Tuần 1
Ngày soạn: 17/ 8/ 2009.
Ngày giảng: T 2/ 20/ 8/ 09
* Tiết 1: Chào cờ.
* Tiết 2: Tập đọc.
Th gửi các học sinh.
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên hs chăm học, nghe thầy yêu bạn, tin tởng rằng
hs sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng nớc Việt Nam cờng thịnh, sánh
vai với các nớc giàu mạnh.
- Học thuộc lòng đoạn th: Sau 80 năm giờicủa các em.
- Giáo dục: Hs yêu quê hơng đất nớc, kính yêu Bác Hồ.
II/ DDDH:
Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn th cần luyện đọc.
III/ Hoạt động dạy học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
3
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng học
tập của hs.
- Báo cáo sự chuẩn
bị.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. HD luyện đọc
& THB.
a, Luyện đọc:
10
b, Tìm hiểu bài:
12
+ Giới thiệu khái quát ND chơng trìnhtập
đọc 5, chủ điểm.
+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.
+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.
+ Gọi 1 hs đọc toàn bài.
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi 1 sgk.
- C1: Đó là ngày khai trờng đầu tiên của nớc
Việt Nam dân chủ cộng hoà, ngày khai tr-
ờng sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
* ý1: Niềm vinh dự và phấn khởi của hs
nhân ngày khai trờng đầu tiên.
+ Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3
sgk.
- Quan sát, lắng
nghe.
- Quan sát, đ.thoại.
- 1 hs đọc.
- 2 đoạn.
- 2 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 2 hs đọc, 1 số hs
giải nghĩa từ, n.x.
- 1 vài hs đọc.
- 2 hs đọc.
- 1 hs đọc.
- Theo dõi.
- Đọc thầm, trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Rút ý chính.
- 1 hs đọc, lớp đọc
1
C, Đọc diễn cảm
& HTL:
10
- C2: Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại
làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên
hoàn cầu.
- C3: Hs phải thi đua học giỏi... sánh vai
cùng các cờng quốc năm châu.
* ý2: Lời ân cần khuyên bảo và mong muốn
của Bác đối với hsVN.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn
cảm ở từng đoạn.
+ Treo bảng phụ đoạn 2, HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm và HTL đoạn 2
theo cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng.
Nhận xét, ghi điểm.
thầm.
- Trả lời câu hỏi,
nhận xét, bổ sung.
- Rút ý chính.
- 2 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm và
HTL trong cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Rút ND chính, 2 hs
đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 3: Toán
Ôn tập: Khái niệm về phân số.
I/ Mục tiêu:
Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số
tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.
II/ Chuẩn bị:
: Các tấm bìa cắt vẽ hình nh phần bài học SGK để thể hiện các
phân số.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra:
2
+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. - Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu
bài:
2
2. Ôn tập khái
niệm ban đầu về
phân số.
6
- Sử dụng phơng pháp thuyết trình.
- Treo miếng bìa biểu diễn phân số
2
3
và đàm
thoại.
? Đã tô màu mấy phần băng giấy?
+ Y/c hs giải thích.
+ Gọi hs lên bảng đọc và viết phân số thể
hiện phần đã tô màu của băng giấy.
+ Tiến hành tơng tự với các hình còn lại.
- Lắnh nghe, x. định
nhiệm vụ tiết học.
- Đã tô
2
3
băng giấy.
- Giải thích, n. xét.
- 1 hs thực hiện bảng,
hs khác n. xét.
- thực hiện theo y/c
2
3. Ôn tập cách
viết thơng 2 số
tự nhiên, cách
viết mỗi số tự
nhiên dới dạng
phân số.
7
4. Luyện tập:20
+ Bài 1:
+ Bài 2:
+ Bài 3:
+ Bài 4:
a, Viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân số.
+ Viết bảng các phép chia: 1 : 3;
4 : 10; 9 : 2. Y/c hs viết thơng của các phép
chia trên dới dạng phân số.
- Nhận xét, sửa chữa: 1 : 3 =
1
3
;
4 : 10 =
4
10
; 9 : 2 =
9
2
.
+ Đàm thoại, củng cố - cho hs đọc chú ý
( sgk ).
b, Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số:
+ Viết bảng các số tự nhiên: 5, 12, 2001,
y/c hs viết phân số có mẫu số là 1.
Nhận xét, sửa chữa, k. luận.
+ Tiến hành tơng tự với các phép tính còn lại.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập, nhận xét, sửa chữa.
+ Gọi hs đọc y/c; HD làm bài.
+ Y/c hs viết bài, nhận xét, chữa.
3 : 5 =
3
5
; 75 : 100 =
75
100
;
9 : 17 =
9
17
.
+ Tiến hành tơng tự bài 2.
32 =
32
1
; 105 =
105
1
; 1000 =
1000
1
.
+ Tiến hành tơng tự các bài trên.
a, 1 =
6
6
; b, 0 =
0
5
.
của Gv.
- 3 hs viết bảng, lớp
viết nháp, nhận xét.
- Trả lời, đọc chú ý.
- 3 hs thực hiện, lớp
viết nháp, nhận xét.
- Nghe.
- Thực hiện theo y/c
của GV.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm. Làm bài miện
nối tiếp.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp
làm vào vở, nhận xét,
chữa bài.
- Đọc y/c, làm bài,
nhận xét.
- Thực hiện theo y/c
của GV.
C. Củng cố -
Dặn
dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ, giáo dục hs.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 4: Đạo đức.
Em là học sinh lớp 5 ( tiết 1 ).
I/ Mục tiêu:
- HS biết: HS lớp 5 là HS lớp lớn nhất trờng, cần phảI gơng mẫu cho các em lớp dới học
tập.
- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là HS lớp 5.
II/ Chuẩn bị:
3
- GV: Tranh sgk phóng to ( HĐ1 ).
- Mi - cro không dây để chơi trò chơi ( HĐ4 - HS: Tranh vẽ theo chủ đề tr-
ờng, lớp.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A. Mở bài. + Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của hs.
+ Giới thiệu khái quát nội dung chơng
trình đạo đức lớp 5.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
- nghe.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. Nội dung bài
+ Hoạt động 1:
7
+ Hoạt động 2:
Làm bài tập 1 ( sgk ).
5
+ Hoạt động 3:
Làm bài tập 2 sgk
( Tự liên hệ ).
5
+ Hoạt động 4:
- Phơng pháp thuyết trình, ghi tên bài.
* M. tiêu: Hs thấy đợc vị thế mới của
hs lớp 5, thấy vui và tự hào vì đã là hs
lớp 5.
