Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GA nghe - Cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.77 KB, 41 trang )

Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 22 - 24
Các lệnh ngoại trú
A - Mục đích yêu câu
- Nắm chắc đợc các khái niệm th mục và cách tổ chức thông tin trên máy tính.
- Nắm đợc ý nghĩa, cú pháp và thực hiện đợc các lệnh ngoại trú của hệ điều hành.
B - Công tác chuẩn bị
- Thiết bị : Máy tính
c- Kế hoạch lên lớp
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C
nội dung
Hoạt động của GV và
HS
Bớc 1: ổn định lớp
Bớc 2: Nội dung bài mới
phần lý thuyết
1- Lệnh khởi tạo đĩa format
Để dùng lệnh này, trong th mục DOS ổ đĩa C phải có
tệp format.com. Việc khởi tạo đĩa mềm đợc dùng trong 2 trờng
hợp : khi muốn dùng một đĩa hoàn toàn mới thì phải khởi tạo
đĩa để DOS tạo ra các rãnh trên đĩa, và khi muốn xoá hết các
thông tin trên đĩa cũ. Để khởi tạo đĩa mềm 1.44Mb ở ổ A, th-
ờng dùng lệnh:
C:\>DOS\FORMAT A:/U/V/S
Trong đó : /U : Để xoá sạch thông tin trên đĩa
/V : Cho phép đặt tên nhãn đĩa.


/S : đa 3 tệp hệ thống lên đĩa.
2- Lệnh đổi nhãn đĩa ( LABEL ) :
Lệnh này dùng để tạo lập, thay đổi hoặc xoá nhãn của đĩa
C:\DOS>LABEL [ ổ đĩa] [ nhãn đĩa]
[ ổ đĩa] :Xác định ổ đĩa cần đặt tên, nếu phần này không có thì
lệnh tác động đến ổ đĩa làm việc
[ nhãn đĩa] : Là tên cần đặt cho đĩa, dài tối đa là 11 ký tự. Nếu
không có nhãn đĩa thì máy cho hiện thông báo sau:
Volume in drive is...
Volume serial Number is...{ hiện số hiệu của đĩa}
Volume label ( 11 characters, Enter for none)? { Gõ vào
nhãn đĩa hoặc ấn Enter để xoá nhãn đĩa hiện tại.
Nếu đĩa có nhãn và ta ấn Enter để xoá thì máy sẽ hiện thông
báo :
Delete current volume label ( Y/N)?
GV:Đặt vấn đề vào bài
mới
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi
chép các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải
thích
+H/s: quan sát đối chiếu
với nhận thức vừa có đ-
ợc.
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
17
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
ấn Y nếu muốn xoá nhãn, ấn N nếu không muốn xoá nhãn.

Ví dụ :
- Cho hiện nhãn đĩa trong ổ đĩa làm việc và nhắc vào nhãn mới
hoặc xoá nhãn cũ, dùng lệnh :
C:\DOS\LABEL.
- Để đặt nhãn đĩa mềm ổ A : TJHANH1 dùng lệnh
C:\DOS\LABEL A: THANH1
3- Lệnh kiểm tra đĩa CHKDSK:
Lệnh CHKDSK dùng để kiểm tra tình trạng của đĩa và cho
hiện lên màn hình bản tổng kết về tình trạng đĩa, nó còn để sửa
chữa các lỗi trên đĩa. Bản tổng kết tình trạng đĩa chỉ ra các lỗi
Logic tìm thấy trong hệ thống bảng FAT và các th mục. Lệnh
CHKDSK không kiểm tra thông tin của các tệp có thể đợc đọc
chính xác hay không. Nếu có lỗi trên, CHKDSK sẽ thông báo
trên màn hình.
Cú pháp lệnh nh sau:
CHKDSK [ ổ đĩa ] [ đờng dẫn] [ tên tệp ] [ /F] [ /V]
Trong đó :
/F : Cố định các lỗi trên đĩa
/V : Hiện tên từng tệp trong từng th mục các tham số :
ổ đĩa : Xác định tên ổ đĩa cần kiểm tra
Đờng dẫn, tên tệp : Để chỉ nơi và tên tệp hoặc nhóm tệp mà ta
muốn kiểm tra sự phân mảnh. Có thể dùng các ký tự ? và *
để chỉ nhóm tệp.
Chú ý : Trớc khi sử dụng CHKDSK, ta phải thoát khỏi tất cả
các chơng trình thờng trú đang chạy (nh NC, các chơng trình
thờng trú chống Virut, các chơng trình thờng trú tiếng việt,
Windows, DOS, Sell...) Ta phải gỡ bỏ các chơng trình thờng
trú trong các tệp Config.SYS và Autoexec.bat rồi khởi động lại
máy. Nếu chạy CHKDSK trong khi các
chơng trình khác còn đang hoạt động, dữ liệu trên đĩa có thể bị

mất.
4- Lệnh sao chép đĩa mềm DISKCOPY :
Dùng để sao chép toàn bộ nội dung của đĩa mềm (đĩa
nguồn) sang một đĩa khác (Đĩa đích) cùng loại.
Thông tin cũ trên đĩa đích sẽ bị mất cú pháp nh sau:
DISKCOPY [ ổ đĩa 1] : [ ổ đĩa 2] [/V]
Trong đó:
- ổ đĩa 1 : Xác định ổ đĩa chứa đĩa nguồn.
- ổ đĩa 2 : Xác định ổ đĩa đích.
- /V : Dùng để kiểm tra thông tin đợc sao chép có
đúng không.
Sau khi gõ lệnh trên, máy nhắc ta đa đĩa nguồn và đích vào ổ,
đa xong ấn phím bất kỳ để tiếp tục.
Sao chép xong một đĩa, máy nhắc
Copy another diskette (Y/N)?
ấn phím Y thì sao chép đĩa khác, ấn phím N thì kết thúc lệnh
5- Lệnh xoá th mục cùng với các th mục con DELTREE:
Dùng để xoá tất cả các tệp kể cả các tệp có thuộc tính chỉ đọc,
+H/s: quan sát tự ghi
chép các bớc theo ý hiểu
G/v: đánh giá, tiểu kết.
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi
chép các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải
thích
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
18
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009

