 > 0

pt có hai nghiệm phân biệt:
x
1
=
5 37
6
+
; x
2
=
5 37
6

?3. giải các pt:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×