* Cách tiến hành:
+ Treo tranh minh hoạ tổ chức cho hs
thảo luận để tìm hiểu nội dung của
từng tình huống.
? Tranh vẽ gì? Em nghĩ gì khi xem các
tranh ảnh trên? Hs lớp 5 có gì khác so
với hs các lớp khác? Chúng ta cần làm
gì để xứng đáng là hs lớp 5?
+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
* K. Luận: Năm nay các em đã lên lớp
5. Lớp 5 là lớp lớn nhất trờng. Vì vậy
hs lớp 5 cần phải gơng mẫu về mọi
mặt để cho các em hs khối lớp khác
học tập.
* M. tiêu:Giúp hs xác định đợc những
nhiệm vụ của hs lớp 5.
* Cách tiến hành:
+ Gọi hs nêu y/c bài tập.
+ HD cách làm, giao việc theo nhóm.
+ Tổ chức báo cáo, n.xét, bổ xung.
* K. luận: Các điểm a, b, c, d, e trong
bài tập 1 là những nhiệm vụ của hs lớp
5 mà chúng ta cần phải thực hiện.
+ Liên hệ với hs trong lớp.
* M. tiêu: Giúp hs tự nhận thức về bản
thân và có ý thức học tập, rèn luyện để
xứng đáng là hs lớp 5.
* Cách tiến hành:
+ Tiến hành tơng tự nh HĐ2.
* K. luận: Các em cần cố gắng phát
huy những điểm mà mình đã thực hiện
- Lắng nghe.
- Quan sát, nhận
nhiệm vụ.
- Thảo luận nhóm 4,
quan sát tranh TLCH.
- Đại diện báo cáo, nx.
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc.
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại điện báo cáo,
n.xét.
- Liên hệ bản thân.
- 1 hs đọc y/c, lớp đọc
thầm.
- Thảo luận cặp đôi.
- Một số hs liên hệ tr-
ớc lớp.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Chơi trò chơi trong
nhóm 6.
- Một vài nhóm
- Một vài hđọc.
4
Trò chơi phóng viên.
6
+ Hoạt động nối tiếp.
4
tốt và khắc phục những mặt còn thiếu
sót để xứng đáng là hs lớp 5.
* M. tiêu: Củng cố nội dung bài học.
* Cách tiến hành:
+ HD cách chơi, cho hs chơi thử.
+ Tổ chức cho hs tham gia chơi đóng
vai phóng viên phỏng vấn các hs trong
nhóm.
+ Mời một số nhóm phỏng vấn trớc
lớp, n.xét.
* Củng cố nội dung, rút bài học.
+ HD hs lập kế hoạch phấn đấu của
bản thân trong năm học này.
+ Gọi 1 số hs báo cáo, nhận xét.
- Tự lập kế hoạch.
- Báo cáo, nhận xét.
C. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị tiết 2.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 5: Khoa học.
Sự sinh sản.
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs nhận ra mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra, con cái có những đặc điểm giống với
bố mẹ của mình.
- Giáo dục: Hs yêu thơng, kính trọng mọi ngời. Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Các hình minh hoạ ( SGK - 4, 5 ).
Bộ đồ dùng để thực hiệ trò chơi Bé là con ai theo nhóm.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra.
2
+ Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của
hs. Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
3
2. Nội dung bài
+ HĐ1: Trò chơi:
Bé là con ai?.
* M.tiêu: Hs
nhận ra mỗi trẻ
đều do bố, mẹ
- Giới thiệu chơng trình học.
- Giới thiệu bài, ghi tên bài.
* Cách tiến hành:
+ Nêu tên trò chơi; giơ các hình vẽ và
phổ biến cách chơi.
+ Chia nhóm, phát đồ dùng phục vụ
trò chơi cho từng nhóm. HD các
- Quan sát, theo dõi.
- Lắng nghe.
- Hoạt động nhóm 4.
5
sinh ra và có
những đặc điểm
giống với bố, mẹ
của mình.
8
+ HĐ2: Làm việc
với SGK.
* M.tiêu: HS nêu
đợc ý nghĩa của
sự sinh sản.
8
+ HĐ3: Liên hệ
thực tế gia đình
của em.
9
nhóm gặp khó khăn.
+ Gọi đại diện nhóm dán phiếu lên
bảng, nhận xét.
* K.luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những đặc điểm giống
với bố. mẹ mình. Nhờ đó mà nhìn
vào đặc điểm bên ngoài chúng ta
cũng có thể nhận ra bố mệ của em
bé.
* Cách tiến hành:
+ Y/c hs quan sát các hình minh hoạ
( sgk - 4,5 ), thảo luận theo cặp.
+ Treo tranh minh hoạ ( không có lời
nói của nhân vật ). Y/c hs lên giới
thiệu về các thành viên trong gia đình
bạn Liên.
? Gia đình bạn Liên gồm mấy thế hệ?
Nhờ đâu mà có các thế hệ?
* K.luận: Nhờ có sự sinh sản mà các
thế hểtong mỗi g.đình, mỗi dòng họ
đợc duy trì kế tiếp nhau. Do vậy loài
ngời đợc tiếp tục từ thế hệ này đến
thế hệ khác.
+ HD hs vẽ 1 bức tranh và giới thiệu
về gia đình của mình.
+ Nhận xét, khen ngợi hs thực hiện
tốt y/c.
- 2 nhóm dán bảng, các
nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- Hỏi đáp theo cặp, 1 hs hỏi
- 1 hs trả lời.
- 2 hs cùng cặp nối tiếp giới
thiệu. Các cặp khác nhận
xét.
- 1 số hs trả lời, hs khác
nhận xét, b.xung.
- Lắng nghe.
- Vẽ tranh và giới thiệu về
gia đình.
C. Củng cố -
Dặn dò:
5
+ Nhắc lại nội dung bài; Gọi một vài
hs đọc mục bóng đèn toả sáng.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Nghe, 2 hs đọc mục bóng
đèn toả sáng.
- Nghe, ghi nhớ.
Ngày soạn: 18/ 8/ 2007.
Ngày giảng: T3/ 21/ 8/ 07.
* Tiết 1: Toán.
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số.
2.Kĩ năng: Thực hành vận dụng tính chất cơ bản của phân số rút gọn và quy đồng mẫu
số một cách thành thạo.
3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy - học:
6
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:
5
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.
Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2
2. HD ôn tập tính
chất cơ bản của
phân số.
8
3.ứng dụng tính
chất cơ bản của
phân số.