ẩn, hệ thống) và các th mục con của một th mục.
C:\DOS>DELTREE [ ổ đĩa] [ đờng dẫn]
6- Lệnh sao chép một th mục XCOPY;
Dùng để sao chép tất cả các tệp và các th mục, kể cả th mục
con ở bậc thấp hơn nếu có.
XCOPY đờng dẫn 1 đờng dẫn 2 E/P/S/V
Trong đó :
-Đờng dẫn 1 xác định đờng dẫn của tên tệp hay tên th mục
nguồn cần sao chép
-Đờng dẫn 2 Xác định tệp hay th mục đích.
- /E sao chép th mục rỗng.
- /S sao chép tất cả các th mục con ở cấp thấp hơn
- /P đa ra thông báo cho từng tệp "Y/N" để khẳng định lại
muốn tạo tệp đích không
- /V Kiểm tra tệp đích ghi trên đĩa đúng nh tệp nguồn
7- Lệnh đổi tên th mục và di chuyển tệp MOVE:
Dùng để di chuyển một hoặc nhiều tệp đến một th mục khác
C:\DOS>MOVE C:\ THUMUCCU C:\ THUMUCMOI
8- Lệnh xem nội dung tệp văn bản MORE:
Để xem một tệp văn bản dài hơn một trang màn hình
C:\DOS>MORE <tên tệp>
9- Lệnh khôi phục tệp đã bị xoá nhầm UNDELETE:
Khi xoá tệp bằng lệnh DEL các thông tin về tệp không bị huỷ
về mặt vật lý. Tệp này chỉ bị đánh đấu đã xoá trong th mục, lúc
đó DOS đợc phép dùng các sector trên đĩa dành cho tệp này để
ghi tệp khác đè vào. Do đó khi cha có tệp khác ghi đè lên thì
vẫn có thể khôi phục lại tệp bằng cách khôi phục lại tên của nó
trong th mục.
C:\DOS>UNDELETE path\file name.
phần Thực hành

I - Hớng dẫn ban đầu:
1 - Bài tập:
- Tạo khuôn đĩa A:
- Thay đổi tên nhãn của đĩa A
- Sao chép th mục TP sang ổ đĩa A
- Đổi tên th mục TP thành PASCAL
- Xoá các tệp tin TURBO.* và khôi phục lại
- Xoá th mục PASCAL trên ổ A
2- Hớng dẫn ban đầu
- Khởi động máy
- Lệnh FORMAT, LABEL, XCOPY, MOVE, UNDELETE,
DELTREE.
* Các lỗi thờng gặp
- Không tạo khuôn đợc đĩa A
Ng/ nhân: Lệnh sai, thiếu tham số
Khắc phục: Kiểm tra lại lệnh và tham số
- Không đổi đợc tên th mục
Ng/ nhân: Trùng tên , đờng dẫn sai
+H/s: quan sát đối chiếu
với nhận thức vừa có
đợc.

GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi
chép các bớc theo ý hiểu
+G/v: làm lại thao tác
trên 1 văn bản đã có sẵn.
+H/s: quan sát.
+G/v: gọi 1h/s khác làm

lại
+G/v: phân công
2h/s/1máy
+H/s: làm bài độc lập
theo nhóm 2 ngời.
+G/v:quan sát, theo dõi
h/s làm bài, uốn nắn sai
hỏng.
Thao tác mẫu từng phần
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
19
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
Khắc phục: Kiểm tra lại tên th mục và đờng dẫn
* Chia nhóm và phân công vị trí thực hành
II-Hớng dẫn thờng xuyên
- Giao bài tập cho các nhóm
- Tiến hành các bớc theo thứ tự
- Chỉ dẫn cách làm
I- Hớng dẫn kết thúc
- Kiểm tra bài làm
- Đánh giá buổi học
+ ý thức học tập
+ Kết quả học tập
- Rút kinh nghiệm buổi học
B ớc 3: Tổng kết bài giảng
- Về nhà tự ôn tập các lệnh ngoại trú
- Giao bài tập về nhà.
cho nhóm khi cần thiết.
- Chú ý nhóm còn yếu
+G/v:

- Đánh giá chất lợng bài
làm.
- Tinh thần ý thức học
tập.
Phát phiếu bài tập
D - Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 25 - 27
Các tệp tin Batch và cấu hình Config.sys
A - Mục đích yêu câu
- Nắm chắc đợc các khái niệm th mục và cách tổ chức thông tin trên máy tính.
- Nắm đợc ý nghĩa và cách thiết lập các thiết bị phần cứng, đặt đờng dẫn đến các chơng trình.
B - Công tác chuẩn bị
- Thiết bị : Máy tính
c- Kế hoạch lên lớp
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C
nội dung Hoạt động của GV và HS
B ớc 1: ổn định lớp
B ớc 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
- Trình bày tác dụng, cú pháp của lệnh FORMAT,

