Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

QUẢN TRỊ rủi RO tín DỤNG KHÁCH HÀNG cá NHÂN tại NGÂN HÀNG TMCP QUỐC tế VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.81 MB, 123 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TẾ

H
U



HOÀNG MINH TIẾN

KI
N

H

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG


C

CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ

TR

Ư




N

G

Đ

ẠI

H

VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2019

Non-VIB


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



HOÀNG MINH TIẾN

H
U


QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG

H

TẾ

CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ

QUẢN LÝ KINH TẾ

ẠI

Chuyên ngành:

H


C

KI
N

VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ

Mã số

6340410

N


G

Đ

:

TR

Ư



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN

HUẾ, 2019

Non-VIB


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này

H
U




đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

TẾ


Tác giả luận văn

Non-VIB

i

Hoàng Minh Tiến


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Luận văn này, tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của Quý
Thầy Cô, bạn bè và tập thể Cán bộ nhân viên Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam,
Chi nhánh Huế
Tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế đã tận
tình giảng dạy và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu về chuyên ngành trong
suốt thời gian tham gia khóa học tại trường. Từ đó giúp cho kiến thức về chuyên
môn của tôi được bổ sung và nâng cao hơn.

H
U



Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn Thầy giáo PGS.TS.Trịnh Văn Sơn là người

H

thực giúp tôi hoàn thành tốt Luận văn này.


TẾ

trực tiếp hướng dẫn, đã hết lòng giúp đỡ, đã chia sẻ, đóng góp nhiều ý kiến thiết

KI
N

Nhân đây, cho phép tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ngân hàng TMCP Quốc Tế
Việt Nam, Chi Nhánh Huế, các phòng ban chức năng, các đơn vị trực thuộc và anh,


C

chị, em bạn bè đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi

ẠI

H

trong suốt thời gian học tập và thực hiện Luận văn tại đơn vị.

Đ

Cuối cùng, tôi xin gửi đến toàn thể Quý Thầy cô Trường Đại học Kinh tế Huế,

N

G

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế, Quý Anh, Chị đồng nghiệp


Ư



các phòng lời chúc sức khỏe hạnh phúc, thành công trong cuộc sống.

TR

Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận văn

Hoàng Minh Tiến

Non-VIB

ii


T M Ƣ

U NV N

Họ và tên học viên: HOÀNG MINH TIẾN
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế

Mã số: 6340410

Niên khóa: 2017-2019.
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN

Tên đề tài: “QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM, CHI NHÁNH HUẾ”.
1. Tính cấp thiết:



Trong hoạt động kinh doanh của các NHTM, hoạt động tín dụng cho vay luôn

H
U

tiềm ẩn nhiều rủi ro cao. Rủi ro từ hoạt động tín dụng đã và đang là vấn đề quan tâm

TẾ

của các ngân hàng trong hoạt động kinh doanh nhằm hướng tới một mục tiêu kinh

H

doanh hiệu quả. VIB Huế đã luôn quan tâm và thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế

KI
N

và kiểm soát rủi ro trong lĩnh vực quan trọng này. Nhận thức được tầm quan trọng của
vấn đề quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân trong hoạt động kinh doanh trong


C


ngân hàng, tôi đã lựa chọn đề tài nghiên cứu: “Quản trị rủi ro tín dụng Khách hàng

H

cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế” để nghiên cứu

Đ

ng pháp nghi n cứu:

G

2. Ph

ẠI

trong luận văn cao học.

Ư

tích cho đề tài.



N

Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu: Được sử dụng để xây dựng khung phân

TR


Phương pháp thu thập, điều tra, phân tích số liệu: Được sử dụng để đánh giá
các chỉ tiêu nghiên cứu.
3. Kết quả nghi n cứu:
Luận văn đã hệ thống hóa lý luận về rủi ro tín dụng trong các NHTM; Đánh
giá thực trạng quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại VIB Huế, từ đó, rút ra
những ưu điểm, tồn tại và hạn chế về công tác quản trị rủi ro tại ngân hàng.
Luận văn đã đề xuất một số giải pháp vừa mang tính tổng thể, toàn diện, đồng
thời đã xác định những giải pháp có tính cấp bách nhằm hoàn thiện công tác quản trị
rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế, Chi Nhánh Huế.

Non-VIB

iii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
:

Ban Giám Đốc

BP GDTD

:

Bộ phận giao dịch tín dụng

QLKH

:


Quản lý khách hàng

CVHT

:

Chuyên viên hỗ trợ

CBTD

:

Cán bộ tín dụng

HTXHTDNB

:

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

NHNN

:


Ngân hàng Nhà nước

VIB

:

VIB Huế

:

TCTD

:

TẾ

H
U



BGĐ

H

Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Ngân hàng

KI
N


TMCP Quốc Tế Việt Nam


C

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi

H

Nhánh Huế

Đ

ẠI

Tổ chức tín dụng

:

Thương mại cổ phần

:

Tài sản đảm bảo

TCKT

:

Tổ chức kinh tế


RRTD

:

Rủi ro tín dụng

QTRR

:

Quản trị rủi ro

N


TR

Ư

TSĐB

G

TMCP

Non-VIB

iv



MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii
T M LƯ C LUẬN VĂN...................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ............................................ iv
MỤC LỤC ................................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU........................................................................ xiii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ ................................................ xiii

H
U



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ..........................................................................................1