7
4. Luyện tập: 15
* Bài 1.
* Bài 2.
* Bài 3.
- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ HD hs thực hiện theo VD1.
* Lu ý: Đã điền số nào trên gạch
ngang thì cũng phải điền số đó dới
gạch ngang và số đó phải là số tự
nhiên khác 0.
Chẳng hạn:
5
6
=
5 3
6 3
x
x
=
15
18
.
+ Cho hs nêu nhận xét thành một
câu khái quát nh sgk.
+ Tiến hành tơng tự với VD2.
a, Rút gọn phân số:
- HD hs tự rút gọn phân số
90
120
.
b, Quy đồng mẫu số:
+ Ghi bảng VD1, y/c hs nêu cách
quy đồng mẫu số , HD hs tự quy
đồng mẫu số phân số
2
5
và
4
7
.
+ Tiến hành tơng tự với VD2.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs tự thực hành rút gọn các
phân số:
* Đáp số:
3
5
;
2
3
;
9
16
.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số: a,
16
24
;
15
24
.
b,
3
12
;
7
12
. c,
20
24
;
9
24
.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập; HD tìm
các phân số bằng nhau.
+ Y/c hs tìm các phân số bằng
nhau, chữa bài.
* Đ.số:
2
5
=
12
30
=
40
1000
.
4
7
=
12
21
=
20
35
.
- Lắng nghe.
- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.
- Nêu nhận xét bằng lời.
- 1 hs rút gọn trên bảng, lớp
làm nháp.
- Nêu cách quy đồng mẫu
số.
- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.
- 1 hs đọc. lớp đọc thầm.
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở.
- 1 hs đọc y/c.
- 3 hs làm bảng, lớp làm vở,
nhận xét.
- 1 hs nêu y/c bài tập; nêu
cách tìm phân số bằng
nhau.
- Làm việc cặp đôi, nêu
miệng kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -
Dặn dò.
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn - Lắng nghe, ghi nhớ.
7
3
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
* Tiết 2: Luyện từ & câu.
Từ đồng nghĩa.
I/ Mục tiêu
Giúp HS :
- Bớc đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn
(ND ghi nhớ).
- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ ).
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn a, b bài tập 1 phần nhận xét.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 2
+ KT sự chuẩn bị sách vở của Hs.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài
2
2. Nội dung bài.
a, Ví dụ:
13
+ Thuyết trình, ghi tên bài.
* Bài 1.
+ Gọi hs đọc y/c và nội dung bài tập 1;
Y/c tìm hiểu nghĩa của các từ in đậm.
+ Gọi hs nối tiếp nêu nghĩa của từ.
+ Nhận xét, bổ xung:
- Xây dựng: làm nên công trình kiến
trúc theo 1 k.hoạch nhất định.
- kiến thiết: X.dựng theo q.mô lớn.
- vàng xuộm: màu vàng đậm.
- vàng hoe: màu vàng nhạt, tơi, á lên
- vàng lịm: màu vàng của quả chín,
gợi cảm giác rất ngọt.
+ K.luận: Những từ có nghĩa giống
nhau đợc gọi là từ đồng nghĩa.
* Bài 2:
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs làm việc theo cặp, đọc đoạn
văn và thay đổi vị trí các cặp từ in đậm
trong từng đoạn văn; So sánh ý nghĩa
của từng câu
+ Gọi đại diện các cặp phát biểu trớc
lớp, nhận xét.
+ K.luận: - Các từ xây dựng , kiến
thiết có thể thay đổi cho nhau vị trí
cho nhau vì nghĩa giống nhau hoàn
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp suy nghĩ tìm
hiểu nghĩa của từ.
- Mỗi hs nêu nghĩa của 1
từ.
- Nghe, nhận xét, bổ xung.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động cặp đôi, đọc
thay đổi vị trí các cặp từ, so
sánh.
- Đại diện 1 số cặp phát
biểu, n. xét.
- Lắng nghe.
8
b, Ghi nhớ:
4
c, Luyện tập: 16
* Bài 1:
* Bài 2:
toàn.
- Các từ: vàng xuộm, vàng hoe, vàng
lịm k thể thay thế cho nhau vì nghĩa k
giống nhau hoàn toàn.
+ Củng cố VD, y/c hs rút ghi nhớ.
+ Y/c hs lấy VD:
- Từ đồng nghĩa: Tổ quốc, đất nớc
- ĐNHT: Lợn - heo; má - mẹ.
- ĐNKHT: đỏ tơi - đỏ ối; .
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
+ Y/c hs làm bài tập theo cặp, báo cáo
và chữa bài.
* nớc nhà - non sông.
* hoàn cầu - năm châu.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Chia nhóm, phát giấy, giao việc.
+ Tổ chức dán phiếu, chữa bài.
- đẹp: xinh, đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh
xắn, xinh tơi, xinh đẹp, tơi đẹp
- to lớn: to, lớn, to đùng, to tớng
- học tập: học, học hành, học hỏi
- 2 - 3 hs đọc.
- Một số hs nêu ví dụ.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, báo
cáo, nhận xét.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt đọng nhóm 5.
- Dán phiếu, nhận xét.
- 1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân.
- 5 - 7 hs đọc, n.xét.
3. Củng cố -
Dặn dò
3
+ Nhắc lại nội dung bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 3: Mĩ thuật.
Thờng thức mĩ thuật: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa
huệ.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
- Hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- Có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.
II/ chuẩn bị:
- GV: Tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.
- Su tầm thêm một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- HS: SGK; Một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân ( nếu có ).
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:
3
+ KT sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng
học tập của hs. - Báo cáo sự chuẩn bị.
9
Nhận xét, đánh giá.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
3
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Giới thiệu
vài nét về hoạ sĩ
Tô Ngọc Vân.
12
* HĐ2: Xem tranh
Thiếu nữ bên hoa
huệ.
13
- Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Giới thiệu 1 số bức tranh đã chuẩn
bị và y/c hs khi xem tranh cần lu ý.
+ Chia nhóm, y/c các nhóm đọc mục
I ( sgk - 3 ), thảo luận các câu hỏi
sau:
? Nêu một vài nét về tiểu sử của hoạ
sĩ Tô ngọc Vân?
? Kể tên một số tác phẩm nổi tiếng
của hoạ sĩ Tô ngọc Vân?
+ Gọi đại diện các nhóm phát biểu,
nhận xét, bổ xung.