LABEL? Cho VD?
- Trình bày tác dụng, cú pháp của lệnh XCOPY, MOVE?
Cho VD?
Kiểm tra miệng 2h/s

GV:Đặt vấn đề vào bài mới
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
20
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
B ớc 3 : Nội dung bài mới
phần lý thuyết
1 - Tệp đuôi BAT:
Các lệnh của MS -DOS thờng cho thực hiện từng lệnh từ
dấu nhắc hệ điều hành MS - DOS, ta có thể gộp các lệnh đó
thành 1 tệp, quy ớc đặt tên có phần đuôi tệp là BAT
Chỉ cần cho thực hiện tệp BATCH này thì các lệnh liệt kê
trong tệp BATCH sẽ lần lợt thực hiện .
Tệp với cách gộp nh vậy gọi là tệp BATCH - tệp
đợc xử lý tuần tự theo chuỗi các lệnh liệt kê trong nội dung
của tệp BATCH.
Ví dụ : Tạo tệp đuôi BATCH sau :
+ C:\COPY CON BATDAU.BAT
ECHO OFF
PATH = C:\ NC; C:\BKED; C:\TP; C:\WINDOWS;
+ C:\DOS;C:
ECHO ON
REM CHUC MOT NGAY LAM VIEC VUI VE
( Nhấn F6 )
- Thực hiện : Tệp này đợc thực hiện bằng cách từ dấu nhắc
hệ thống ta gõ tên tệp ( không nhất thiết phải gõ phần đuôi

tệp .BAT ) và Enter .
C:\BATDAU
Khi đó lần lợt các lệnh đợc thực hiện.
ECHO OFF : Không hiển thị các dòng lệnh trong tệp lên
màn hình
PATH = C:\NC; C:\BKED; C:\TP;
C:\WINDOWS; C:\DOS; C:
Lu các đờng dẫn đến các th mục NC, BKED, TP,
WINDOWS, C:\ vào bộ nhớ trong để khi bất cứ lúc nào,
th mục nào ta cũng thực hiện đợc các tệp lệnh ( tệp có
đuôi . COM,.EXE) trong các th mục đã đợc chỉ dẫn này.
ECHO ON : Cho hiển thị các chú thích, dòng lệnh tiếp theo
của lệnh BATDAU
REM CHUC MOT NGAY LAM VIEC VUI VE
Đánh dòng chữ CHUC MOT NGAY LAM VIEC VUI
VE lên màn hình.
Tệp AUTOEXEC.BAT khi khởi tạo máy hệ điều hành MS
- DOS tìm trong th mục gốc của ổ đĩa chứa các tệp
Cấu hình hệ thống và thực hiện ngay tệp
AUTOEXEC.BAT sau đó đa về dấu nhắc hệ thống.
2 - Tệp cấu hình CONFIG.SYS:
Tệp này tự động đựơc thực hiện ngay sau khi nạp
ROMBIOS sau đó mới đến tệp AUTOEXEC.BAT .
Tệp CONFIG.SYS chứa các lệnh tạo cấu hình, thiết lập các
thông số cần thiết cho các thiết bị máy tính, chẳng hạn nh :
chọn kiểu quản lý vùng nhớ của bộ nhớ trong
RAM , chọn kiểu bàn phím, thiết lập cổng truyền dữ liệu
sang máy in, chuột ... giúp cho hệ thống MS - DOS và các
chơng trình ứng dụng có thể sử dụng các thiết bị này thuận
GV: thuyết trình - minh họa

+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải thích
+H/s: quan sát đối chiếu với
nhận thức vừa có đợc.
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
G/v: đánh giá.
GV: thuyết trình - minh họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải thích
+H/s: quan sát đối chiếu với
nhận thức vừa có đợc.
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
21
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
tiện.
Nếu các lệnh thiết lập cấu hình cho các thiết bị không kể
ra, máy tự động chọn các thông số thiết bị ngầm định của
máy.
Tệp này đợc tạo bằng lệnh tạo tệp văn bản đơn giản và phải
đợc để tại th mục gốc của ổ đĩa khởi động MS - DOS (trên
đĩa A:\ hoặc đĩa C:\ )
C:\ COPY CON CONFIG.SYS
FILES = 30
BUFFERS = 20
DEVICE = C:\DOS\HIMEM.SYS
DOS = HIGH
DEVICE = C:\MOUSE\MOUSE.SYS

Giải thích:
- Lệnh FILES = 30 : Cho phép khai báo số tệp mở để xử lý
đồng thời : 30 tệp
- Lệnh BUFFERS = 20 : Tạo vùng nhớ đệm trung gian
trong bộ nhớ trong để ghi / đọc tệp trên đĩa . Vùng nhớ đệm
càng lớn thì tốc độ ghi / đọc càng nhanh, nhng bộ nhớ
trong ( RAM ) dùng để cho phép xử lý khác bị giảm đi.
Lệnh nầy thực tế đã khai báo vùng đệm = 30 Buffers, mỗi
Buffers= 512bytes.
- Lệnh DEVICE = C:\DOS\HIMEM.SYS : Sử dụng ch-
ơng trình HIMEM để quản lý vùng nhớ mở rộng.
- Lệnh DOS = HIGH : Nạp hệ điều hành DOS lên bộ nhớ
cao dê dành thông gian bộ nhớ quy ớc ( 640 KB ) dùng cho
việc xử các chơng trình ứng dụng .
- Lệnh DEVICE = C:\ MOUSE\MOUSE.SYS : Nạp
chơng trình điều khiển con chuột trong th mục
C:\ MOUSE
phần Thực hành
I - Hớng dẫn ban đầu:
1 - Bài tập:
- Tạo tệp tin BATDAU.BAT.
- Tạo tệp tin CONFIG.SYS
2- Hớng dẫn ban đầu
- Khởi động máy
- Một số lệnh trong tệp AUTOEXEC và CONFIG
* Các lỗi thờng gặp
- Không nhận đờng dẫn đến các chơng trình
Ng/ nhân: Lệnh sai, sai đờng dẫn
Khắc phục: Kiểm tra lại lệnh và đờng dẫn.
- Không nhận đợc một số thiết bị

