Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dai 9 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.9 KB, 5 trang )

Ngày soạn:.. Ngày dạy:.
Tuần:9 Tiết 17 : Ôn tập chơng I (tiếp)
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS tiếp tục đợc củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết các câu
4 và 5.
2.Kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện
xác định của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
3.Thái độ:Phát triển khả khái quát ,tổng hợp của HS
B.Chuẩn bị :
GV:Soạn bài
HS:Ôn tập lý thuyết Làm bài tập
C.Tiến trình dạy - học
HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
HĐ1 :Kiểm tra(6)
GV cho HS chữa Bài 73 (SGK
tr40). Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức sau :
a)
2
9a 9 12a 4a + +
tai a = -9.
HS làm bài dới sự hớng dẫn của
GV.
b)
2
3m
1 . m 4m 4
m 2
+ +



tại m = 1,5.
GV lu ý ở câu b nếu m = 1,5 < 2 thì
|m 2| = -(m 2).
HĐ2 : Ôn tập lí thuyết và bài tập
tắc nghiệm (9).
GV nêu các câu hỏi kiểm tra :
Câu 4 :
Điền vào chỗ () để đợc khẳng
định đúng :
( )
2
2 3 4 2 3 +
= +
( )
2
3 ...
= + = 1.
Câu 5 :
Giá trị của biểu thức
1 1
2 3 2 3

+
bằng
A) 4 ; B)
2 3
; C) 0.
Hãy chọn kết quả đúng ?
HS :Làm bài
a)

2
9a 9 12a 4a + +
=
3 a 3 2a +

Thay a = -9, ta đợc:
=
( ) ( )
3. 9 3 2. 9 +
= 3.3 - 15 = -6
b)
2
3m
1 . m 4m 4
m 2
+ +

=
3m
1 . m 2
m 2
+

=
( )
3m. m 2
1
m 2




+

(vì m = 1,5
< 2)
= 1 3m = 1 3.1,5 = 1
4,5 = -3,5.
HS1 : - Trả lời câu 4 :
Với a, b

0
a.b a. b=
Chứng minh nh SGK tr13.
Ví dụ:
9.25 9. 25 3.5 15.= = =
HS:Làm bài tập trắc nghiệm
HS2: trả lời câu 5:
Với a

0, b > 0:
a a
b
b
=
Chứng minh nh SGK tr16.

I. Ôn tập lí thuyết và bài
tập tắc nghiệm .
Câu4:Liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng

Với a, b

0
a.b a. b=
Câu 5: Liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng
Với a

0, b > 0:
a a
b
b
=
HĐ3.Ôn tập(29)
Bài 75 (SGK tr41). Chứng minh các
đẳng thức sau:
c)
a b b a 1
: a b
ab a b
+
=


với a, b > 0 và a

b.
d)
a a a a
1 . 1 1 a

a 1 a 1

+
+ =
ữ ữ
ữ ữ
+

với
a

0 và a

1.
- Nửa lớp làm câu c.
- Nửa lớp làm câu d.
-Cho HS làm Bài 76 (SGK tr41).
Cho biểu thức:
Q=
2 2 2 2 2 2
a a b
1 :
a b a b a a b

+



với a > b > 0.
a) Rút gọn Q.

b) Xác định giá trị của Q khi
a = 3b.
GV :Cho HS làmBài 108 (SBT
tr20).
GV hớng dẫn HS phân tích biểu
thức, nhận xét về thứ tự thực hiện
các phép tính, về các mẫu thức và
xác định mẫu thức chung.
Sau đó GV yêu cầu HS toàn lớp
làm vào vở.
GV hớng dẫn HS làm câu b.
HĐ4: Hớng dẫn về nhà (1 )
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập ch-
ơng, các công thức, tiết sau
kiểm tra 45.
HS:Làm bài tập trắc nghiệm
HS hoạt động theo nhóm.
c)Biến đổi vế trái:
VT =
( )
( )
ab a b
. a b
ab
+

=
( ) ( )
a b a b+
= a b

= VP.
d) Biến đổi vế trái:
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày lời giải.
HS làm bài dới sự hớng dẫn
của GV.
Kết quả:
a) Q =
a b
a b

+
.
b)
2
2
.
1 HS lên bảng làm câu a)
Kết quả:
C =
( )
3 x
2 x 2

+
b) C < -1


( )
3 x

2 x 2

+
< -1 (với x > 0
và x

9)