+ Y/c hs quan sát tranh Thiếu nữ bên
hoa huệ và thảo luận theo các nội
dung sau:
- Nhóm 1: Hình ảnh chính của bức
tranh là gì? đợc vẽ n.t. n ?
- Nhóm 2: Ngoài hình ảnh chính còn
có những hình ảnh nào? Màu sắc của
bức tranh n.t.n ?
- Nhóm 3: Tranh vẽ bằng chất liệu
gì? Em có thích bức tranh này k ?
+ Tổ chức các nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ xung và đa ra kết luận.
- Lắng nghe.
- Quan sát, nghe.
- Hoạt động nhóm 5, đọc
mục I, trả lời câu hỏi.
- Đại diện phát biểu, nhận
xét, bổ xung.
- Hoạt động nhóm 6.
- Quan sát tranh, trả lời
câu hỏi.
- Đại diện nhóm báo cáo,
nhận xét, bổ xung.
3. Củng cố -
Dặn dò:
4
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ Dặn hs su tầm thêm tranh của hoạ
sĩ T.N.V. CB bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Nghe, ghi nhớ.
* Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết ).
Việt Nam thân yêu.
I/ Mục tiêu
Giúp HS :
- Nghe viết đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III/ Hoạt động dạy- học.
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài: + Giới thiệu khái quát chơng trình, mục - Lắng nghe.
10
3
b, Nội dung bài:
3
c, Viết đúng.
5
d, Viết chính tả.
15
đ, Bài tập: 10
* Bài 2:
* Bài 3:
tiêu bài học, ghi đầu bài.
+ Đọc bài văn và gọi hs đọc.
? Những hình ảnh nào cho thấy nớc ta có
nhiều cảnh đẹp?
? Qua bài thơ em thấy con ngời VN nh thế
nào?
+ Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa
sai. ( mục I viết đúng).
+ Nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài cho hs viết: 3 lần/ câu.
+ Đọc bài cho hs soát.
+ Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét.
+ Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
+ Hớng dẫn và yêu cầu làm bài.
+ Gọi hs đọc bài văn hoàn chỉnh, n.xét.
Đáp án: Thứ tự các tiếng cần điền: ngày -
ghi - ngát - ngữ - nghỉ - gái - có - ngày -
của - kết - của - kiên - kỉ.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa
bài.
* Đáp án:
Âm đầu Đứng trớc
i,ê,e
Đứng trớc các
âm còn lại
Âm cờ Viết là: k Viết là: c
Âm gờ Viết là: gh Viết là: g
Âm ngờ Viết là: ngh Viết là: ng
- 1 hs đọc.
- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.
- 2 hs viết bảng lớp
viết nháp.
- Viết bài, soát bài.
- 1 hs đọc.
- Hs làm bài theo cặp.
Đại diện đọc bài làm.
- 1 hs đọc.
- Làm bài cá nhân.
C. Củng cố -
Dặn dò:
4
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 5: Lịc sử.
Bình Tây Đại nguyên soáiTrơng Định.
I/ Mục tiêu:
Sau bài học HS biết đợc:
- Thời kì đầu Thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong
trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiên chủ yếu về Trơng Định: Không tuân
theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.
+ Trơng Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay
khi chúng vừa tấn công Gia Định ( năm 1959 ).
+ Triều đình ký hoà ớc nhờng 3 tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Tr-
ơng Định phải giải tán lực lợng kháng chiến.
+ Trơng Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.
- Biết các đờng phố, trờng họcở địa phơng mang tên Trơng Định.
11
II/ chuẩn bị:
- Hình vẽ ( sgk ); Bản đồ hành chính VN.
- Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Mở đầu: 3
+ Nêu khái quát chơng trình lịch sử - Lắng nghe.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Tình hình
đất nớc ta sau khi
thực dân Pháp mở
cuộc xâm lợc.
7
* HĐ2: T.Định
kiên quyết cùng
nhân dân chống
quân xâm lợc.
12
* HĐ3: Lòng biết
ơn, tự hào của
nhân dân ta với
Bình Tây Đại
nguyên soái.
+ Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Y/c hs làm việc với sgk và trả lời
các câu hỏi.
? Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực
dân Pháp xâm lợc nớc ta?
( Đã dũng cảm đứng lên chống thực
dân Pháp, nhiều cuộc khởi nghĩa đã nổ
ra, tiêu biểu là các cuộc k/n của Trơng
Định, Hồ Huân Nghiệp).
? Triều đình nhà Nguyễn có thái độ
n.t.n trớc cuộc xâm lợc của thực dân
Pháp?
( Triều đình nhà Nguyễn nhợng bộ,
không kiên quyết chiến đấu bảo vệ đất
nớc ).
+ Y/c hs đọc sgk, hoạt động theo
nhóm:
- N1: Năm 1862, vua ra lệnh cho
T.Định làm gì? lệnh của nhà vua đúng
hay sai? Vì sao?
- N2: Nhận đợc lệnh vua, T.Định có
thái độ và suy nghĩ n.t.n?
- N3: Nghĩa quân và dân chúng đã làm
gì trớc băn khoăn đó của T.Đ? việc
làm đó có tác dụng n.t.n?
- N4: T.Đ đã làm gì để đáp lại lòng tin
yêu của nhân dân?
+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
* K.luận: Năm 1862 triều đình nhà
Nguyễn kí hoà ớc nhờng 3 tỉnh miền
Đông Nam Kì cho thực dân Pháp.
Triều đình ra lệnh cho T.Đ phải giải
tán lực lợng nhng ông kiên quyết cùng
nhân dân chống quân xâm lợc.
+ Đa ra các câu hỏi, y/c hs suy nghĩ
trả lời:
? Nêu cảm nghĩ của em về .T.Đ.
? Kể thêm 1 vài mẩu chuyện về ông
mà em biết?
- Nghe.
- 1 hs đọc bài, lớp đọc
thầm.
- Thảo luận cặp đôi, trả lời
câu hỏi.
- Đại diện một số cặp trả
lời, các cặp khác nhận xét,
bổ xung.
- Hoạt độngnhóm 5.
- Đọc sgk, thảo luận, trả
lời câu hỏi.
- Đại diện báo cáo, n.xét,
bổ xung.
- Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi, nhận xét,
bổ xung.
12
6
? N.dân ta đã làm gì để bày tỏ lòng
biết ơn và tự hào về ông?
* K.luận: T.Đ là một trong những tấm
gơng tiêu biểu trong phong trào đấu
tranh chống thực dân Pháp xâm lợc
của nhân dân Nam Kì.
- Lắng nghe.
3. Củng cố -
Dặn dò:
5
+ Củng cố nội dung, rút bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe, ghi nhớ.