Ng/ nhân: Đặt đờng dẫn sai, tên thiết bị sai
Khắc phục: Kiểm tra lại tên thiết bị
* Chia nhóm và phân công vị trí thực hành
II-Hớng dẫn thờng xuyên
- Giao bài tập cho các nhóm
- Tiến hành các bớc theo thứ tự
- Chỉ dẫn cách làm
III- Hớng dẫn kết thúc
GV: thuyết trình - minh họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: đánh giá, tiểu kết.
+G/v: làm lại thao tác trên 1
văn bản đã có sẵn.
+H/s: quan sát.
+G/v: gọi 1h/s khác làm lại
+G/v: phân công 2h/s/1máy
+H/s: làm bài độc lập theo
nhóm 2 ngời.
+G/v:quan sát, theo dõi h/s
làm bài, uốn nắn sai hỏng.
Thao tác mẫu từng phần cho
nhóm khi cần thiết.
- Chú ý nhóm còn yếu
+G/v:
- Đánh giá chất lợng bài làm.
- Tinh thần ý thức học tập.
- GV phát phiếu bài tập
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
22

Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
- Kiểm tra bài làm
- Đánh giá buổi học
+ ý thức học tập
+ Kết quả học tập
- Rút kinh nghiệm buổi học
B ớc 3: Tổng kết bài giảng
- Về nhà tự ôn tập các lệnh về tệp tin
- Giao bài tập về nhà.
D - Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 28 - 30
Norton Commander (nc)
Làm quen với - NC - Các thao tác cơ bản
A - Mục đích yêu câu
- Nắm chắc đợc các khái niệm th mục và cách tổ chức thông tin trên máy tính.
- Nắm đợc ý nghĩa quản lý tệp tin và th mục trên đĩa và ổ đĩa .
B - Công tác chuẩn bị
- Thiết bị : Máy tính
c- Kế hoạch lên lớp
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C

Nội dung
Hoạt động của GV và
HS
B ớc 1 : ổn định lớp
B ớc 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
- Trình bày tác dụng, cú pháp các lệnh của tệp tin
CONFIG? Cho VD?
- Trình bày tác dụng, cú pháp các lệnh của tệp tin
AUTOEXEC? Cho VD?
B ớc 3: Nội dung bài mới
phần lý thuyết
1- Khởi động NC:
Kiểm tra miệng 2h/s

GV:Đặt vấn đề vào bài mới
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
23
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
Từ th mục chứa phần mềm NC gõ lệnh NC
( C:\>NC\NC)
2 - Màn hình NC
Màn hình NC :gồm 4thành phần chính nh sau:
a- Thanh menu
Phím tắt : F9 hoặc Shift + F10
Thanh menu chứa 5 trình đơn với các tuỳ chọn có trong các
trình đơn : Left, right, files, commands, disk. Sử dụng trình
đơn nh sau :
- Dùng các phím mũi tên để di chuyển đến trình đơn chọn rồi
nhấn Enter.

- Nhấn phím tắt đợc gắn cho mỗi trình đơn
- Chỉ chuột vào tên của trình đơn rồi ấn nút trái hay phải chuột
b- Các panel trái và phải .
c- Dòng lệnh DOS .
d- Thanh chứa các phím chức năng
Thanh này nằm ở dới đáy màn hình NC. Trên đó thể hiện các
phím hoặc tổ hợp phím bao gồm F1 đến F10.
3 - Các thao tác trên Panel :
a- Các thao tác liên quan đến Panel
- Hoán đổi tình 2 panel : Nhấn Tab; Ctrl+P;
- Hoán đổi 2 panel trái phải : Ctrl +U
- Bật/ tắt các panel :
Ctrl_F1 : để tắt/ mở panel bên trái
Ctrl_F2 : để tắt /mở panel bên phải
Ctrl_ O : để tắt / mở cùng lúc 2 panel
b- Các thao tác liên quan đến tệp tin và th mục
*Di chuyển vệt sáng : Pageup, Pagedown, home, end
- Chỉ chuột vào tệp tin hay th mục cần đa vệt sáng tới rồi nhấn
nút trái chuột.
- Sử dụng chức năng truy tìm nhanh : Alt_kí tự đầu tiên của
tệp tin hay tên th mục cần chuyển tới.
* Chuyển đổi th mục :
- Chuyển vào th mục com của th mục hiện hành : di vệt sáng
rồi nhấn Enter hoặc Ctrl_pagedown
- Chỉ chuột vào tên của th mục con rồi nhấn kép nút trái chuột.
- Gõ trực tiếp vào dấu nhắc lệnh của DOS lệnh CD cùng với
tên th mục con cần chuyển tới
- Di chuyển vết sáng đến dấu 2chấm trên đỉnh panel rồi nhấn
Enter
- ấn tổ hợp phím Ctrl_Pgup

