Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 bài 16: Ôn tập phần Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.04 KB, 6 trang )

ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- Củng cố hệ thống hoá lại những kiến thức về:
+ Cấu tạo từ (từ ghép, từ láy)
+ Từ loại (đại từ, quan hệ từ)
+ Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
+ Từ Hán Việt.
+ Các phép tu từ (điệp ngữ, chơi chữ).
2. Kĩ năng:
- Giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học.
- Tìm thành ngữ theo yêu cầu.
3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, học tập tích cực – tự giác.
4. Tích hợp:
B. CHUẨN BỊ
- Gv: Bảng phụ. Những điều cần lưu ý.
- Hs: Bài soạn
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài...


Hoạt động của thầy-trò
* Hoạt động 2: HD ôn tập.

Nội dung kiến thức

1. Vẽ sơ đồ và tìm ví dụ điền vào ô trống: Sgk/183


- Vẽ lại sơ đồ ở trong sgk/183 vào vở
và tìm ví dụ điền vào các ô trống ?

Từ phức

Từ ghép

Từ láy

TG chính

TG đẳng

phụ

lập

Từ láy TB

Từ láy

Phụ âm đầu V

Bà ngoại

- Lập bảng so sánh quan hệ từ với
danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và
chức năng ?

bàn ghế


long lanh

loắt ch

2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, độn
từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng:
ý nghĩa và
chức năng

ý nghĩa

Danh từ, động từ,
tính từ
Biểu thị người, sự
vật, hoạt động, tính
chất.

Quan hệ từ

Biểu thị ý nghĩa
quan hệ


- Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt học ?

Có khả năng làm
thành phần của cụm
Chức năng từ, của câu.


Liên kết các thà
phần của cụm từ
của câu.

Bạch (bạch cầu): trắng
Bán (bức tượng bán thân): một nửa
Cô (cô độc): một mình
Cư (cư trrú): nơi ở
Cửu (cửu chương): chín
Dạ (dạ hương, dạ hội): đêm
Đại (đại lộ, đại thắng): to, lớn
Điền (điền chủ, công điền): ruộng
Hà (sơn hà): sông
Hậu (hậu vệ): sau
Hồi (hồi hương, thu hồi): về
Hữu (hữu ích): có
Lực (nhân lực): sức
Mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây gỗ
nguyệt (nguyệt thực): trăng

3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt:
Nhật (nhật kí): ngày
Quốc (quốc ca): nước
Tam (tam giác): ba
Tâm (yên tâm): lòng, dạ
Thảo (thảo nguyên): cỏ
Thiên (thiên niên kỉ): nghìn
Thiết (thiết giáp): thít lại
Thiếu (thiếu niên, thiếu thời): chưa đủ
Thôn (thôn dã, thôn nữ): thôn quê

Thư (thư viện): sách
Tiền (tiền đạo): trước
Tiểu (tiểu đội): nhỏ
Tiếu (tiếu lâm ): cười
Vấn (vấn đáp): hỏi

? Thế nào là từ đồng nghĩa ?

4. Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
VD: trông – nhìn, ngó, coi…
- Có 2 loại từ đồng nghĩa:

? Từ đồng nghĩa có mấy loại ?

+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn: quả – trái.


+ Từ ĐN không hoàn toàn: hi sinh, bỏ mạng
? Tại sao lại có hiện tượng từ đồng
nghĩa ?

? Thế nào là từ trái nghĩa ?

- Vì 1 sự vật, hiện tượng có nhiều tên gọi khác nhau,
nên có hiện tượng đồng nghĩa.

5. Từ trái nghĩa: là những từ có nghĩa trái ngược nh
VD: cười – khóc
6. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa:


- Bé – to, nhỏ – to, nặng – nhẹ, dài – ngắn, lớn – bé,
- Tìm 1 số từ đồng nghĩa và 1 số từ trái nhiều – ít.
nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích
thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ ? - Thắng – thua, thắng – bại.
- Chăm chỉ – lười biếng.
? Thế nào là từ đồng âm ?
? Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều
nghĩa ?

? Thế nào là thành ngữ ?

7. Từ đồng âm: là những từ giống nhau về âm thanh
nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với n

8. Thành ngữ: là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biể
thị 1 ý nghĩa hoàn chỉnh, ngắn gọn, hàm súc, có tính
hình tượng cao.

Nghĩa của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ ng
đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua 1
phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh...

VD: ếch ngồi đáy giếng: chỉ sự hiểu biết hạn hẹp, nô
cạn.

- Thành ngữ có thể làm CN, VN trong câu hay làm p
ngữ trong cụm danh từ, cụm động từ,...

9. Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thàn

ngữ Hán Việt:
? Thành ngữ có thể giữ những chức vụ
gì trong câu ?

- Bách chiến bách thắng: trăm trận trăm thắng.
- Bán tín bán nghi: nửa tin nửa ngờ.
- Kim chi ngọc diệp: cành vàng lá ngọc.

? Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa - Khẩu phật tâm xà: miệng nam mô bụng bồ dao găm


với mỗi thành ngữ Hán Việt sau ?

10. Thay thế những từ in đậm thành những thành
ngữ có ý nghĩa tương đương:

- …đồng rộng mênh mông và vắng lặng: đồng khô
mông quạnh.
- …phải cố gắng đến cùng: còn nước còn tát.

- …làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành
động sai trái của con cái: con dại cái mang

- …nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì: g
nứt đố đổ vách.
? Hãy thay thế những từ in đậm trong
các câu sau đây bằng những thành ngữ
có ý nghĩa tương đương ?

11. Điệp ngữ: là phép tu từ lặp đi lặp lại 1 từ, ngữ ho

cả câu để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
- Điệp ngữ có nhiều dạng:
+ Điệp ngữ cách quãng
+ Điệp ngữ nối tiếp
+ Điệp ngữ chuyển tiếp (điệp ngữ vòng)

? Thế nào là điệp ngữ ?
? Điệp ngữ có mấy dạng ?

12. Chơi chữ: là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa củ
từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước,... làm câu vă
hấp dẫn và thú vị.
- Ví dụ:
Hoa nào không phải lẳng lơ
Mà người gọi bướm ỡm ờ lắm thay.

? Thế nào là chơi chữ ?

(là hoa gì ?)
Có con mà chẳng có cha
Có lưỡi, không miệng, đố là vật chi ?

? Hãy tìm 1 số ví dụ về các lối chơi
chữ ?


4. Củng cố: - Gv đánh giá tiết học
5. Dặn dò: - VN ôn tập phần tiếng Việt, soạn bài chương trình địa phương
phần tiếng Việt.
………………………………………………………………………………

………….......................



×