TẾ

1. Tính cấp thiết của đề tài .....................................................................................1
2. Mục ti u nghi n cứu ............................................................................................3

KI
N

H

2.1. Mục tiêu chung....................................................................................................3
2.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................................3



C

3. Đối t ợng và phạm vi nghi n cứu ......................................................................3

H

3.1. Đối tượng nghiên cứu .........................................................................................3

ẠI

3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................3
ng pháp nghi n cứu ....................................................................................4

G

Đ

4. Ph

N

4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu ..................................................................4

Ư



4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích .......................................................................4


TR

4.3 Một số phương pháp khác ...................................................................................5
5. Kết cấu của luận văn ...........................................................................................5
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI ........................................................................................................6
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng trong Ngân hàng th

ng mại ..........................6

1.1.1. Tín dụng của Ngân hàng thương mại ..............................................................6
1.1.1.1. Khái niệm tín dụng .......................................................................................6
1.1.1.2. Phân loại tín dụng .........................................................................................7

Non-VIB

v


1.1.1.3. Các phương thức tín dụng ............................................................................8
1.1.2. Rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng thương mại ...........................................9
1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng .............................................................................9
1.1.2.2. Các yếu tố rủi ro .........................................................................................10
1.1.2.3. Phân loại rủi ro tín dụng .............................................................................11
1.1.2.4. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng .........................................................12
1.1.2.5. Hậu quả của rủi ro tín dụng ........................................................................16
1.2. Quản trị rủi ro tín dụng trong Ngân hàng th


ng mại ..............................18

1.2.1. Một số khái niệm ...........................................................................................18

H
U



1.2.1.1. Khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng .........................................................18
1.2.1.2. Khái niệm, phân loại rủi ro tín dụng cá nhân .............................................19

TẾ

1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng thương mại .............20

KI
N

H

1.2.2.1. Xây dựng chiến lược, chính sách và quy trình quản trị rủi ro tín dụng .....20
1.2.2.2. Nhận diện rủi ro tín dụng ...........................................................................22


C

1.2.2.3. Phân tích và do lường rủi ro tín dụng .........................................................22


H

1.2.2.4. Kiểm soát rủi ro tín dụng............................................................................24

ẠI

1.2.3. Phương pháp quản trị rủi ro tín dụng ............................................................25

Đ

1.2.3.1. Phương pháp xếp hạng và giám sát rủi ro danh mục tín dụng ...................26

N

G

1.2.3.2. Phương pháp Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel 1, Basel 2......................26



1.2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng ............................28

TR

Ư

1.3. Nhân tố ảnh h ởng đến quản trị rủi ro tín dụng trong các NHTM ..........32
1.3.1. Nhân tố khách quan .......................................................................................32
1.3.1.1. Nhân tố về môi trường kinh tế ...................................................................32
1.3.1.2. Nhân tố về môi trường pháp lý ..................................................................33

1.3.1.3. Nhân tố về môi trường chính trị xã hội, điều kiện tự nhiên .......................33
1.3.2. Nhân tố chủ quan...........................................................................................33
1.3.2.1. Nhân tố thuộc về người đi vay ...................................................................33
1.3.2.2. Nhân tố thuộc về ngân hàng cho vay .........................................................34
1.4. Thực tiễn và kinh nghiệm về quản trị rủi ro tín dụng ở một số n ớc tr n
thế giới ....................................................................................................................36

Non-VIB

vi


1.4.1. Thực tiễn quản trị rủi ro tín dụng của Ủy Ban Basel ....................................36
1.4.2. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của các ngân hàng trên thế giới .........38
1.4.2.1. Các Ngân hàng tại Bangkok Thái Lan .......................................................38
1.4.2.2. Ngân hàng HongKong Trung Quốc ...........................................................38
1.4.2.3. Các ngân hàng ở Hàn Quốc ........................................................................38
1.4.3. Kinh nghiệm của một số Ngân hàng thương mại trong nước .......................39
1.4.3.1. Kinh nghiệm của ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Huế ...........................39
1.4.3.2. Kinh nghiệm của Ngân hàng MB, Chi nhánh Thừa Thiên Huế.................39
1.4.3.3. Bài học kinh nghiệm của Ngân hàng VIB, Chi nhánh Thừa Thiên Huế ...40

TẾ

H
U



CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH

HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM, CHI
NHÁNH HUẾ ........................................................................................................42

H

2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt nam và Ngân hàng quốc tế
Chi nhánh Huế .......................................................................................................42

KI
N

2.1.1. Ngân hàng quốc tế Việt Nam ........................................................................42


C

2.1.2. Tổng quan về Ngân hàng Quốc tế, Chi Nhánh Huế ......................................42

H

2.1.2.1. Quá trình hình thành, phát triển .................................................................42

ẠI

2.1.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý của VIB Huế .......................................................43

