Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tuyen tap de cuong on thi vao lop 10(Vat ly).zip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 9 trang )

LÊ ĐìNH THIếT-THọ Lộc-Thọ xuân-thanh hoa đT:8658646
đề cơng luyện thi môn lý 9
Môn : vật Lý
________________________________________________________________

Câu 1 : ( 4 điểm)
Quãng đờng AB đợc chia làm 2 đoạn, đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc CB.
Một xe máy đi lên dốc với vận tốc 25km/h và xuống dốc với vận tốc 50km/h. Khi đi
từ A đến B mất 3h30ph và đi từ B về A mất 4h. Tính quãng đờng AB.
Câu 2 ( 5 điểm):


( Hình vẽ bài 2 )
Cho đồ thị chuyển động ở hai xe đợc vẽ ở ( hình vẽ bài 2 ).
a) Nêu đặc điểm của mỗi chuyển động. Tính thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó
mỗi xe đi đợc quãng đờng bao nhiêu?
b) Khi xe I đến B, xe II còn cách A bao nhiêu km?
c) Để xe thứ II gặp xe I lúc nó nghỉ thì xe II phải chuyển động với vận tốc bao
nhiêu?
Câu 3 ( 4 điểm):
Có 2 bình cách nhiệt. Bình 1 chứa m
1
= 4kg nớc ở nhiệt độ t
1
= 20
0
C. Bình 2 chứa
m
2
= 8kg nớc ở nhiệt độ t
2


= 40
0
C. Ngời ta trút một lợng nớc m từ bình 2 sang bình 1.
Sau khi nhiệt độ ở bình 1 đã ổn định, ngời ta lại trút lợng nớc m từ bình 1 sang bình
2.Nhiệt độ ở bình 2 khi cân bằng nhiệt là t
2
= 38
0
C.
1
0
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
E
D
B
C
(II)
(I)
50
30
20
10
A

40
t (h)
X (km)
Hãy tính lợng nớc m đã trút trong mỗi lần và nhiệt độ ổn định t
1
ở bình 1 ?
Câu 4 ( 4 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ: R
1
R
2
R
3
R
x
A D
+ _
R
1
= 40

, R
2
=70

; R
3
= 60

. Cờng độ dòng điện mạch chính là 0,3A.

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch : U = 22V.
1) Cờng độ dòng điện trong mạch rẽ ABD; ACD.
2) Nếu điện trở Rx làm bằng dây hợp kim dài 2 m, đờng kính 0,2mm. Tính điện
trở suất của dây hợp kim đó?
3) Mắc vôn kế giữa B và C; cực dơng (+) của vôn kế phải mắc với điểm nào?
vôn kế chỉ bao nhiêu? ( biết Rv =

bỏ qua dòng điện chạy qua nó).
Câu 5 (1 điểm):
Trong các kết hợp sau đây, cần kết hợp tiết diện S và chiều dài l của vật dẫn nh
thế nào để có điện trở nhỏ nhất:
A. l và S B. 2l và S/2 C. l/2 và 2S D. 2l và S
Câu 6 ( 1 điểm):
Một nguồn điện cung cấp một công suất P
1
cho bóng đèn có điện trở R
1
. Đèn
sáng bình thờng. Nếu mắc một điện trở R
2
khác song song với bóng đèn thì:
A. Độ sáng của đèn giảm vì công suất của mạch phải chia cho R
2
B. Độ sáng của đèn tăng vì điện trở toàn mạch giảm khiến cờng độ dòng điện
tăng lên.
C. Độ sáng của đèn tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào giá trị R
2
D. Độ sáng của đèn không đổi vì hiệu điện thế hai đầu bóng đèn không đổi.
Câu 7 ( 1 điểm):
Có hai điện trở 5


và 10

đợc mắc nối tiếp với nhau. Nếu công suất của
điện trở 5

là P thì công suất của điện trở 10

là:
A) P/ 4 B) P/2 C) P D) 2P
2
U
C
B
®¸p ¸n m«n : vËt lý
___________________________________________________________________
_
C©u 1. (4 ®iÓm)
Gäi thêi gian ®i lªn dèc AC lµ t
1
( 0,25 ® )
Thêi gian ®i xuèng dèc CB lµ t
2
( 0,25 ® )
Ta cã: t
1
+ t
2
= 3,5 (h) ( 1) ( 0,25 ® )
Qu·ng ®êng lªn dèc lµ: S