Ngày soạn: 19/ 8/ 2007.
Ngày giảng: T3/ 22/ 8/ 07.
* Tiết 1: Tập đọc.
Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.
- Hiểu ND: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. ( Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK).
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh về làng quê vào ngày mùa.
III/ Hoạt động dạy học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra.
3
- Y/c hs đọc thuộc lòng đoạn th từ sau 80
năm giời nô lệở công học tập của các
em.
Nhận xét, ghi điểm.
- 2 hs đọc, lớp nhận xét.
B. Dạy bài
mới
1. Giới thiệu
bài.
2
2. HD luyện
đọc & THB.
a, Luyện đọc:
10
+ Sử dụng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
+ Gọi 1 hs đọc bài.
+ Yêu cầu hs chia đoạn.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
+ Gọi 1 số hs đọc từ khó.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải
nghĩa từ.
+ HD đọc câu văn dài ( bảng phụ)
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa
cách đọc.
+ Đọc mẫu bài.
+ Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và dùng bút
- Quan sát, đàm thoại.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.
- 4 đoạn.
- 4 hs đọc.
- Từ 3 đến 5 hs đọc.
- 4 hs đọc, 1 số hs giải
nghĩa từ, nhận xét.
- 1 vài hs đọc.
- 4 hs đọc.
13
b, Tìm hiểu
bài:
12
C, Đọc diễn
cảm.
10
chì gạch chân những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng của sự vật đó ( câu
hỏi 1 sgk ).
- C1: lúa: vàng xuộm - nắng; vàng hoe; quả
xoan: vàng lịm - lá mít: vàng ối - tàu đu đủ, lá
sắn héo: vàng tơi - quả chuối: chín vàng - bụi
mía: vàng xọng - rơm, thóc: vàng giòn- con
gà, con chó: vàng mợt - mái nhà rơm: vàng
mới - tất cả: màu vàng trù phú, đầm ấm.
? Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho em
cảm giác gì ?
VD: Vàng xuộm: màu vàng đậm trên diện
rộng, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
+ Gọi hs đọc đoạn cuối bài. Trả lời câu hỏi 3
sgk.
- Thời tiết: ngày mùa rất đẹp, k có cảm giác
héo tàn hanh hao lúc sắp bớc vào mùa đông.
Hơi thở của đất trời, mặt nớc thơm
2
nhè nhẹ.
Ngày k nắng, không ma.
- Con ngời: K ai tởng đến ngày hay đêm, mà
chỉ mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc
hợp tác xã. Ai cunãg vậy cứ buông bát đũa
? Câu hỏi 4 sgk.
- Tác giả rất yêu làng quê VN.
+ Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm
ở từng đoạn.
+ Treo bảng phụ đoạn Mùa lúa dới màu
rơm vàng mới; HD đọc diễn cảm.
+ Yêu cầu hs đọc diễn cảm đoạn văn trên theo
cặp đôi.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm.
Nhận xét, ghi điểm.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm, tìm sự vật
trong bài có màu vàng.
- Nối tiếp mỗi hs nêu 1
sự vật và từ chỉ màu
vàng của sự vật.
- Mỗi hs chọn một sự
vật, nói về màu vàng
của sự vật đó.
- 1 hs đọc,lớp đọc
thầm.
- Trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ xung.
- Một vài hs trả lời.
- 4 hs đọc.
- Từ 1 đến 2 hs đọc.
- Đọc diễn cảm trong
cặp.
- 1 số hs đọc, hs nhận
xét.
3. Củng cố -
Dặn
dò:
3
+ Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính
của bài.
+ Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Rút ND chính, 2 hs đọc.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 2: Toán.
Ôn tập: So sánh hai phân số.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS : Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba
phân số theo thứ tự.
II/ Hoạt động dạy - học:
14
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:
5
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.
Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác nhận
xét.
B. Dạy bài mới.
1.Giới thiệu bài:
2
2. HD ôn tập
cách so sánh hai
phân số.
13
4. Luyện tập:
17
* Bài 1.
* Bài 2.
- Thuyết trình, ghi tên bài.
a, So sánh hai phân số cùng mẫu số:
+ Ghi bảng 2 phân số:
2
7
và
5
7
.
+ Y/c hs so sánh 2 phân số.
+ Nhận xét, chữa bài:
2
7
<
5
7
;
5
7
>
2
7
.
b, So sánh 2 phân số khác mẫu số
+ Tiến hành tơng tự ý a.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài cá nhân.
+ Gọi 1 hs đọc bài làm.
+ Tiến hành tơng tự bài 1.
* Đáp số:
a, Quy đồng mẫu số các phân số ta đợc:
8
9
=
8 2
9 2
x
x
=
16
18
;
5
6
=
5 3
6 3
x
x
=
15
18
; Giữ nguyên
17
18
.
Vậy:
5
6
<
8
9
<
17
18
.
b, Tiến hành tơng tự a.
Vậy:
1
2
<
5
8
<
3
4
.
- Lắng nghe.
- 1 hs thực hiện bảng,
lớp làm nháp.
- 1 hs làm bảng, lớp
làm nháp.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm. Tự làm bài.
- 1 hs đọc, nhận xét.
- 1 hs đọc y/c, lớp đọc
thầm.
- 2 hs làm bảng, lớp
làm vở.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -
Dặn dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
.
* Tiết 3: Tập làm văn.
Cấu tạo của bài văn tả cảnh.
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: Mở bài, thân bài, kết bài
- Chỉ rõ đợc cấu tạo 3 phần của bài Nắng tra (mục III).
II/ Chuẩn bị:
15
- GV: Giấy khổ to, bút dạ.
- Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Mở bài:
3
+ Giới thiệu khái quát phân môn tập làm
văn.
- Nghe.
B. Dạy bài
mới
1. Giới thiệu
bài. 2
2. Tìm hiểu ví
dụ:
15
3. Ghi nhớ:
4
- Thuyết trình, ghi tên bài.
* Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung của
bài tập.
? Hoàng hôn là thời điểm nào trong
ngày? ( thời gian cuối buổi chiều, khi
mặt trời mới lặn ).
+ Giới thiệu ND bài văn, tổ chức cho hs
hoạt động nhóm: Đọc thầm bài văn tìm
các phần thân bài, mở bài, kết bài; xác
định các đoạn văn của mỗi phần và ND
của đoạn đó.
+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung
k.luận lời giải đúng.
- Mở bài ( đoạn 1 ): Cuối buổi chiều
yên tĩnh này: Lúc hoàng hôn, Huế đặc
biệt yên tĩnh.