Đ

2.1.2.3. Tình hình lao động .....................................................................................45


N

G

2.1.2.4. Tình hình tài sản nguồn vốn của VIB, Chi Nhánh Huế .............................46

Ư



2.1.2.5. Kết quả kinh doanh của Ngân hàng VIB Huế giai đoạn 2015-2017..........49

TR

2.2. Đánh giá thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP
Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế ......................................................................51
2.2.1. Đánh giá chung về tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi
nhánh Huế, giai đoạn 2015 -2017 ...........................................................................51
2.2.2. Thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại, Chi nhánh Ngân hàng quốc tế
Huế, giai đoạn 2015-2017 .......................................................................................53
2.2.3. Doanh số giải ngân và thu nợ tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh
Ngân hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017 .......................................................53
2.2.4. Thực trạng về Nợ quá hạn tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân
hàng Quốc tế Huế, giai đoạn 2015-2017 .................................................................54
2.2.5. Nợ xấu tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế,
giai đoạn 2015-2017 ................................................................................................56
Non-VIB

vii



2.2.6. Hệ số rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế Huế .......................59
2.3. Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại VIB –
chi nhánh Huế giai đoạn 2015- 2017 ....................................................................60
2.3.1. Quy trình và mô hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân của Ngân hàng
quốc tế, Chi nhánh Huế ...........................................................................................60
2.3.1.1. Qui trình tín dụng Khách hàng cá nhân .....................................................60
2.3.1.2. Mô hình xếp hạng tín dụng và mô hình quản trị tín dụng khách hàng cá
nhân tại Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế ...........................................................64
2.3.2. Thực trạng công tác QTRR tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh ngân
hàng quốc tế Huế .....................................................................................................69



2.3.2.1. Đánh giá công tác Nhận diện rủi ro tín dụng .............................................69

H
U

2.3.2.2. Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro ...................................................70

TẾ

2.3.2.3. Chính sách bảo đảm tín dụng .....................................................................72

H

2.3.2.4. Đánh giá thực trạng công tác Xử lý nợ xấu ...............................................73

KI

N

2.3.2.5. Quản trị rủi ro theo Basel 1, Basel 2 ..........................................................74

H


C

2.4. Ý kiến đánh giá của cán bộ nhân vi n của Chi nhánh Ngân hàng về công
tác quản trị rủi to tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng quốc tế- CN
Huế ..........................................................................................................................75

ẠI

2.4.1. Mẫu khảo sát .................................................................................................75

Đ

2.4.1.1. Đối tượng khảo sát .....................................................................................75

N

G

2.4.1.2. Phương pháp khảo sát ................................................................................76

TR

Ư




2.4.2. Kết quả ý kiến đánh giá về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá
nhân tại VIB Huế .....................................................................................................76
2.4.2.1. Kết quả đánh giá về: Nhận diện rủi ro tín dụng KHCN .............................76
2.4.2.2. Kết quả đánh giá về Công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN .................79
2.4.2.3. Kết quả đánh giá về Công tác kiểm soát rủi ro tín dụng KHCN tại VIB CN
Huế. .........................................................................................................................80
2.4.2.4. Ý kiến đánh giá về Công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN .......................82
2.4.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến công tác Quản trị rủi ro tín dụng Khách
hàng cá nhân tại VIB Huế. ......................................................................................83
2.5. Đánh giá chung về công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân
tại VIB CN Huế......................................................................................................86
2.5.1. Những kết quả đạt được ................................................................................86

Non-VIB

viii


2.5.1.1. Về công tác nhận diện rủi ro ......................................................................86
2.5.1.2. Về công tác đo lường rủi ro........................................................................86
2.5.1.3. Về công tác kiểm soát rủi ro.......................................................................86
2.5.1.4. Về công tác tài trợ rủi ro ............................................................................87
2.5.2. Những mặt hạn chế, tồn tại và nguyên nhân .................................................87
2.5.2.1. Hạn chế về công tác nhận diện rủi ro .........................................................87
2.5.2.2. Hạn chế về công tác đo lường rủi ro ..........................................................88
2.5.2.3. Hạn chế về công tác kiểm soát rủi ro .........................................................88
2.5.2.4. Hạn chế về công tác tài trợ rủi ro ...............................................................88


H
U



2.5.2.5. Về một số nguyên nhân khác .....................................................................88
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ......90

TẾ

CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .90

H

TẠI NGÂN HÀNG QUỐC TẾ, CHI NHÁNH HUẾ .........................................90


C

KI
N

3.1. Định h ớng phát triển và quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế ..................................................90

H

3.1.1. Định hướng phát triển tín dụng khách hàng cá nhân của Ngân hàng Quốc tế
Việt Nam .................................................................................................................90


Đ

ẠI

3.1.2. Định hướng trong Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Chi nhánh
Ngân hàng quốc tế Huế ...........................................................................................90



N

G

3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng
cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế, Chi Nhánh Huế ..................................91

TR

Ư

3.2.1. Nhóm giải pháp nhằm nhằm hoàn thiện quản trị rủi ro tín dụng khách hàng
cá nhân .....................................................................................................................91
3.2.1.1. Hoàn thiện chính sách tín dụng ..................................................................91
3.2.1.2. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định và phân tích tín dụng ................92
3.2.1.3. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ ..........................................93
3.2.1.4. Nâng cao chất lượng công tác kiểm soát và quản lý khoản vay ................94
3.2.2. Nhóm giải pháp nhằm hạn chế và bù đắp tổn thất về rủi ro tín dụng ...........94
3.2.2.1. Tăng cường hiệu quả của công tác xử lý nợ có vấn đề ..............................94
3.2.2.2. Sử dụng công cụ bảo hiểm và đảm bảo tiền vay ........................................96

PHẦN III: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ...........................................................97