- Gõ vào dòng nhắc lệnh của DOS lệnh CD...
- Chuyển thẳng đến th mục gốc của ổ đĩa hiện hành nhấn
Ctrl_\
- Gõ vào dòng nhắc lệnh của DOS lệnh CD\
* Chọn và huỷ chọn tệp tin , th mục
+ Chọn tệp tin và th mục : ấn Insert hoặc nút phải chuột vào
tên tệp tin và th mục cần chọn
- Chọn nhanh một nhóm các tệp tinvà th mục
ấn "Gray+" sau đó gõ vào loại tên tệp tin cần chọn
- Nếu tên tệp tin và th mục nằm liên tiếp nhau, ấn và giữ nút
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải thích
+H/s: quan sát đối chiếu
với nhận thức vừa có
đợc.
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
G/v: đánh giá, tiểu kết.
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải thích
+H/s: quan sát đối chiếu
với nhận thức vừa có
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
24

Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
phải chuột trên các tệp tin và th mục cần chọn
+ Huỷ chọn tệp tin và th mục
- ấn Insert hoặc nút phải vào tên tệp tin và th mục cần huỷ
chọn.
4- Thoát khỏi NC:
- ấn F10 - chọn YES
phần Thực hành
I - Hớng dẫn ban đầu:
1 - Bài tập:
- Khởi động NC
- Làm quen với màn hình giao tiếp
- Thực hiện các thao thác liên quan đến th mục và tệp tin
- Thoát khỏi NC
2- Hớng dẫn ban đầu
- Khởi động máy NC
- Một số thao tác liên quan đến tệp tin và th mục
* Các lỗi thờng gặp
- Không chọn đợc nhiều tệp tin
Ng/ nhân: Nhập tên không đúng
Khắc phục: Nhập tên tệp đúng.
* Chia nhóm và phân công vị trí thực hành
II-Hớng dẫn thờng xuyên
- Giao bài tập cho các nhóm
- Tiến hành các bớc theo thứ tự
- Chỉ dẫn cách làm
III- Hớng dẫn kết thúc
- Kiểm tra bài làm
- Đánh giá buổi học
+ ý thức học tập

+ Kết quả học tập
- Rút kinh nghiệm buổi học
B ớc 3: Tổng kết bài giảng
- Về nhà tự ôn tập các thao tác liên quan đến tệp tin và th mục
- Giao bài tập về nhà.
đợc.
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: đánh giá, tiểu kết.
+G/v: làm lại thao tác trên
1 văn bản đã có sẵn.
+H/s: quan sát.
+G/v: gọi 1h/s khác làm lại
+G/v: phân công
2h/s/1máy
+H/s: làm bài độc lập theo
nhóm 2 ngời.
+G/v:quan sát, theo dõi h/s
làm bài, uốn nắn sai hỏng.
Thao tác mẫu từng phần
cho nhóm khi cần thiết.
- Chú ý nhóm còn yếu
+G/v:
- Đánh giá chất lợng bài
làm.
- Tinh thần ý thức học tập.
Phát phiếu bài tập
D - Rút kinh nghiệm :

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 31 - 33
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
25
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
Các lệnh cơ bản trong NC
A - Mục đích yêu câu
- Hiểu và nắm đợc ý nghĩa quản lý tệp tin và th mục trên đĩa và ổ đĩa và thực hiện đợc các
lệnh trong chơng trình NC
B - Công tác chuẩn bị
- Thiết bị : Máy tính
- Vật t, vật liệu : Bài tập
c- Kế hoạch lên lớp
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C
nội dung
Hoạt động của GV và
HS
B ớc 1 : ổn định lớp
B ớc 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
- Trình bày các thao tác khởi động NC, màn hình giao tiếp, di

chuyển trong NC?
- Nêu các thao tác chọn tệp tin và th mục?
B ớc 3 : Nội dung bài mới
phần lý thuyết
1- Tạo tệp tin
- Lệnh này cho phép tự sửa, tạo mới các tệp tin văn bản.
- Phím tắt : Shift_F4
* Tạo tệp tin mới :
ấn Shift_F4 rồi gõ vào đờng dẫn và tên tệp tin cần tạo trong
hộp thoại :
Editor
Editor the file :
[ .................................................................. ]
Khi màn hình soạn thảo của NC xuất hiện, gõ vào nội dung
của tập tin cần tạo. Khi thực hiện xong ấn F2 để lu tập tin rồi
ấn ESC hoặc F10 để quay về màn hình NC.
* Hiệu chỉnh tập tin đã có
Để hiệu chỉnh lại nội dung của tệp tin đã có(các tệp tin này
phải có kích thứơc nhỏ hơn 64Kb) bạn di chuyển vệt sáng đến
tên tệp tin này và ấn F4. Lúc này nội dung của tệp tin hiện lên
màn hình.
2- Copy (sao chép)
Cho phép sao chép các tệp tin va th mục đã đợc chọn
- Phím tắt F5 hoặc Shift_F5
- Cách thực hiện :
+ Chon th mục hay tệp tin cần sao chép
+ ấn F5_Xuất iện hộp thoại :
TO : Đa đờng dẫn cần chuyển tới.
Kiểm tra miệng 2h/s