- Thân bài ( đoạn 2,3 ): Mùa thu
Chấm dứt: Sự thay đổi màu sắc của sông
Hơng từ lúc hoàng hôn đến lúc thành
phố lên đèn.
- Kết bài: Huế thức dậy ban đầu của
nó: Sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn.
*Bài 2: Tiến hành tơng tự bài 1.
- K.luận: Bài Quang cảnh làng mạc ngày
mùa tả từng bộ phận của cảnh theo thứ
tự: Giới thiệu màu sắc - tả các màu vàng
khác nhau - tả thời tiết, h.đ của con ng-
ời.
. Bài Hoàng hôn trên sông Hơngtả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian: Nêu nx
chung về sự yên tĩnh- tả sự thay đổi
màu sắc - tả hoạt động con ngời - tả sự
thức dạy của Huế.
+ Củng cố ví dụ.
? Bài văn tả cảnh gồm có những phần
nào? nhiệm vụ của từng phần?
+ Y/c hs đọc ghi nhớ ( SGK - 12 ).
+ Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, nhận xét, bổ xung.
- Hoạt động nhóm 4, đọc
thầm bài, thảo luận ghi câu
trả lời ra phiếu.
- 1 nhóm dán phiếu, nhận
xét, bổ xung.
- 1 hs đọc y/c bài tập, lớp
đọc thầm.
- Hoạt động nhóm 5, thảo
luận ghi câu trả lời ra phiếu.
- Đại diện 1 nhóm dán
phiếu, các nhóm khác nhận
xét, bổ xung.
- Trả lời, nhận xét, bổ sung.
- 3 hs đọc, lớp đọc thầm.
16
4. Luyện tập:
13
+ Y/c hs hoạt động cặp: đọc và x.định
từng phần của bài văn, tìm ND chính
của từng phần; xác định trình tự miêu tả:
mỗi đoạn của phần thân bài và nội dung
từng đoạn.
+ Tổ chức báo cáo, nhận xét, bổ xung.
K.luận lời giải đúng.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận cặp đôi, hoàn
thành y/c bài tập.
- Đại diện cặp phát biểu, nx,
bổ xung.
C. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lằng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 4: Thể dục.
Tổ chức lớp - Đội hình đội ngũ -
Trò chơi: Kết bạn.
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giới thiệu chung chơng trình TD lớp 5. Một số quy định, yêu cầu luyện
tập.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.
- Ôn ĐHĐN: cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin
phép ra vào lớp.
- Trò chơi: Kết bạn.
2. Kĩ năng: Biết đợc một số nội dung cơ bản của chơng trình, những điểm cơ bản để
thực hiện trong các bài học.
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác, nói to, rõ ràng, đủ nội dung.
- Tham gia trò chơi đúng cách, đúng nội quy.
3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thờng xuyên, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Địa điểm; 1 còi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung. Đ.lợng. Phơng pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu.
+ GV yêu cầu nhóm trởng tập hợp lớp, điểm số
báo cáo.
+ Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học.
+Cho lớp đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản.
a, Giới thiệu tóm tắt chơng trình TD lớp 5.
- Lu ý: nhắc nhở hs tinh thần học tập và tính kỉ
luật.
b, Phổ biến nội quy, yêu cầu luyện tập.
+ Giờ TD quần áo phải gọn gàng, đi dày hoặc
dép quai hậu.
+ Trong giờ học, muốn ra ngoài phải xin
phép
6
24
GV
x x x x
x x x x
x x x x
GV
x x x x x
x x x x x
17
c, Biên chế tổ luyện tập:
+ Chia lớp thành 3 tổ ( theo tổ trong lớp ).
d, Chọn cán sự thể dục lớp:
+ Do GV dự kiến, nêu ra cho cả lớp quyết định.
e, Ôn ĐHĐN:
+ Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc
giờ học. Cách xin phép ra vào lớp.
+ Làm mẫu, sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả
lớp cùng tập.
g, Trò chơi: Kết bạn.
+ Nêu tên trò chơi, cùng hs nhắc lại cách chơi,
cho một nhóm làm mẫu.
+ Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết.
x x x x x
x
x x
x x
x GV x
x x
x
3. Phần kết thúc.
+ Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng.
+ GV cùng hs hệ thống nội dung bài.
+ Liên hệ giáo dục học sinh.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
5
GV
x x x x
x x x x
x x x x
* Tiết 5: Kĩ thuật.
Đính khuy hai lỗ.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm đợc đính khuy hai lỗ.
- HS: 1 mảnh vải 20 cm x 30 cm; chỉ khâu, kim, phấn, thớc, kéo
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra: 3
+ Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập
của hs.
Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2
2. Nội dung bài:
* HĐ1: Quan sát
nhận xét mẫu.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Cho hs quan sát một số mẫu khuy hai
lỗ và hình 1a ( sgk ).
+ Y/c hs rút ra nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của khuy
hai lỗ.
+ Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ và
HD quan sát H1b ( sgk ); y/c n.xét về
- Nghe.
- Quan sát mẫu và H1a (
sgk ).
- Rút ra nhận xét, bổ
xung.
- Quan sát, nhận xét, bổ
xung.
18
7
* HĐ2: Hớng dẫn
thao tác kĩ thuật.
8
* HĐ3: Thực hành.
12
đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa
các khuy đính trên sản phẩm.
+ Cho hs quan sát khuy đính trên sản
phẩm may mặc nh áo, vỏ gối; y/c
n.xét khoảng cách giữa các khuy, so
sánh vị trí của các khuy và lỗ khuyết
trên hai nẹp áo.
+ Củng cố, kết luận hoạt động 1.
+ Gọi hs đọc nội dung mục II ( SGK ).
? Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy? ( vạch dấu các điểm đính khuy
và đính khuy vào các điểm vạch dấu ).
+ Y/c hs đọc mục 1 và quan sát h2
(sgk); Nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy hai lỗ.
? Nêu cách chuẩn bị đính khuy ( mục 2
và h3 ).
+ HD hs cách chuẩn bị đính khuy, cách
đính khuy ( h4 - sgk ).
+ HD quan sát h5,6 ( sgk ); nêu cách
quấn chỉ quanh chân khuy và kết thúc
đính khuy.
+ Tổ chức cho hs thực hành gấp nẹp,
khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy.
- Quan sát, nhận xét.
- Nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời, n.xét, bổ xung.
- Đọc, quan sát, trả lời.
- 2 hs thao tác.
- Trả lời.