Non-VIB

ix


1. Kết luận ..............................................................................................................97
2. Kiến nghị ............................................................................................................97
2.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ..........................................................97
2.2. Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam ......................................98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................99
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ý KIẾN ..................................101
PHỤ LỤC 2: CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG .........106
PHỤ LỤC 3: PHÂN LOẠI NH M N VÀ MỨC TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG
RỦI RO .................................................................................................................108



QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN

H
U

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN VÀ NHẬN XÉT CỦA

TẾ

CÁC PHẢN BIỆN


TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

H

BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

Non-VIB


x


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 2.1: Tình hình nhân sự tại VIB Huế từ năm 2015 - 2017 ..............................46
Bảng 2.2: Tình hình tài sản - nguồn vốn của Chi nhánh, giai đoạn 2015-2017 ......48
Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của Ngân hàng VIB Huế, giai đoạn 2015-2017 .....50
Bảng 2.4: Tình hình về tín dụng của Chi nhánh, giai đoạn 2015-2017 ..................52
Bảng 2.5: Tình hình cho vay tín dụng đối với KHCN giai đoạn 2015-2017 ..........53
Bảng 2.6: Tình hình thu nợ đối với khách hàng cá nhân ........................................54

H
U



Bảng 2.7: Nợ quá hạn đối với khách hàng cá nhân tại VIB Huế 2015-2017 ..........55

TẾ

Bảng 2.8: Nợ xấu Khách hàng cá nhân năm 2015-2017 .........................................57
Bảng 2.9: Hệ số rủi ro tín dụng tại Chi nhánh giai đoạn 2015- 2017 .....................59

KI

N

H

Bảng 2.10: Các chỉ tiêu chấm điểm xếp hạng tín dụng cá nhân của VIB ...............65
Bảng 2.11: Hệ thống ký hiệu xếp hạng tín dụng cá nhân của VIBbank .................66


C

Bảng 2.12: Công tác nhận diện rủi ro qua hồ sơ cho vay KHCN giai đoạn 2015-

H

2017 .........................................................................................................................69

Đ

ẠI

Bảng 2.13: Phân loại nhóm nợ của VIB giai đoạn 2015-2017 ...............................71

G

Bảng 2.14: Trích lập dự phòng cụ thể của VIB Huế giai đoạn 2015-2017.............71



N


Bảng 2.15: Tình hình cho vay theo từng loại TSĐB năm 2015-2017 ....................72

Ư

Bảng 2.16: Tình hình xử lý nợ xấu của VIB Huế giai đoạn 2015-2017 .................74

TR

Bảng 2.17: Kết quả đánh giá về Tiêu chí nhận diện rủi ro tín dụng KHCN tại VIB
Huế ..........................................................................................................................76
Bảng 2.18: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác nhận diện rủi ro tín dụng
KHCN tại VIB Huế .................................................................................................78
Bảng 2.19: Kết quả đánh giá về công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN tại VIB
Huế ..........................................................................................................................79
Bảng 2.20: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác đo lường rủi ro tín dụng KHCN
tại VIB Huế .............................................................................................................80
Bảng 2.21: Kết quả đánh giá về công tác kiếm soát rủi ro tín dụng KHCN ...........80

Non-VIB

xi


Bảng 2.22: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác kiểm soát rủi ro tín dụng KHCN
tại VIB Huế .............................................................................................................81
Bảng 2.23: Kết quả đánh giá về công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN .................82
Bảng 2.24: Thống kê lại kết quả đánh giá công tác tài trợ rủi ro tín dụng KHCN .82
Bảng 2.25: Kết quả đánh giá về nhân tố ảnh hƣởng (nguyên nhân của những
tồn tại, hạn chế) đến công tác Quản trị RRTD Khách hàng cá nhân tại VIB
Huế ..........................................................................................................................83

Bảng 2.26: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá về nguyên nhân tồn tại, hạn chế của

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

TẾ

H
U




công tác Quản trị RRTD Khách hàng cá nhân tại VIB Huế ...................................85

Non-VIB

xii


DANH MỤ

Á SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Trang

Sơ đồ 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng cá nhân ...........................................................20
Sơ đồ 1.2: Quy trình tín dụng tại các NHTM ..........................................................35
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức VIB Huế ..............................................................43
Sơ đồ 2.2: Quy trình tín dụng KHCN .....................................................................60

TR

Ư



N

G


Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

TẾ

H
U



Sơ đồ 2.3: Khối Quản trị rủi ro của VIB .................................................................68

Non-VIB

xiii


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài

Hệ thống Ngân hàng thương mại (NHTM) ở nước ta đang trong quá trình đổi
mới để bắt kịp với xu thế hội nhập và phát triển của nền kinh tế và thực tế cho thấy
các ngân hàng đã thực sự là ngành tiên phong trong quá trình đổi mới cơ chế kinh
tế. Đặc biệt trong những năm qua, hoạt động của các NHTM nước ta đã góp phần
tích cực huy động vốn, mở rộng vốn đầu tư cho lĩnh vực sản xuất phát triển, tạo
điều kiện thu hút vốn nước ngoài để tăng trưởng kinh tế trong nước. Đồng thời,
ngân hàng là công cụ điều tiết nền kinh tế và là công cụ đắc lực hỗ trợ cho Nhà

H
U



nước trong việc kiềm chế, đẩy lùi lạm phát, ổn định giá cả. Cùng với quá trình đó,
vấn đề rủi ro tín dụng ngân hàng cũng đang diễn ra hết sức phức tạp, gây ra những

TẾ

tác động to lớn không thể lường hết được cho nền kinh tế nói chung và hệ thống

KI
N

H

NHTM nói riêng.

