BÀI 7 - TIẾT 27: TIẾNG VIỆT: CHỮA LỖI DÙNG TỪ
(TIẾP)
1. Mục tiêu bài học:
a. Kiến thức: - Nhận ra được những lỗi thông thường về nghĩa của từ, mối quan hệ giữa các từ
gần nghĩa.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa và sửa các lỗi dùng từ sai nghĩa.
b. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng: Phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi. Các cách chữa
lỗi.
c. Thái độ : Thận trọng khi sử dụng từ ngữ trong giao tiếp
2. Chuẩn bị:
a.GV: Giáo án. Viết bảng phụ, tài liệu có liên quan.
b.HS: Học bài cũ. Chuẩn bị trước bài mới
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: (5p)
a. Kiểm tra bài cũ :
? Tìm lỗi sai trong các câu sau? Chỉ ra nguyên nhân mắc lỗi sai đó.
a. Truyện cổ tích thường có nhiều yếu tố hoang đường nên em rất thích đọc truyện cổ tích.
b.Sắp tới, chúng em sẽ đi thăm quan viện bảo tàng của tỉnh.
b. Bài mới: - Dẫn vào bài:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động I : Hướng dẫn tìm hiểu Dùng từ không đúng nghĩa.(15p)
I. Dùng từ không đúng
nghĩa.
- Gọi học sinh đọc VD ở bảng
phụ.
? Hãy phát hiện và sửa lỗi
dùng từ sai nghĩa?
1. Ví dụ.(Bảng phụ)
- 1Hs đọc VD
- 1 HS trả lời.
2.Nhận xét.
a. yếu điểm: Điểm quan
trọng.
b. đề bạt: Tập thể (đơn vị)
cử 1 người nào đó giữ chức
vụ cao hơn.
c. chứng thực: Xác nhận là
đúng sự thật.
* Cách sửa lỗi:
a. nhược điểm: Điểm còn
yếu .
b. bầu: Bằng cách bỏ
phiếu hoặc biểu quyết.
c. chứng kiến: Tận mắt
nhìn thấy sự việc nào đó
xảy ra.
* Nguyên nhân dùng từ sai.
? Nguyên nhân dẫn đến các lỗi
đó?
- Không biết nghĩa
? Nguyên nhân của dùng từ sai - 1 HS trả lời.
nghĩa?
- Dùng từ sai ý nghĩa.
- hiểu nghĩa chưa đầy đủ.
* Cách khắc phục.
?Làm thế nào để không mắc
“sai lỗi
-Phải hiểu đúng nghĩa của
từ mới dùng.
- 2 HS trả lời.
- Muốn hiểu đúng phải đọc
sách báo, tra từ điển, có thói
quen giải nghĩa của từ theo
2 cách( K/n, từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa).
Hoạt động III: Hướng dẫn Luyện tập.(20p)
ii. luyện tập.
- Gọi H đọc và nêu y/c bài tập. - HS đọc
Bài tập 1.
Y/c H thảo luận theo nhóm
1) Xác định từ dùng đúng
N1
BT1
N2
BT2
Bảng tuyên ngôn Bản...
N3
GV nhận xét, bổ sung.
BT3
Đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm nhận xét, bổ sung.
Tương lai sáng lạng
...xán lạn
Buôn ba hải ngoại Bôn
ba...
Bức tranh thuỷ mặc
...mạc
Nói năng tuỳ tiện ...tự
tiện
Bài tập 2.
a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trương
c. Băn khoăn
Bài tập 3.
a. Từ dùng sai: Tống - đá.
Có 2 cách thay:
+Thay từ Tống thành từ
tung giữ nguyên từ đá.
+ Giữ nguyên từ Tống thì
thay đá bằng đấm.
Tung một cú đá; tống một
cú đấm.
b. Từ dùng sai: Thực thà,
bao biện.
- Thay từ thực thà thành
thật thà.
- Thay từ bao biện thành
ngụy biện.
- HS nghe và viết
GV đọc chính tả cho H viết.
Bài tập 4.Chính tả ( Ngheviết): Em bé thông minh
( Từ Một hôm viên quan đi
qua.. một ngày được mấy
Gv nhận xét.
c. Củng cố: (3p)
- Hệ thống hoá lại kiến thức.
d. Dặn dò: (2p)
- Lập bảng phân biệt các từ dùng đúng,dùng sai.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
đường.)