- Theo dõi.
- Quan sát, trả lời, nhận
xét.
- Thực hành theo y/c của
GV.
3. Củng cố -
Dặn dò:
3
+ Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Ngày soạn: 20/ 8/ 2007.
Ngày giảng: T5/ 23/ 8/ 07.
* Tiết 1: Toán.
Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
Giúp HS: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
II/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.KTBC:
5
+ Y/c hs chữa bảng bài luyện tập
thêm tiết trớc.
Nhận xét, chữa bài.
- 2 hs làm bảng, hs khác
nhận xét.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: 2
2. HD ôn tập: 30
- Thuyết trình, ghi tên bài. - Lắng nghe.
19
* Bài 1.
* Bài 2.
* Bài 3.
+ Y/c hs tự so sánh và điền dấu so
sánh.
+ Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
? Câu b ( SGK - 7 ).
+ Ghi bảng các phân số; y/c hs so
sánh hai phân số.
- Có thể so sánh theo 2 cách: Quy
đồng mẫu số các phân số rồi so
sánh; So sánh hai phân số cùng tử
số.
* Đáp án:
a,
2
5
>
2
7
;
5
9
<
5
6
;
11
2
>
11
3
.
b, - Phân số nào có mẫu số lớn hơn
thì phân số đó bé hơn.
- Phân số nào có mẫu số bé hơn
thì phân số đó lớn hơn.
+ Gọi hs đọc y/c.
+ Y/c hs so sánh hai phân số, nhận
xét, chữa bài.
a, Quy đồng mẫu số rồi so sánh.
Kết quả:
3
4
>
5
7
.
b,
2
7
=
2 2
7 2
x
x
=
4
14
;Giữ nguyên
4
9
.
Vì 14 > 9 nên
4
14
<
4
9
.
c, Vì
5
8
< 1;
8
5
> 1 nên
5
8
<
8
5
.
- 1 hs thực hiện bảng, lớp
làm nháp.
- Nhận xét.
- Trả lời, nhận xét.
- 3 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- Trả lời, nhận xét.
- 1 hs đọc,lớp đọc thầm.
- 3 hs làm bảng, lớp làm bài
vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Củng cố -
Dặn dò.
3
+ Nhắc lại nội dung bài.3
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn
bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 2: Luyện từ & câu.
Luyện tập về từ đồng nghĩa.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1 ) và đặt câu
với 1 từ tìm đợc ở BT1 ( BT2 ).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chọn đợc từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn ( BT3 ).
20
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
- Giấy khổ to, bút dạ.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A. Kiểm tra:
5
? Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào
là từ ĐN hoàn toàn, không hoàn
toàn? Cho ví dụ?
- 3 hs nối tiếp trả lời, lấy
ví dụ.
- Nghe, n.x, b.xung.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài
2
2. Hớng dẫn làm
bài tập: 30
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
+ Thuyết trình, ghi tên bài.
+ Gọi hs đọc y/c bài tập 1.
+ Tổ chức cho hs thi tìm từ theo
nhóm.
+ Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo,
nhận xét, bổ xung.
a, Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè,
xanh tơi, xanh đậm, xanh um,
b, Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ cờ, đỏ ối, đỏ
chót, đỏ hon hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ,
c, Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng
toát, trắng muốt, trắng phau,
d, Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen
thui, đen trũi, đen ngòm, đen láy,
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Y/c hs tự làm bài.
+ Gọi hs nhận xét câu của bạn trên
bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa bài của hs.
Ví dụ:
- Buổi chiều, da trời xanh đậm, nớc
biển xanh lơ.
- Mặt trời đỏ ối từ từ khuất sau dãy
núi.
+ Gọi hs đọc y/c của bài tập.
+ Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
+ Gọi đại diện cặp đọc bài làm, các
cặp khác nhận xét.
+ Nhận xét, k.luận lời giải đúng.
* Đ.án: Lần lợt các từ cần điền: điên
cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang,
hối hả.
+ Tổ chức cho hs trao đổi cách sử
- Lắng nghe.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm 5
- Đại diện các nhóm báo
cáo.
- Nghe, nhận xét, bổ xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- 4 hs làm bảng, lớp làm
vở.
- Nhận xét.
- Theo dõi, chữa bài.
- 1 hs đọc.
- Hoạt động cặp đôi.
- Đại diện đọc bài làm, các
cặp khác nhận xét.
- Theo dõi, chữa bài.
- Trao đổi trong nhóm, tr-
21
dụng các từ đồng nghĩa không hoàn
toàn.
* K.luận: Chúng ta nên thận trọng
khi sử dụng những từ đồng nghĩa k
hoàn toàn. Trong mỗi ngữ cảnh cụ
thể sắc thái biểu cảm của từ sẽ thay
đổi.
ớc lớp.
- Nghe, ghi nhớ.
3. Củng cố -
Dặn dò
3
+ Nhắc lại nội dung bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 3: Âm nhạc.
Ôn tập một số bài hát đã học.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của một số bài hát đã học ở lớp 4.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Băng, đĩa bài hát lớp 4.
- SGK Âm nhạc 5.
- HS: SGK Âm nhạc 5; Thanh phách.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra.
2
+ KT sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2
2. Phần hoạt
động.
* HĐ1: Hệ thống
các bài hát đã
học.
5
* HĐ2: Ôn tập
bài hát.
15
- Nêu nội dung và hoạt động của tiết
học.
+ Ôn tập một số bài hát đã học ở lớp
4.
? ở lớp 4 các em đã học những bài hát
nào? Kể tên một số bài hát?
- Em yêu hoà bình; Bạn ơi lắng nghe;
Trên ngựa ta phi nhanh; Khăn quàng
thắm mãi vai em; Cò lả; Chúc mừng;
Bàn tay mẹ: Chim sáo; Chú voi con ở
Bản Đôn; Thiếu nhi thế giới liên hoan.
+ Gọi hs hát một số bài trớc lớp.
+ Ôn bài hát Quốc ca.
+ Tổ chức cho hs ôn các bài: Em yêu
hoà bình; Chúc mừng; Thiếu nhi thế
giới liên hoan.
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp hoặc
- Lắng nghe.
- Kể tên các bài hát đã học.
- Nhận xét, bổ xung.
- 3 - 4 hs hát các bài khác
nhau.
- Ôn tập thể.
- Ôn tập thể, tổ, nhóm.
22
* HĐ3: Tập biểu
diễn.
7
phách.
+ Tổ chức cho hs biểu diễn trớc lớp,
kết hợp vận động phụ hoạ.