Thực tiễn hoạt động của các NHTM Việt Nam trong hơn 20 năm đổi mới vừa



C

qua, đã cho thấy tình trạng khó khăn về tài chính của một ngân hàng thường phát

H

sinh từ những khoản cấp tín dụng khó đòi, điển hình như: việc đổ vỡ hàng loạt quỹ

ẠI

tín dụng, NHTM của những năm 1989-1990, việc đặt một số NHTM vào tình trạng

G

Đ

giám sát đặc biệt những năm 1999-2000, hay những vụ án lớn và việc tiến hành xử

N

lý một khối lượng nợ tồn đọng khá lớn của các NHTM nước ngoài từ năm 2000 trở

Ư



về trước đã chứng minh rất rõ điều này. Trong giai đoạn từ năm 2010 đến nay thì

TR


việc sát nhập ngân hàng diễn ra mạnh, đặc biệt giai đoạn từ năm 2010 đến 2015 đối
với các ngân hàng yếu, sở hữu chéo giữa các nhóm lợi ích, các ngân hàng có nợ quá
hạn, nợ xấu cao.... Đã dẫn đến tình trạng phải sáp nhập giữa các ngân hàng yếu vào
các ngân hàng mạnh như: Hợp nhất ba ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Việt Nam
Tín Nghĩa (TinNghiaBank), Đệ Nhất (Ficombank) thành ngân hàng SCB; sáp nhập
ngân hàng ĐạiABank và HDBank; Ngân hàng TMCP Phương Nam (Southen Bank)
sáp nhập vào ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)…. Bên cạnh đó,
nhiều ngân hàng được Ngân hàng nhà nước đưa vào diện kiểm soát đặc biệt như:
Dongabank, Ngân hàng xây dựng…… Đặc biệt trong năm 2013 với sự vào cuộc

Non-VIB

1


quyết liệt của Chính phủ, Ngân hàng nhà nước đã quyết định thành lập Công ty
TNHH MTV Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (Viết tắt: VAMC)
để mua nợ xấu, thu hồi nợ… tại các ngân hàng, nhằm xử lý các khoản nợ xấu, nợ
mất vốn để đảm bảo an toàn vốn của toàn hệ thống ngân hàng.
Nhìn vào kết cấu tài sản của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam chúng ta
nhận thấy: tài sản sinh lời là các khoản cấp tín dụng luôn chiếm tỷ trọng khá lớn
60%-70% tài sản có, thậm chí có một số Ngân hàng Thương mai tỷ lệ này lên đến
80%. Chính vì vậy, tín dụng luôn được đánh giá là một trong các loại nghiệp vụ
ngân hàng phức tạp và có độ rủi ro cao và vấn đề quản trị rủi ro tín dụng là vấn đề

H
U




luôn được các Ngân hàng Thương mại Việt Nam quan tâm hàng đầu. Cùng với sự
phát triển nhanh chóng của nền kinh tế, cách mạng 4.0, quá trình toàn cầu hóa của

TẾ

nền kinh tế dẫn đến nhu cầu giao dịch cá nhân trong nước và quốc tế ngày càng mở

KI
N

H

rộng, đây chính là điều kiện và cơ hội cho các ngân hàng thương mai khai thác thị
trường tiềm năng lớn cho vay khách hàng cá nhân.


C

Mặc dù, số tiền vay của mỗi cá nhân nhỏ hơn nhiều so với doanh nghiệp,

H

nhưng do qui mô số lượng khách hàng cá nhân lớn nên tổng số tiền của cá nhân lớn

ẠI

và được phân tán bởi các món vay nhỏ lẻ, chi phí quản lý cao, địa bàn cho vay rộng,

G


Đ

chịu nhiều yếu tố như vị trí địa lý, thu nhập khách hàng, lịch sử khách hàng….Do

N

vậy, mức độ rủi ro đối với tín dụng cá nhân luôn tiềm ẩn và là thách thức lớn đối

Ư



với các tổ chức tín dụng ngân hàng.

TR

Trong cơ cấu nhóm khách hàng của Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam,
Chi nhánh Huế thì tỷ lệ khách hàng cá nhân chiếm đến gần hơn 50% cho vay, là
nhóm khách hàng đóng vai trò quan trọng tạo ra nguồn lợi nhuận cho ngân hàng
hoạt động. Song, trong thực tế tại Ngân hàng quốc tế, Chi nhánh Huế cho thấy việc
cho vay khách hàng cá nhân luôn tiềm ẩn rủi ro, mặc dù Ngân hàng đã có những
chính sách, quy trình, quy định nhằm kiểm soát và quản trị rủi ro, nhưng nợ xấu, nợ
quá hạn đối với khách hàng cá nhân vẫn liên tục tăng qua các năm.
Từ ý nghĩa có tính lý luận và thực tiễn, cũng như nhận thức được vai trò
quan trọng của công tác quản trị rủi ro tín dụng, tôi đã chọn đề tài luận văn: “Quản

Non-VIB

2



trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt
Nam, Chi nhánh Huế" làm đề tài nghiên cứu Luận văn thạc sĩ kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Từ nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng, Luận văn nhằm đề xuất một số
giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân
tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi nhánh Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng khách hàng

H
U



cá nhân trong các NHTM

- Đánh giá thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại

TẾ

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017.

