Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 12 Chu de He phuong trinh bac nhat.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.08 KB, 3 trang )

Chủ đề tự chọn bám sát Ngày soạn: 20 / 10 / 2006
Tuần : 12 Tiết : 12
CHỦ ĐỀ : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT  BẬC HAI
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức:
− Củng cố lý thuyết: Phương pháp giải & bình luận hpt bậc nhất 2 ẩn bằng đònh thức.
2. Kỹ năng :
− Giúp hs sử dụng thành thạo phương pháp giải & bình luận hệ trong các bài tập.
− Suy ra cách giải các bài toán về n
0
của hệ trừ bài toán giải và bình luận hệ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi lập & tính đònh thức và giải.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH:
1. Giáo viên: Giáo án : Hệ thống bài tập & phương pháp giải
2. Học sinh : Nắm vững phương pháp giải.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Giới thiệu phần bài tập về hệ bậc nhất 2 ẩn & phương pháp giải.
A. Dạng 1: Giải & biện luận hệ pt bậc nhất 2 ẩn.
Phương pháp: Sử dụng phương pháp đònh thức Game để giải
B. Dạng 2: Các bài toán về số n
0
của hệ suy ra từ bài toán giải và biện luận.
1. Phương pháp:
• Dựa vào phương pháp giải và biện luận hệ, suy ra các trường hợp: hệ VN, có n
0
duy
nhất, vô nghiệm.
2. Bài tập về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1: Giải hệ phương trình :
a)
,


,
27x 24y 7 8
2x 7y 1 1
+ =


+ =

b)
7x 9y 23
13x 5y 21
+ =


− =

c)
5 9
100
x 3 y 2
3 7
308
x 3 y 2

− =

+ −




+ =

+ −

d)
/ /
/ /
3 4x 2 3y 16
5 2x 3 5y 11
+ =


− =

e)
3x y 1
5x 2y 3

− =


+ =


f)
( )
( )
2 1 x y 2 1
2x 2 1 y 2 2


+ + = −


− − =


Bài 2: Giải và biện luận hệ phương trình:
a)
mx 2y m 1
2x my 2m 5
+ = +


+ = +

b)
( )
( ) ( )
mx m 2 y 5
m 2 x m 1 y 2
+ − =


+ + + =

c)
( )
( )
m 1 x 2y 3m 1
m 2 x y 1 m

− + = −


+ − = −


d)
( )mx m 1 y m 1
2x my 2
+ − = +


+ =

e)
( ) ( )
( ) ( )
m 4 x m 2 y 4
2m 1 x m 4 y m
+ − + =


− + − =

f)
2
2
ax y a
bx y b


− =


− =


Bài 3: Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất khi và chi khi D ≠ 0
Chủ đề Tự Chọn : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Trang: 45
a)
( )
( )
m 1 x 8y 4m 0
mx m 3 y 1 3m 0
+ + − =


+ + + − =

ĐS : m ≠ 1 ; m ≠ 3 b)
( )
( ) ( )
2 1
m 1 m m
x y
2 2
m 2 2 m 1
x y

+ + =





− + = −


Đáp số : m ≠ 0; 2; 2 ±
6
; − 1 ±
3
Bài 4: Tìm m để hệ có vô số nghiệm:
Phương pháp B
1
: Tìm D → B
2
: Giải D = 0 ⇒ m = ? thay m tìm được vào hệ:
Với m đó cho hệ hai phương trình trùng nhau ⇒ m (chọn)
Với m đó cho hệ hai phương trình khác nhau ⇒ m (loại)
a)

( )
4x my 1 m
m 6 x 2y 3 m
− + = +


+ + = +

ĐS : m = − 2 b)
( ) ( )

( ) ( )
1 a x a b y b a
5 a x 2 a b y b 1
+ + + = −


+ + + = −


Bài 5: Tìm m để hệ vô nghiệm:
Phương pháp B
1
: Tìm D → B
2
: Giải D = 0 ⇒ m = ? thay m tìm được vào hệ:
Với m đó cho hệ hai PT có vế trái giống nhau nhưng vế phải khác nhau. Suy ra hệ vô nghiệm
⇒ m (chọn)
Với m đó cho hệ hai phương trình trùng nhau ⇒ m (loại)
a)


x my 3m
mx y 2m 1
+ =


+ = +

ĐS : m = -2 b)



ax by a b
bx ay a b
+ = +


+ = −

ĐS : a = ± b ≠ 0
IV. Củng cố và dặn dò:
+ Nắm vững phương pháp giải & bình luận hệ pt bậc nhất 2 ẩn
+ Biết rút ra cách giải các bài toán về n
0
của hệ pt từ phương pháp giải hệ.
+ Làm các bài tập còn lại.
Chủ đề Tự Chọn : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Trang: 46
Chủ đề Tự Chọn : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Trang: 47

×