+ Nhận xét, tuyên dơng.
- Từ 2 - 3 tốp.
3. Củng cố -
Dặn dò:
4
+ Cho cả lớp hát lại 1 bài trong số bài
đã ôn tập.
+ HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Hát tập thể.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
* Tiết 4: Địa lí.
Việt Nam - đất nớc chúng ta.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:
+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đông Nam á. Việt Nam vừa có đất liền,
vừa có biển, đảo và quần đảo.
+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, CamPu- Chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km
2
.
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ ( lợc đồ ).
II/ Chuẩn bị:
- Lợc đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á.
- Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập.
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Kiểm tra:
3
+ KT sự chuẩn bị đồ dùng, sách vở
của hs.
Nhận xét, đánh giá.
- Báo cáo sự chuẩn bị.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
4
2. Nội dung bài.
* HĐ1: Vị trí địa lí
và giới hạn của nớc
ta.
8
+ Giới thiệu khái quát ND chơng trình
Địa lí 5.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
? Đất nớc ta nằm trong khu vực nào
của thế giới?
( VN nằm trong khu vực ĐNá ).
+ Treo lợc đồ Việt Nam: Y/c hs quan
sát chỉ phần đất liền của nớc ta.
? Nêu tên các nớc giáp phần đất liền
của nớc ta? ( T.Quốc - Lào - Cam- pu
- chia ).
? Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nớc ta? Tên biển là gì? ( Biển
Đông bao bọc các phía đông, nam, tây
nam của nớc ta ).
- Nghe.
- Trả lời, nhận xét.
- Hoạt động cặp đôi,
quan sát, thảo luận tìm
kết quả.
- Một số hs chỉ bảng,
báo cáo kết quả.
- Nhận xét, bổ xung.
23
* HĐ2: Một số
thuận lợi do vị trí
địa lí mang lại cho
nớc ta.
6
* HĐ3: Hình dạng
và diện tích.
9
? Kể tên một số đảo và quần đảo của
nớc ta? ( Các đảo: Cát Bà, Bạch Long
Vĩ, Côn Đảo, Phú Quốc,Các quần
đảo: Hoàng Sa, Trờng Sa.
* K.luận: VN nằm trên bán đảo Đông
Dơng, thuộc khu vực ĐNá. Đất nớc ta
vừa có đất liền, vừa có biển, các đảo
và các quần đảo.
? Vì sao nói VN có nhiều thuận lợi
cho việc giao lu với các nớc trên thế
giới bằng đờng biển, bộ, không?
- Phần đất liền VN giáp với các nớc
TQuốc, Lào, Cam -pu- chia nên có thể
mở đờng bộ giao lu
- VN giáp biển, có đờng bờ biển dài,
thuận lợi .
- Vị trí địa lí của VN có thể thiết lập
đờng bay đến nhiều nớc trên thế giới.
+ Tổ chức cho hs thảo luận, ghi kết
quả vào phiếu.
+ Y/c các nhóm dán phiếu, báo cáo.
* K.luận: Phần đất liền của đất nớc ta
hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc -
Nam với đờng bờ biển cong hình chữ
S. Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng
dài khoảng 1650 km, từ Tây sang
Đông, nơi hẹp nhất ở Đồng Hới cha
đầy 50 km.
- Nghe.
- Trả lời, nhận xét, bổ
xung.
- Hoạt động nhóm 5.
- Đại diện báo cáo, nhận
xét, bổ xung.
- Nghe.
3. Củng cố -
Dặn dò:
5
+ Củng cố ND; y/c hs đọc bài học.
+ Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị
bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- 2 - 3 hs đọc.
- Nghe, ghi nhớ.
* Tiết 5: Kể chuyện.
Lý Tự Trọng.
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể đợc toàn bộ câu chuyện và hiểu đợc
ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo
vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù
II/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.
- Giấy khổ to ghi lời thuyết minh cho từng tranh.
24
III/ Hoạt động dạy - học:
ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.
A.Mở bài:
3
+ Giới thiệu khái quát phân môn kể
chuyện lớp 5. - Lắng nghe.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2
2. Nội dung bài:
a, GV kể chuyện.
7
b, HD viết lời
thuyết minh cho
tranh.
5
c, HD kể theo
nhóm.
6
d, Kể chuyện trớc
lớp.
12
? Em biết gì về anh Lý Tự Trọng?
+ Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài.
+ Kể lần 1: Giọng kể chậm rãi, thong
thả ở đoạn 1 và phần đầu đoạn 2.
Chuyển giọng hồi hộp, nhấn giọng
những từ nói về sự nhanh trí, gan dạ,
bình tĩnh, dũng cảm
+ Kết lần 2: Vừa kể vừa kết hợp chỉ
tranh minh hoạ.
+ Gọi hs gải nghĩa các từ: sáng dạ, mít
tinh, luật s, thành viên, Quốc tế.
? Câu chuyện có những nhân vật nào?
Anh L.T.T đợc cử đi học nơc ngoài khi
nào? Về nớc anh làm nhiệm vụ gì?
Hành động dũng cảm nào của anh làm
em nhớ nhất?
+ Gọi hs đọc y/c bài tập 1.
+ Y/c hs thảo luận nhóm về nội dung
từng tranh.
+ Tổ chức báo cáo, các nhóm khác
nhận xét, bổ xung.
+ K.luận: Dán lời thuyết minh viết sẵn
dới từng tranh.
+ Chia nhóm, y/c hs quan sát tranh, dựa
vào lời thuyết minh kể lại từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện. Trao đổi về ý nghĩ
câu chuyện.
+ Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn, toàn
bộ câu chuyện và đặt câu hỏi trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
+ Y/c hs nhận xét, tìm ra bạn kể hay
nhất, hiểu chuyện nhất.
- Trả lời, nhận xét.
- Nghe.
- Lắng nghe.
- Nghe, quan sát tranh.
- Nối tiếp giải thích
theo ý hiểu.
- Nối tiếp trả lời, nhận
xét, bổ xung.
- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.
- HĐ nhóm 4.
- Đại diện báo cáo,
n.xét, bổ xung.
- Theo dõi.
- Hoạt động nhóm 6.
- Nối tiếp kể từng đoạn.
- 1 số hs kể cả chuyện.
- Nhận xét, bình chọn.
3. Củng cố -
Dặn dò:
5
? Câu chuyện giúp em hiểu gì về con
ngời Việt Nam?
+ Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục.
+ HD ôn bài, chuẩn bị bài sau.
+ Nhận xét giờ học.
- Trả lời, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
25