KI
N

H


- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế trong


C

thời gian tới.

ẠI

H

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu

Đ

- Đối tượng nghiên cứu: Quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân

N

G

hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế

Ư



- Đối tượng điều tra: CBNV và Cán bộ hội sở làm việc tại Ngân hàng liên


TR

quan đến công tác cho vay và kiểm soát cho vay
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nội dung: Đề tài nghiên cứu quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá
nhân tại Ngân hàng.
- Phạm vi không gian: Tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi Nhánh Huế
- Phạm vi thời gian: Số liệu thứ cấp thu thập để đánh giá thực trạng công tác
quản trị rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam,
Chi Nhánh Huế giai đoạn 2015-2017. Số liệu điều tra sơ cấp điều tra vào năm 2018.

Non-VIB

3


4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu
- Thu thập số liệu, thông tin thứ cấp
+ Hệ thống văn bản pháp luật, các qui định, qui chế và các văn bản của Ngân
hàng và các ban ngành liên quan đến tín dụng và rủi ro tín dụng...
+ Số liệu bảng Cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh và các báo cáo
liên quan khác VIB và VIB Huế.
+ Các nội dung lý thuyết liên quan rủi ro tín dụng và các thông tin cần thiết
khác.

H
U




+ Từ các website, sách, báo, tạp chí nội bộ, giáo trình, khóa luận, chuyên đề…
có liên quan ở trong nước và quốc tế và các nguồn khác.

TẾ

Nguồn thu thập sơ cấp:

-

KI
N

H

+ Khảo sát ý kiến của 58 cán bộ gồm Quản lý khách hàng/ Trưởng phòng/
Ban Giám Đốc/ Giám Đốc phòng giao dịch và Cán bộ hội sở làm việc tại Ngân


C

hàng bằng các phiếu khảo sát.

H

Dựa trên kết quả tổng hợp tài liệu, phiếu khảo sát ý kiến được xây dựng để

ẠI


thu thập ý kiến quản lý khách hàng của VIB Huế. Phiếu khảo sát được xây dựng

G

Đ

gồm các phần sau: Bảng 1 Câu hỏi được thiết kết nhằm đánh giá của quản lý

N

khách hàng về quản trị rủi ro, Bảng 2 được thiết kết với các câu hỏi về nguyên

Ư



nhân của rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân và phần cuối cùng của bảng hỏi là

TR

các câu hỏi nhằm đánh giá công tác quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại VIB Huế.
Đối tượng khảo sát được lựa chọn từ toàn thể Quản lý khách hàng từ cán bộ
lãnh đạo đến nhân viên: Trưởng phó phòng và nhân viên của của các phòng Khách
hàng cá nhân, phòng Khách hàng doanh nghiệp, 2 phòng Giao dịch, Bộ phận hỗ trợ
Giao dịch tín dụng tại VIB Huế và Cán bộ hội sở làm việc tại chi nhánh theo hình
thức phát phiếu điều tra trực tiếp và thu hồi phiếu sau khi hoàn thành.
4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích
- Phương pháp tổng hợp
Phương pháp tổng hợp được sử dụng để hệ thống hóa và tổng hợp tài liệu điều


Non-VIB

4


tra theo các tiêu thức phù hợp với mục đích nghiên cứu.
- Phương pháp phân tích
+ Phương pháp so sánh: So sánh theo số tuyệt đối, số tương đối; So sánh theo
không gian và thời gian; So sánh theo chuỗi thời gian được sử dụng nhằm phân tích
sự biến động và xu thế của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian....
+ Phương pháp thống kê mô tả: Được vận dụng qua các công đoạn phân tích
và xử lý số liệu.
4.3 Một số phương pháp khác
Phương pháp chuyên gia chuyên khảo, phương pháp phân tích kinh tế ...

H
U



5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận, nội dung chính của Luận văn được kết

TẾ

cấu gồm 3 chương như sau:

KI
N


H

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

ng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản trị rủi ro tín dụng trong NHTM.

Ch

ng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng KHCN tại Ngân hàng TMCP

H


C

Ch

Đ

ng 3: Định hướng và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín

G

Ch

ẠI

Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế.


N

dụng KHCN tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam, Chi nhánh Huế.

TR

Ư



PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Non-VIB

5


PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
HƢƠNG 1: Ơ SỞ LÝ LU N VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng trong Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Tín dụng của Ngân hàng th

ng mại

1.1.1.1. Khái niệm tín dụng
Tín dụng (TD) là một phạm trù kinh tế, ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự
phát triển của nền sản xuất và lưu thông hàng hóa. Mặc dù, hoạt động tín dụng ra
đời từ rất lâu nhưng cho đến nay người ta vẫn chưa thống nhất khi định nghĩa đầy


H
U



đủ về tín dụng.

Khái niệm “tín dụng” có nguồn gốc từ thuật ngữ Latinh “credittum” có nghĩa

TẾ

là sự tin tưởng, tín nhiệm. Hiểu một cách nôm na thì tín dụng là sự vay mượn giữa

KI
N

H

hai bên (bên cho vay và bên vay).

Mặc khác, Tín dụng có thể được hiểu là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc


C

hàng hoá) giữa bên cho vay (ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi

H


vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao

ẠI

tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo thoả thuận, bên đi

N

hạn thanh toán [13].

