ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT (TIẾP THEO)
I: Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I.
2. Kĩ năng:
Rèn khả năng nhận biết qua các bài tập thực hành.
3. Thái độ:
Ý thức sử dụng từ có chọn lọc nhằm tăng giá trị biểu cảm
*Trọng tâm kiến thức, kỹ năng:
1. Kiến thức:
Hệ thống kiến thức về:
- Cấu tạo từ (Từ ghép, từ láy).
- Từ loại (đại từ, quan hệ từ).
- Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ.
- Từ Hán Việt.
- Các phép tu từ.
2. Kĩ năng:
- Giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học.
- Tìm thành ngữ theo yêu cầu.
II. Các kỹ năng sống được gd trong bài:
II. Đồ dùng:
TaiLieu.VN
Page 1
GV- bảng phụ, sơ đồ.
HS- đồ dùng học tập.
III: Phương pháp/kỹ thuật dạy học:
1. Phương pháp: phân tích ngữ liệu, lấy ví dụ.
2. Kỹ thuật:
IV. Tổ chức dạy và học:
A. Ổn định tổ chức: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1. Khởi động: (1’)
- Mục tiêu: gây hứng thú cho hs.
- Cách tiến hành
Để giúp các em củng cố và hệ thống kiến thức TV từ đầu năm, hôm nay cô và các em
sẽ ôn tập phần TV.
HĐ 2: HD Luyện tâp: (39’)
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học.
- Cách tiến hành.
2. Bài tập 2: Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm bài 2
GV nhận xét
TaiLieu.VN
Page 2
Đại từ
Đại từ4 để trỏ
Trỏ
người
sự vật
Trỏ số
luợng
Trỏ hoạt
động,
t/chất
Tôi, tớ
bấy,
bấy
vậy, thế
Đại từ để hỏi
Hỏi về
người,
svật
Hỏi số
lượng
Hỏi về
h.động,
t/chất
Ai, gì
mấy,
nhiêu
Sao,
thế nào
3. Bài 3: So sánh danh từ, động từ, tính từ
Học sinh lên bảng so sánh
GV hướng dẫn, bổ sung.
Từ loại
Nd so sánh
Ý nghĩa
TaiLieu.VN
Quan hệ từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Biểu thị ý nghĩa
quan hệ
Biểu thị người,
sự vật
Hoạt động
Tính chất
Page 3
Chức năng
Liên kết các thành
phần của cụm từ, câu
- Học sinh đọc yêu cầu, giáo viên hướng
dẫn , làm bài( 4 ý còn lại về nhà làm)
Có khả năng làm thành phần của cụm từ, câu
4. Bài 4. (184)
- Bạch( bạch cầu): trắng
- Bán ( bức tượng bán thân): nửa
- Cô ( cô độc): chỉ một mình, không dựa
vào ai được
- Cửu( cửu chương): chín
- Học sinh đọc, nêu yêu cầu
5. Bài 5. (câu 6 sgk 193)
- Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập.
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa
- Nhận xét
- Bách chiến bách thắng: trăm trận trăm thắng
- Gv sửa chữa, bổ sung
- Bán tín bán nghi: nửa tin nửa ngờ
- Kim chi ngọc điệp: cành vàng lá ngọc
- Khẩu phật tâm xà: miệng nam mô bụng
một bồ dao găm
- Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm bài
- Gv hướng dẫn bổ sung
6. Bài 6. ( câu 7 sgk 194)
- Đồng không mông quạnh
- Còn nước còn tát
- Con dại cái mang
- Giàu nứt đố đổ vách
D. Củng cố: 3’
KT TV đã học.
TaiLieu.VN
Page 4
E. Hướng dẫn học ở nhà: 1’
- Ôn toàn bộ lí thuyết
- Chuẩn bị : Ôn tập các nội dung đã học và được HD ôn để chuẩn bị kiểm tra học kì
I
TaiLieu.VN
Page 5