GV:Đặt vấn đề vào bài mới
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải thích
+H/s: quan sát đối chiếu
với nhận thức vừa có đợc.
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
G/v: đánh giá, tiểu kết.
GV: thuyết trình - minh
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
26
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
+ Include subdirectorier : Nếu chọn mục này, tất cả các th
mục con (nếu có) cũng đợc sao chép. Nếu không NC chỉ tiến
hành sao chép các tệp tin trong th mục đợc chọn.
+ Copy new files only : chỉ chép các tệp tin mới hơn. Điều đó
có nghĩa nếu đích đến có trớc các tệp tin cần sao chép có thời
gian tạo lập gần đây hơn thì NC sẽ tiến hành sao chép chồng
tập tin cần chép lên tệp tin đã có. Điều này cần thiết khi cập
nhật các tệp tin có trên màn hình.
+ user filters : Chỉ định NC sử dụng các điều kiện gàn lọc chỉ
định trong filters nếu th mục này đợc đánh dấu.Dĩ nhiên khi
đó bạn phải chọn mục Filter để tiến hành chỉ định các diều
kiện gàn lọc.
+ Check target space : Khi mục này đợc đánh dấu, trớc khi
sao chép NC tiến hành kiểm tra đích đến xem có đủ dung lợng
để chứa các tệp tin cần chép không.

+ Tree : Hiện toàn bộ cây th mục của ổ đĩa nằm trên Panel
đối diện với đích sao chép sẽ hiện ra.
+ Sau khi chọn xong các mục cần thiết ở trên chọn Copy
3- Make directory ( Tạo th mục )
- ấn F7 Hộp thoại make directory xuất hiện để bạn gõ vào
tên th mục cần tạo.
4- Delete ( Xoá tệp tin th mục)
- Chức năng này dùng để xoá bỏ các tệp tin và th mục đã đợc
chọn.
- Thực hiện : - chọn cá tệp tin và th mục cần xoá
- ấn F8
Inlude subdirectory : Xoá bỏ các tệp tin có trong th mục con.
Delete empty directory : Xoá bỏ các th mục rỗng
User filters : Xoá các tệp tin và th mục thoả mãn điều kiện
gàn lọc .
- Sau khi hoàn tất các bớc, chọn Delete để NC tiến hành xoá
các tệp tin và th mục theo các chỉ định đã thiết lập.
phần Thực hành
I - Hớng dẫn ban đầu:
1 - Bài tập:
- Khởi động NC
- Tạo th mục TINHOC trên ổ C
- Tạo các th mục con LT ,TH trong TINHOC
- Tạo tệp tin BT.TXT trong LT
- Sao chép tệp tin BT.TXT sang th mục TH
- Đổi tên tệp BT.TXT trong LT thành BAITAP.DOC
2- Hớng dẫn ban đầu
- Khởi động máy NC
- Một số lệnh liên quan đến tệp tin và th mục
* Các lỗi thờng gặp

- Không tạo đợc tệp tin
Ng/ nhân: Đờng dẫn sai hoặc tên tệp sai
Khắc phục: Kiểm tra lại tên tệp và đờng dẫn
- Không sao chép đợc tệp tin
Ng/ nhân: Đờng dẫn sai
Khắc phục: Kiểm tra lại đờng dẫn
họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: minh hoạ - giải thích
+H/s: quan sát đối chiếu
với nhận thức vừa có đợc.
GV: thuyết trình - minh
họa
+H/s: quan sát tự ghi chép
các bớc theo ý hiểu
+G/v: đánh giá, tiểu kết.
G/v: Đa ra yêu cầu bài tập
+G/v: làm lại thao tác trên
1 văn bản đã có sẵn.
+H/s: quan sát.
+G/v: gọi 1h/s khác làm lại
+G/v: phân công
2h/s/1máy
+H/s: làm bài độc lập theo
nhóm 2 ngời.
+G/v:quan sát, theo dõi h/s
làm bài, uốn nắn sai hỏng.
Thao tác mẫu từng phần
cho nhóm khi cần thiết.

- Chú ý nhóm còn yếu
+G/v:
- Đánh giá chất lợng bài
làm.
- Tinh thần ý thức học tập.
-Phát phiếu bài tập
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
27
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
* Chia nhóm và phân công vị trí thực hành
II-Hớng dẫn thờng xuyên
- Giao bài tập cho các nhóm
- Tạo th mục TINHOC trên ổ C
- Tạo các th mục con LT ,TH trong TINHOC
- Tạo tệp tin BT.TXT trong LT
- Sao chép tệp tin BT.TXT sang th mục TH
- Đổi tên tệp BT.TXT trong LT thành BAITAP.DOC
- Chỉ dẫn cách làm
III- Hớng dẫn kết thúc
- Kiểm tra bài làm
- Đánh giá buổi học
+ ý thức học tập
+ Kết quả học tập
- Rút kinh nghiệm buổi học
B ớc 4: Tổng kết bài giảng
- Về nhà tự ôn tập các thao tác liên quan đến tệp tin và th mục
- Giao bài tập về nhà.
D - Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 34 - 36
Giáo dục hớng nghiệp (Tiếp theo)
ý nghĩa tầm quan trong của việc chọn nghề có cơ sở
khoa học - những cơ sở khoa học cho việc chọn nghề
A - Mục đích yêu câu
- Giúp cho học sinh nắm đợc tầm quan trọng của việc chọn nghề có cơ sở khoa học.
- Nắm đợc những cơ sở khoa học của việc chọn nghề ,
- Biết cách nhìn nhận vấn đề lựa chọn nghề và hớng đi tiếp theo của mỗi học sinh.
- Góp phần thực hiện tốt mục tiêu, nhiệm vụ của ngành GD và ĐT trong việc phân luồng
học sinh sau khi tốt nghiệp THPT.
B - công tác chuẩn bị:
- Giáo án, tài liệu hớng dẫn t vấn hớng nghiệp, tài liệu tham khảo.
- Máy chiếu, phim trong các bản hớng dẫn và các số liệu thống kê của ngành về GD và
ĐT.
C - kế hoạch lên lớp:
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
28
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
Nội dung
Hoạt động của GV và
HS