G

Đ

vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến

Ư



Theo quan niệm của các nhà nghiên cứu kinh tế, tín dụng được coi là một

TR

quan hệ vay mượn lẫn nhau giữa người cho vay và người đi vay với điều kiện có
hoàn trả cả vốn lẫn lãi sau một thời gian nhất định. Hay nói một cách khác “Tín
dụng là một phạm trù kinh tế phản ánh mối quan hệ kinh tế mà trong đó mỗi cá
nhân hay tổ chức nhường quyền sử dụng (chuyển nhượng) một khối lượng giá trị
hoặc hiện vật cho một cá nhân hay tổ chức khác với những ràng buộc nhất định về:
số tiền hoàn trả (gốc và lãi), thời gian hoàn trả, lãi suất, cách thức vay mượn và thu

hồi…” [13]
Theo Luật các Tổ chức tín dụng (TCTD) được sửa đổi bổ sung năm 2010 do
Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành có quy định cụ thể

Non-VIB

6


về Cấp tín dụng của TCTD như sau: “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá
nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo
nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao
thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác”. [14]
Hoạt động tín dụng là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, vốn huy
động để cấp tín dụng.
Cấp tín dụng là việc các tổ chức tín dụng thỏa thuận để khách hàng sử dụng
một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu,
cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các dịch vụ khác. Hoạt động chuyển

H
U



nhượng sử dụng vốn này kèm theo chi phí và phát sinh rủi ro.

Như vậy, Tín dụng ngân hàng mang bản chất chung của quan hệ tín dụng. Đó là

TẾ


quan hệ tin cậy lẫn nhau trong việc vay và cho vay giữa các ngân hàng, các TCTD

KI
N

H

với các doanh nghiệp và cá nhân, được thực hiện theo nguyên tắc hoàn trả và có lãi.
1.1.1.2. Phân loại tín dụng


C

Căn cứ vào các cách tiếp cận cũng như các tiêu chí khác nhau và tùy thuộc

H

vào yêu cầu quản lý của từng TCTD mà tín dụng có thể phân loại theo nhiều cách

ẠI

khác nhau. Theo những tiêu chí và cách tiếp cận cơ bản nhất chúng ta có thể phân

G

Đ

loại tín dụng của các TCTD theo các cách sau:

N


- Phân loại theo thời gian cho vay (thời hạn cấp tín dụng):

Ư



Thời hạn tín dụng được tính từ thời điểm cấp tín dụng (Khách hàng được nhận

TR

vốn/bảo lãnh có hiệu lực) đến thời điểm tất toán khoản cấp tín dụng đó (Khách hàng
phải hoàn trả toàn bộ gốc và lãi từ số tiền được vay được quy định trong Hợp đồng
tín dụng/thời hạn bảo lãnh hết hiệu lực được ghi trong thư bảo lãnh).
+ Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản tín dụng có thời hạn từ 12 tháng trở
xuống. Các khoản tín dụng này thường được cấp cho khách hàng có nhu cầu bổ
sung vốn lưu động trong kinh doanh hoặc nhu cầu tiêu dùng trong thời gian ngắn.
+ Tín dụng trung hạn: Là các khoản tín dụng này thường được cấp có thời hạn
từ trên 12 tháng đến 60 tháng cho khách hàng có nhu cầu đầu tư, cải tạo, sửa chữa
tài sản cố định, mở rộng sản xuất kinh doanh có thời gian thu hồi vốn nhanh. Các

Non-VIB

7


nhu cầu tiêu dùng trung hạn có nguồn trả dần từ thu nhập nhưng không quá dài như
mua sắm ô tô, du học ....
+ Tín dụng dài hạn: Theo quy định của NHNN Việt Nam là các khoản tín
dụng có thời hạn từ trên 60 tháng trở lên. Các khoản tín dụng này thường được cấp

cho khách hàng để đầu tư các tài sản cố định có thời gian sử dụng dài, thời gian thu
hồi vốn trên 60 tháng, có giá trị lớn phục vụ sản xuất kinh doanh như nhà xưởng,
tàu biển, máy móc thiết bị...; nhu cầu tiêu dùng có giá trị lớn, thời gian trả nợ dài
như mua sắm nhà cửa.
- Phân loại theo mục đích của tín dụng:

H
U



Theo tiêu thức này, tín dụng có thể phân chia thành các loại sau:
+ Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng được cung cấp

TẾ

cho các doanh nghiệp để họ tiến hành sản xuất và kinh doanh

KI
N

H

+ Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng được cấp phát cho cả nhân để đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng. Loại tín dụng này thường được dùng để mua sắm nhà của, xe cộ,


C

các thiết bị gia đình… Tín dụng tiêu dùng ngày càng có xu hướng tăng lên.


H

- Phân loại dựa vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng

ẠI

+ Cho vay không có bảo đảm: là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế chấp

G

Đ

hay không có bảo lãnh của người thứ ba.

N

+ Cho vay có bảo đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc có bảo

Ư



lãnh của người thứ ba

TR

1.1.1.3. Các phương thức tín dụng
- Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn, khách hàng và TCTD làm thủ tục vay
vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.