AC
= V
1
t
1
= 25t
1
( 0,25 ® )
Qu·ng ®êng xuèng dèc lµ: S
CB
= V
2
t
2
= 50t
2
( 0,25 ® )
Gäi thêi gian lªn dèc BC lµ t’
1
: t’
1
=
v
S
BC
2
=
25
50
2

t
=2t
2
( 0,5
® )
Thêi gian xuèng dèc CA lµ t’
2
: t’
2
=
V
S
CA
2
=
50
25
1
t
=
2
1
t
( 0,5
® )
Ta cã: t’
1
+ t’
2
= 4(h)


2t
2
+
2
1
t
= 4

4t
2
+ t
1
= 8 (2) (0.25 ®)
KÕt hîp (1) vµ (2) t
1
+ t
2
= 3,5
t
1
+ 4t
2
= 8 (0,25 ®)
LÊy (2) – (1) ta cã: 3t
2
= 4,5

t
2

= 1.5 (h); t
1
= 2(h) ( 0,25 ®)
Qu·ng ®êng lªn dèc AC dµi: S
AC
= 25.2 = 50 (km) ( 0,25 ®)
Qu·ng ®êng xuèng dèc CB dµi: S
CB
= 50.1,5 = 75 (km) ( 0,25 ®)
Qu·ng ®êng AB dµi lµ: S
AB
= S
AC
+S
CB
=50+75 =125(km) ( 0,5 ® )
C©u 2: (5 ®iÓm)

3
E
B
(II)
(I)
50
30
40
X (km)
12
(!


( Hình vẽ bài 2)
a) ( 2,5 điểm )
+ Xe thứ nhất chuyển động từ A đến B gồm 3 giai đoạn
- Đoạn AC chuyển động trong thời gian t
1
= 0,5 (h) với vận tốc V
1
=
5,0
20
= 40 km/h
(0,25đ)
- Đoạn CD nghỉ trong thời gian: t
0
= 2 0,5 = 3/2(h)
( 0,125 đ)
- Đoạn DE tiếp tục chuyển động về B trong thời gian t
1
= 3-2 = 1(h)
( 0,125 đ)
Với vận tốc V
1
=
1
2050

= 30 ( km/h)
( 0,125 đ)
+ Xe thứ 2 chuyển động từ B về A với vận tốc: V
2

=
4
50
= 12,5 ( km/h)
( 0,125 đ)
- Hai xe chuyển động cùng một lúc .
( 0,125 đ)
- Khi hai xe gặp nhau mỗi xe đã đi đợc thời gian t ( 0,125
đ)
4
0
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
D
C
20
10
A
t (h)
2
Quãng đờng xe I đi đợc: S
1
= V
1

t
1
+ V
1
t
1
( Với t
1
= t-2) ( 0,25
đ)
Quãng đờng xe II đi đợc : S
2
= V
2
t

( 0,25 đ)
Ta có: S
1
+ S
2
= 50(km)

( 0,25 đ)

V
1
t
1
+ V

1
t
1
+ V
2
t = 50 (*) thay V
1
; V
1
; V
2
vào pt (*)
Giải ra ta đợc: t =
5,42
90
= 2

17
2

2h 7ph
( 0.5 đ )
Vậy hai xe gặp nhau sau 2h 7 ph kể từ lúc chuyển động.
Quãng đờng mỗi xe đi đợc là: S
2
= 12,5.
5,42
90
= 26,47 (km) ( 0,125
đ)

S
1
= 50 26,47 = 23,53 (km)
(0,125 đ)
b) (1,0 điểm)
Xe I đến B ( sau 3h kể từ lúc bắt đầu chuyển động) thì xe II đã đi đợc quãng đ-
ờng là: S
2
= V
2
.3 = 12,5 .3 = 37,5 (km)
(0,5đ)
Nên xe II còn cách A một quãng là: L = 50 -37,5 = 12,5 (km)
(0,5 đ)
c) (1,5 điểm)
Để xe II gặp xe I lúc xe I nghỉ thì đồ thị của xe II phải ứng với đờng chấm chấm
trên hình vẽ.
(0,5 đ )
5

×