B ớc 1: ổn định lớp
B ớc 2: Nội dung bài mới
I - ý nghĩa, tầm quan trọng của việc chọn nghề có cơ sở
khoa học:.
- Phân luồng đợc h/s sau khi tốt nghiệp THCS và THPT
- Giảm đợc áp lực trong các kì thi tuyển sinh.
- Cân đối việc đào tạo và tuyển sinh.
- Chọn nghề phù hợp sẽ nhanh tiến bộ và thành đạt, có thể tự
lập nghiệp.
II - Những cơ sở khoa học cho việc định hớng và chọn
nghề:
1 - Tìm hiểu thế giới nghề nghiệp
Tìm hiểu sâu sắc về nghề qua họa đồ nghề, càn chú ý đến đặc
điểm hoạt động của nghề và yêu cầu của nghề đối với ngời
lao động.
2 - Đánh giá đúng bản thân:
- Đánh giá đúng bản thân hết sức quan trọng trong việc chọn
nghề phù hợp.
- Tự đánh giá xếp loại bản thân với những đặc điểm cơ bản:
Xu hớng nghề nghiệp, khả năng phù hợp của nghề, tính cách,
năng khiếu và sở trờng.
3 - Tìm hiểu nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nớc:
- Mục tiêu chung kinh tế, xã hội của đất nớc, địa phơng. Đặc
biệt chú ý đến nhu cầu lao động và nghề nghiệp
- Điều kiện phát triển nghề nghiệp, kinh tế của gia đình.
- Nhu cầu cá nhân trong điều kiện phát triển của cộng đồng.
4 - Xác định sự phù hợp của nghề:
- Phẩm chất con ngời, đặc điểm cá nhân.
- Tổng hợp đợc 3 yếu tố: Con ngời, nghề và kinh tế xã hội
- Sự phù hợp với yêu cầu và điều kiện phát triển kinh tế xã hội

của đất nớc và địa phơng.
- Sự phù hợp ở các mức khác nhau
- Sự phù hợp nghề theo thứ tự u tiên
B ớc 3: Tổng kết bài giảng
Tóm tắt nội dung bài giảng
Phim giới thiệu bài
GV:Đàm thoại 2 học sinh
thăm dò nguyện vọng t-
ơng lai.
GV: Kể chuyện lấy VD
minh hoạ
+ Thuyết trình
+ Đàm thoại
- VD minh hoạ thực tế
- Phim chiếu số liệu
thống kê
- Phân tích
-4 Thuyết trình
-5 VD minh hoạ
- Đa ra tổng quan về thế
giới nghề
D - Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 37 - 39

Thực hành các lệnh trong NC
A - Mục đích yêu câu
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
29
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
- Hiểu và nắm đợc ý nghĩa quản lý tệp tin và th mục trên đĩa , ổ đĩa
- ứng dụng đợc các lệnh trong chơng trình NC để quản lý các thông tin một cách hiệu quả.
B - Công tác chuẩn bị
- Thiết bị : Máy tính
- Vật t, vật liệu : Bài tập
c- Kế hoạch lên lớp
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C
nội dung
Hoạt động của
GV và HS
Bớc 1: ổn định lớp
B ớc 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi :
1-Nêu các bớc tạo th mục, tệp tin, xem và sửa nội dung tệp tin?
2- Trình bày các bớc để sao cháp, đổi tên và xoá tệp tin hoặc th
mục?
Bớc 3: Nội dung bài
1/ Khái quát nội dung thực hành:
- Thực hiện các thao tác về khởi động máy
- Các thao tác khởi động NC, chọn tệp tin, th mục
- Các lệnh về tệp tin và th mục trong NC
2/ Bài tập

a - Tạo cây th mục sau:
b- Xem nội dung th mục Bc1
c- Chuyển vào th mục BC5
d- Về th mục gốc
e- Sao chép tệp BH.TXT từ th mục BC2 sang th mục BC5
f- Đổi tên tệp vừa sao chép thành BAIHAT.TXT
g- Xem nội dung tệp BAIHAT.TXT
h- Xoá cây th mục trên
3/ Làm mẫu:
- Khởi động máy, NC
- Lệnh tạo th mục, tệp tin, xem nội dung tệp tin
- Lệnh sửa nội dung tệp, sao chép , đổi tên và xoá tệp tin hoặc
th mục
* Các lỗi thờng gặp:
- Không tạo đợc tệp tin
Ng/ nhân: Đờng dẫn sai hoặc tên tệp sai
Khắc phục: Kiểm tra lại tên tệp và đờng dẫn
- Không sao chép đợc tệp tin
Ng/ nhân: Đờng dẫn sai
Khắc phục: Kiểm tra lại đờng dẫn
- Không xoá đợc th mục
Ng/nhân: Cha lựa chọn các mục trong hộp thoại
Kh/phục: Kiểm tra lại thao tác chọn trong hộp thoại
* Chia nhóm và phân công vị trí thực hành
II - Hớng dẫn thờng xuyên:
Kiểm tra miệng
Diễn giải - đàm thoại
G/v: Nêu nội dung và
yêu cầu của bài tập thực
hành

