BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA KHOÁNG ĐA LƯỢNG
CAN XI VÀ MAGIE ĐẾN KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU MẶN
CỦA CÂY KHỔ QUA (Momordica charantia L.)
1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2
VẬT LIỆU - PHƯƠNG PHÁP
3
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Xâm nhập mặn
ảnh hưởng đến
sản xuất và sinh
hoạt
Canxi và magie
đã được nghiên
cứu trên đất mặn
Khổ qua là cây
dễ trồng, dinh
dưỡng cao
Nguồn: dantri.com.vn
Hình 1.1. Ảnh hưởng của xâm nhập mặn
đến cây lúa
Đề tài
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG
CỦA KHOÁNG ĐA LƯỢNG CANXI VÀ MAGIE
ĐẾN KHẢ NĂNG CHỐNG CHỊU MẶN
CỦA CÂY KHỔ QUA (Momordica charantia L.)
MỤC TIÊU
Tìm ra nồng độ Ca2+ kết hợp với Mg2+
thích hợp trong việc cải thiện sức sống, sinh
trưởng và năng suất cây Khổ qua trong điều
kiện nhiễm mặn nhân tạo
Đánh giá tác động riêng lẻ và kết hợp
của Ca2+ và Mg2+ thích hợp trong việc cải
thiện sức sống, sinh trưởng và năng suất
cây Khổ qua trong điều kiện nhiễm mặn
nhân tạo
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
- Theo Trịnh Xuân Vũ (2017): Canxi và
magie giúp cây trồng có khả năng
chống chịu trong điều kiện nhiễm mặn
- Theo Phạm Phước Nhẫn (2017):
Trong điều kiện xử lý mặn 3‰, việc
bổ sung canxi đã tăng cường khả
năng chống chịu của giống lúa
OM4900
Nội dung nghiên cứu
1. Khảo sát ảnh hưởng của một số liều
lượng canxi kết hợp với magie đến sinh
trưởng và phát triển của cây Khổ qua
trong điều kiện mặn nhân tạo
2. Khảo sát sự sinh trưởng và phát triển
của cây Khổ qua trong điều kiện mặn
nhân tạo dưới tác động riêng lẻ và kết
hợp của canxi và magie
VẬT LIỆU – PHƯƠNG PHÁP
VẬT LIỆU
Địa điểm:
Thời gian: 10/2017 – 05/2018
Giống: Khổ qua lai DIAGO 26 F1
Giá thể hữu cơ: Tro trấu + phân bò + phân
trùn quế + xơ dừa + nấm trichoderma
- Hóa chất sử dụng: CaO, NaCl (xuất xứ
Trung Quốc)
- Phân bón: PREV – MAGTM
-
Hình 2.1. PREV – MAGTM
Hình 2.2. Nấm trichoderna
Hình 2.4. Canxi oxit
Hình 2.5. Muối NaCl
Hình 2.3. Giống khổ qua lai
Hình 2.6. Giá thể hữu cơ
PHƯƠNG PHÁP
Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của một
số liều lượng canxi kết hợp với
magie đến sinh trưởng và phát
triển của cây Khổ qua trong điều
kiện mặn nhân tạo
Thí nghiệm được bố trí theo kiểu khối hoàn toàn
ngẫu nhiên, 5 nghiệm thức 4 lần lặp lại (4 cây/lần
lặp lại
Hình 2.7. Vườn thực nghiệm TN1
Bảng 2.1. Nghiệm thức xử lý ở thí nghiệm 1
STT
Nghiệm thức
1
Đối chứng: tưới nước
2
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO
3
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO +
4
0,4 g/L CaO
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO +
5
0,8 g/L CaO
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO +
1,2 g/L CaO
Phương pháp xử lý
Trước khi nhiễm mặn
3 ngày sẽ phun CaO
và PREV – MAGTM,
phun đều hai mặt lá
mỗi lần phun cách
nhau 10 ngày.
Chỉ tiêu theo dõi
1. Đường kính thân (mm)
2. Chiều dài thân (cm)
3. Tổng số nhánh
(nhánh/cây)
4. Hàm lượng diệp lục tố
(mg/g)
5. Trọng lượng tươi của rễ
(g)
Hình 2.8. Chỉ tiêu chiều dài thân
6. Phẩm chất quả: Chiều dài
(cm), đường kính (mm), độ
dày thịt (mm), trọng lượng
trung bình (g), trọng lượng
khô (g)
7. Năng suất: Năng suất lý
thuyết (kg/cây), năng suất
thực tế (kg/cây)
8.
Thời
(ngày).
gian
bảo
quản
Hình 2.9. Chỉ tiêu chiều dài quả
Thí nghiệm 2: Khảo sát sự sinh
trưởng và phát triển của cây Khổ
qua trong điều kiện mặn nhân tạo
dưới tác động riêng lẻ và kết hợp
của canxi và magie
Thí nghiệm được bố trí theo kiểu khối hoàn toàn
ngẫu nhiên, 5 nghiệm thức 5 lần lặp lại (4 cây/lần
lặp lại
Hình 2.10. Vườn thực nghiệm TN2
Bảng 2.2. Nghiệm thức xử lý ở thí nghiệm 2
STT
1
2
3
Nghiệm thức
Phương pháp xử
lý
Đối chứng : Tưới nước
3 g/L NaCl
3 g/L NaCl + 1,2 g/L CaO
Tưới gốc
Trước
khi
tưới
nước nhiễm mặn
4
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO
3 ngày sẽ phun
CaO và MgO, mỗi
lần
5
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO + 1,2 g/L CaO
phun
cách
nhau 10 ngày.
Chỉ tiêu theo dõi
-
Các chỉ tiêu tương tự như
thí nghiệm một chỉ bổ
sung thêm số lượng khí
khổng (ngày).
- Khí khổng được quan
sát và đếm trên 3 vi
trường khi cây đạt 40
ngày sau gieo.
Hình 2.11. Chỉ tiêu số lượng
khí khổng
Phương pháp xử lý số
liệu
•Phần
mềm thống kê Statgraphics plus 3.0
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của một
số liều lượng canxi kết hợp với
magie đến sinh trưởng và phát
triển của cây Khổ qua trong điều
kiện mặn nhân tạo
Bảng 3.1. Tác động của canxi kết hợp với magie đến đường kính thân, số
nhánh, chiều dài thân cây Khổ qua trong điều kiện nhiễm mặn
STT
Nghiệm thức
1
Đối chứng
2
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO
3
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO +
0,4 g/L CaO
4
Số nhánh
(nhánh)
Chiều dài
thân (cm)
5,46 ns
13,37 a
396,75 a
5,35
10,00 b
327,40 b
5,37
9,81 b
295,84 c
5,39
11,56 ab
335,43 b
5,44
10,56 b
340,50 b
6,63
11,48
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO +
0,8 g/L CaO
5
Đường
kính thân
(mm)
3 g/L NaCl + 2 mL/L MgO +
1,2 g/L CaO
cv (%)
6,01