( )
3 x
2 x 2

+
+ 1 < 0


( )
4 x
0
2 x 2

<
+
Có 2(
x 2+
) > 0

x


TXĐ

4 -
x
< 0

x 4 x 16> >
(T/m)
II. .Ôn tập
1. Bài 75 (SGK tr41).
Chứng minh các đẳng thức
sau:
c) Biến đổi vế trái:
VT=
( )
( )
ab a b
. a b
ab
+

=
( ) ( )
a b a b+

= a b = VP.
d) Biến đổi vế trái:
VT=
( ) ( )
a a 1 a a 1

1 . 1
a 1 a 1

+

+

+

=
( ) ( )
1 a 1 a+
= 1 a
= VP
2. Bài 76 (SGK tr41). Cho
biểu thức:
Q=
2 2 2 2 2 2
a a b
1 :
a b a b a a b

+



với a > b > 0.
a) Rút gọn Q.
b) Xác định giá trị của Q
khi a = 3b.

Kết quả:
a)Q =
a b
a b

+
.
b)
2
2
.
3. Bài 108 (SBT tr20)
a) C =
( )
3 x
2 x 2

+
b) x 4 x 16> >
(thoả mãn)
Ngày soạn:............ Ngày dạy:............
Tiết 18 : Kiểm tra chơng I (1Tiết)
A Mục tiêu
1.Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS trong chơng I.
2.Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, nhanh chóng, khẩn trơng khi làm bài
B Chuẩn bị
Đề kiểm tra in sẵn.
C Tiến trình dạy học
I ổn định lớp (1)

II Kiểm tra
Đề bài
I.Phần trắc nghiệm:(3đ)
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng.
1. Cho biểu thức M =
x 2
x 2
+

Điều kiện xác định của M là:
A. x > 0; B. x

0 và x

4; C. x

0 ; D. x < 0
2. Giá trị của biểu thức
( )
2
2 3 7 4 3 + +
bằng:
A. 4; B. -2
3
; C. 0. D.Không tính đợc
3.Số có CBHSH của nó bằng 9 là
A. -3 B. 3 C. 81 D. 81
4.Nghiệm cuẩ phơng trình :
12223
=+

xx

A. x =
2
1
B. . x = -
2
1
C.Vô nghiệm D. . x =
50
1
II.Phần tự luận
Bài 1: (2đ). Tìm x, biết:
( )
2
2x 3 5+ =
Bài 2 :(2đ): Chứng minh đẳng thức
25,14)12
2
1
5(6)243612(
=++
Bài 3: (3đ). Cho biểu thức:
P =
x 1 1 2
:
x 1
x 1 x x 1 x



+




+


a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm các giá trị của x để P > 0.
đáp án biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm:(3đ)
1.Đáp án B. x

0 và x

4 (0,75đ)
2.Đáp án A. 4 (0,75)
3. Đáp án D. 81 (0,75đ)
4. Đáp án C (0,75đ)
II.Phần tự luận
Bài 1 :
( )
2
2x 3 5+ =



2x 3 5+ =

(0,5đ)

2x + 3 = 5 hoặc 2x + 3 = -5 (0,5đ)
Giải mỗi phơng trình đúng đợc 0,5 điểm. (1đ)
Đ/S: x
1
= 1; x
2
= -4.
Bài 2: Chứng minh đúng cho 2đ
Bài 3:
a) Tìm ĐKXĐ: x > 0 và x

1 (0,5đ)
b) Rút gọn đúng P =
x 1
x

(1,5đ)
c) Tìm đợc x > 1 thì P > 0 (1đ)
__________________________________
Họ tên: Lớp:.
Kiểm tra chơng I : Đại số (1Tiết)
Đề bài Và BàI LàM
I.Phần trắc nghiệm:(3đ)
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái trớc kết quả đúng.
1. Cho biểu thức M =
x 2
x 2
+


Điều kiện xác định của M là:
A. x > 0; B. x

0 và x

4; C. x

0 ; D. x < 0
2. Giá trị của biểu thức
( )
2
2 3 7 4 3 + +
bằng:
A. 4; B. -2
3
; C. 0. D.Không tính đợc
3.Số có CBHSH của nó bằng 9 là
A. -3 B. 3 C. 81 D. 81
4.Nghiệm cuẩ phơng trình :
12223
=+
xx

A. x =
2
1
B. . x = -
2
1

C.Vô nghiệm D. . x =
50
1
II.Phần tự luận
Bài 1: (2đ). Tìm x, biết:
( )
2
2x 3 5+ =
Bài 2 :(2đ): Chứng minh đẳng thức
25,14)12
2
1
5(6)243612(
=++
Bài 3: (3đ). Cho biểu thức:
P =
x 1 1 2
:
x 1
x 1 x x 1 x


+




+



a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm các giá trị của x để P > 0.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×