- Cho vay theo hạn mức tín dụng: TCTD và khách hàng xác định và thỏa
thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong thời hạn nhất định hoặc theo chu kỳ sản
xuất kinh doanh.
- Cho vay theo dự án đầu tư: TCTD cho khách hàng vay vốn để thực hiện các dự
án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các dự án đầu tư phục vụ đời sống.
- Cho vay hợp vốn: Một nhóm TCTD cùng cho vay đối với một dự án hoặc

Non-VIB

8


phương án vay vốn của khách hàng. Trong đó có một TCTD làm đầu mối dàn xếp,
phối hợp với TCTD khác. Việc cho vay hợp vốn thực hiện theo quy định của cơ chế
này và quy chế đồng tài trợ của TCTD do Thống đốc NHNN ban hành.
- Cho vay trả góp: Khi vay vốn, TCTD và khách hàng xác định, thỏa thuận số
lãi tiền vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn
trong thời gian cho vay.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sàng
cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất định. TCTD và khách
hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho

H
U



hạn mức tín dụng dự phòng.

- Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng


TẾ

- Cho vay theo hạn mức thấu chi: TCTD chấp thuận bằng văn bản cho phép
hoạt động mà pháp luật không cấm.

KI
N

H

khách hàng chi vượt trên tài khoản thanh toán của khách hàng để chi tiêu cho các


C

- Cho vay mở L/C thanh toán hàng nhập khẩu

H

- Cho vay có bảo đảm bằng số dư tài khoản tiền gửi, sổ tiết kiệm hoặc giấy tờ

ẠI

có giá do các TCTD phát hành.

G

Đ


- Các phương thức cho vay khác mà pháp luật không cấm, phù hợp với quy

N

định, điều kiện hoạt động kinh doanh của TCTD và đặc điểm của khách hàng vay
ng mại

Ư



1.1.2. Rủi ro tín dụng trong các Ngân hàng th

TR

1.1.2.1. Khái niệm rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng (RRTD) được hiểu là những rủi ro do khách hàng vay không
thực hiện đúng các điều khoản hợp đồng tín dụng, với biểu hiện cụ thể là khách
hàng chậm trả nợ, trả nợ không đầy đủ hoặc không trả nợ khi đến hạn các khoản
gốc và lãi, gây ra những tổn thất về tài chính và hoạt động kinh doanh của NHTM.
Quan điểm của A. Saunder và H.Langge thì: “Rủi ro tín dụng là khoản lỗ tiềm
tàng khi ngân hàng cấp tín dụng cho một khách hàng, nghĩa là khả năng luồng thu
nhập dự tính mang lại từ khoản cho vay của ngan hàng không thể thực hiện đầy đủ
về cả số lượng và thời gian” [18].

Non-VIB

9



Rủi ro tín dụng theo định nghĩa của Uỷ ban Basle thuộc Ngân hàng Thanh
toán Quốc tế là: “Rủi ro tín dụng là khả năng mà khách hàng vay hoặc bên đối tác
không thực hiện được các nghĩa vụ của mình theo những điều khoản đã thoả
thuận”; cũng theo Uỷ ban này, một định nghĩa khác có thể nêu ra là “Rủi ro thất
thoát đối với một ngân hàng là sự vỡ nợ của người giao ước trong hợp đồng”,
trong đó sự vỡ nợ được xác định là bất kỳ sự vi phạm nghiêm trọng nào đối với
nghĩa vụ hợp đồng khi hoàn trả gốc và/hoặc lãi”.[16]
Theo Joel Bessis đưa ra khái niệm về RRTD trong cuốn Quản trị rủi ro trong
ngân hàng: “Rủi ro tín dụng là rủi ro quan trọng nhất trong ngân hàng. Đó là rủi ro

H
U



đối tác sẽ vi phạm nghĩa vụ trả nợ. Theo các quy định, RRTD chia thành một vài
thành phần: rủi ro vỡ nợ; rủi ro giảm uy tín; rủi ro nguy cơ nguy cơ, tức là sự bất

TẾ

trắc về giá trị tương lai của khoản tiền có thể thua lỗ vào thời điểm vỡ nợ chưa

KI
N

H

biết; thua lỗ do vỡ nợ thường ít hơn lượng tiền phải trả bởi vì sự hồi phục nhờ đảm
bảo hay thế chấp của bên thứ ba; rủi ro đối tác là hình thức RRTD cụ thể xuất phát



C

từ phái sinh, có thể chuyển đổi từ đối tác này sang đối tác khác” [tr.50, tr.42-43].

H

Theo Điều 3, Thông tư 02/2013/TT-NHNN của Thống đốc NHNN thì: “RRTD

ẠI

trong hoạt động ngân hàng là tổn thất có khả năng xảy ra đối với nợ của tổ chức tín

G

Đ

dụng, chi nhánh ngân hàng nứớc ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không

N

có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết” [12]..

Ư



Như vậy, đứng trên nhiều góc độ khác nhau để nhìn nhận thì RRTD có thể được

TR


diễn đạt dưới các hình thức khác nhau, song các khái niệm, các quan điểm đều tựu
chung về bản chất của rủi ro tín dụng đó là: Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn
thất, thiệt hại về kinh tế mà tổ chức tín dụng phải gánh chịu do khách hàng vay vốn
không thực hiện nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc và lãi hoặc hoàn trả không đúng hạn,....
1.1.2.2. Các yếu tố rủi ro
Rủi ro gồm 03 yếu tố:
- Xác suất xảy ra (Probability): khả năng có thể xảy ra trong một thời gian
nhất định. Bản chất của rủi ro là không chắc chắn, nếu chắc chắn (xác suất bằng 0%
hoặc 100%) thì không gọi là rủi ro.

Non-VIB

10


×