H/s: Tập trung, quan sát
+G/v: làm lại 1 số lệnh
trên máy
+H/s: quan sát.
+G/v: gọi 1h/s khác làm
lại
+G/v: phân công
2h/s/1máy
+H/s: làm bài độc lập
theo nhóm 2ngời.
+G/v: Thao tác mẫu
từng phần cho nhóm khi
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
30
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
- Phát bài tập cho h/s.
- Lệnh tạo th mục, tệp tin, xem nội dung tệp tin
- Lệnh sửa nội dung tệp, sao chép , đổi tên và xoá tệp tin hoặc
th mục
III- Hớng dẫn kết thúc:
- Chấm bài các nhóm.
- Nhận xét,đánh giá,rút kinh nghiệm buổi học.
B ớc 4: Tổng kết bài giảng
- Về nhà tự ôn tập các lệnh của trình tiện ích NC
- Giao bài tập về nhà
cần thiết.
- Chú ý nhóm còn yếu
+G/v:
- Đánh giá chất lợng bài
làm.

- Tinh thần ý thức học
tập.
Phát phiếu bài tập
D - Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết : 40 - 42
Ôn tập học kỳ I
A - Mục đích yêu câu
- Hiểu và nắm đợc ý nghĩa quản lý tệp tin và th mục trên đĩa , ổ đĩa
- ứng dụng đợc các lệnh của MSDOS và NC để quản lý các thông tin một cách hiệu quả.
B - Công tác chuẩn bị
- Thiết bị : Máy tính
c- Kế hoạch lên lớp
Lớp Sĩ số Vắng có lý do Vắng không lý do
9A
9B
9C
nội dung
Hoạt động của
GV và HS
Bớc 1: ổn định lớp
B ớc 2 : Kiểm tra bài cũ
1- Viết cú pháp và nêu tác dụng các lệnh nội trú MSDOS?
2- Nêu các lệnh cơ bản của tệp tin Config.sys và Autoexec.Bat?

Bớc 3: Nội dung bài
1/ Khái quát nội dung thực hành:
Kiểm tra miệng
Diễn giải - đàm thoại
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
31
Giáo án Tin học ứng dụng năm học 2008 - 2009
- Thực hiện các thao tác về khởi động máy
- Các lệnh của hệ điều hành MS DOS
- Các lệnh cơ bản của tệp tin Config.sys và Autoexec.Bat
- Các lệnh về tệp tin và th mục trong NC
2 / Bài tập
Bài 1: Nêu tác dụng các câu lệnh sau
- DIR C:\BAITAP\BAI??.*
- REN C:\TOAN\DAISO.PAS HINHHOC.VNS
- C:\BKED> DEL P*.VNS
- COPY C:\TINHOC\B*.T?? A:\THUCHANH
- TYPE A:\VANHOC\VANBAN.DOC
Bài 2: Dùng các lệnh của MSDOS hoặc NC để thực hiện các
công việc sau
a - Tạo cây th mục:
b- Xem nội dung th mục Bc1
c- Chuyển vào th mục BC5
d- Về th mục gốc
e- Sao chép tệp BH.TXT từ th mục BC2 sang th mục BC5
f- Đổi tên tệp vừa sao chép thành BAIHAT.TXT
g- Xem nội dung tệp BAIHAT.TXT
h- Xoá cây th mục trên
3/ Làm mẫu:
- Khởi động máy, NC

- Lệnh tạo th mục, tệp tin, xem nội dung tệp tin
- Lệnh sửa nội dung tệp, sao chép , đổi tên và xoá tệp tin hoặc TM
* Các lỗi thờng gặp:
- Không tạo đợc tệp tin
Ng/ nhân: Đờng dẫn sai hoặc tên tệp sai
Khắc phục: Kiểm tra lại tên tệp và đờng dẫn
- Không sao chép đợc tệp tin
Ng/ nhân: Đờng dẫn sai
Khắc phục: Kiểm tra lại đờng dẫn
- Không xoá đợc th mục
Ng/nhân: Cha lựa chọn các mục trong hộp thoại
Kh/phục: Kiểm tra lại thao tác chọn trong hộp thoại
* Chia nhóm và phân công vị trí thực hành
II - Hớng dẫn thờng xuyên:
- Phát bài tập cho h/s.
- Lệnh tạo th mục, tệp tin, xem nội dung tệp tin
- Lệnh sửa nội dung tệp, sao chép , đổi tên và xoá tệp tin hoặc TM
III- Hớng dẫn kết thúc:
- Chấm bài các nhóm.
- Nhận xét,đánh giá,rút kinh nghiệm buổi học.
B ớc 4: Tổng kết bài giảng
- Về nhà tự ôn tập các lệnh của trình tiện ích NC
- Giao bài tập về nhà
G/v: Nêu nội dung và
yêu cầu của bài tập
thực hành
H/s: Tập trung, quan
sát
G/v: Gọi H/s nhăc lại
câu lệnh

H/s: Trả lờicâu
hỏicủa GV
G/v: Diễn giải - Đàm
thoại
+G/v: làm lại 1 số
lệnh trên máy
+H/s: quan sát.
+G/v: gọi 1h/s khác
làm lại
+G/v: phân công
2h/s/1máy
+H/s: làm bài độc lập
theo nhóm 2ngời.
+G/v: Thao tác mẫu
từng phần cho nhóm
khi cần thiết.
- Chú ý nhóm còn
yếu
+G/v:
- Đánh giá chất lợng
bài làm.
- Tinh thần ý thức
học tập.
Phát phiếu bài tập
D - Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Giáo viên Đào Tuấn Sỹ Trờng THCS Đại Đồng - Kiến Thụy - HP
32

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×