Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an toan 8.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.13 KB, 13 trang )

Tuần 14
Ngày soạn :04/12/2004
Ngày dạy : 06/12/2004
Tiết 27 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kó năng cộng các phân thức đại số cụ thể :
 Biết chọn mãu thức chung thích hợp
 Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung
 Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp
- Rèn luyện tư duy phân tích
- Rèn luyện kó năng trình bày bài
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 phút )
Tính :
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
− − −
+ +
− − −
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 23b( 10 phút)
- Nhắc lại quy tắc cộng
hai phân thức không
cùng mẫu thức
- Các phân thức đại số ở
bài tập 23b cùng mẫu


hay khác mẫu
- Để cộng các phân
thức đại số này ta làm
như thế nào ?
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng tìm mẫu thức
chung, sau đó 1 HS khác
lên bảng thực hiện phép
tính
-GV chú ý cách trình
bày bài của HS và rút
gọn phân thức
2
2
4 12
( 2) ( 2)
x x
x x
+ −
+ −
* Chú ý : rút gọn kết
quả tìm được nếu có thể
- HS nhắc lại
- Khác mẫu
- Quy đồng mẫu thức
các phân thức đại số
- 1 HS tìm MTC
MTC = ( x + 2)
2
( x – 2)

- 1HS lên bảng quy
đồng mẫu thức
- 1 HS thực hiện phép
tính
x + 2 = x + 2
x
2
– 4 = ( x – 2) ( x + 2)
( x
2
+ 4x + 4) ( x – 2) = ( x + 2)
2
( x – 2)
MTC = ( x + 2)
2
( x – 2)

2 2
1 3 14
2 4 ( 4 4)( 2)
x
x x x x x

+ +
+ − + + −
=
2
1 3 14
2 ( 2)( 2) ( 2) ( 2)
x

x x x x x

+ +
+ + − + −
=
2 2 2
( 2)( 2) 3( 2) 14
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
x x x x
x x x x x x
+ − + −
+ +
+ − + − + −
=
2
2
4 3 6 14
( 2) ( 2)
x x x
x x
− + + + −
+ −
=
2 2
2 2
4 12 2 6 12
( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
x x x x x
x x x x
+ − − + −

=
+ − + −
=
2 2
( 2)( 6) 6
( 2) ( 2) ( 2)
x x x
x x x
− + +
=
+ − +
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 23 d( 15 phút)
22
Tổ : Toán – Lý : Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên – Lâm Đồng Năm học : 2004 - 2005
- Gv yêu cầu HS nhận
xét bài toán và trình bày
hướng giải
- GV : Như vậy có phải
khi nào ta cũng quy
đồng các phân thức về
cùng một mẫu hay
không ?
- HS thực hiện
- Thực hiện phép cộng
hai phân thức đầu rồi
lấy kết quả tìm được
cộng với phân thức thứ
ba
- 1 HS lên bảng thực
hiện , cả lớp làm vào

vở
- HS trả lời

1 1 1
3 ( 3)( 2) ( 2)(4 7)x x x x x
+ +
+ + + + +
=
2 1 1
( 3)( 2) ( 3)( 2) ( 2)(4 7)
x
x x x x x x
+
+ +
+ + + + + +
=
3 1
( 3)( 2) ( 2)(4 7)
x
x x x x
+
+
+ + + +
=
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
+
+ + +
=
4 7 1

( 2)(4 7) ( 2)(4 7)
x
x x x x
+
+
+ + + +
=
4 8
( 2)(4 7)
x
x x
+
+ +
=
4
4 7x +
HOẠT ĐỘNG 4 : Giải bài tập 25 c,d,e ( 11 phút)
- Có nhận xét gì về mẫu
thức của hai phân thức
đại số ở bài tập 25c
- Vậy ta phải làm như
thế nào để giải bài tập
này
- Cho biết hai phân thức
đại số x
2
và 1 ở bài tập
25d có mẫu thức là gì ?
- Mẫu thức của hai
phân thức đại số này

đối nhau
- Đổi dấu cả tử và mẫu
của phân thức thứ hai
- 1HS lên bảng giải
- Hai phân thức đại số
này có mẫu thức bằng
1
- 1 HS lên bảng làm
Bài 25 c
2
3 5 25 3 5 25
5 25 5 ( 5) 5( 5)
x x x x
x x x x x
+ − + −
+ = +
− − − −
=
(3 5).5 ( 25)
5 ( 5)
x x x
x x
+ + −

=
2 2
15 25 25 10 25
5 ( 5) 5 ( 5)
x x x x x
x x x x

+ + − − +
=
− −
=
2
( 5) 5
5 ( 5) 5
x x
x x x
− −
=

Bài 25 d
4 4
2 2
2 2
1 1
1 1
1 1
x x
x x
x x
+ +
+ + = + +
− −
=
2 2 4
2
(1 )(1 ) 1
1

x x x
x
+ − + +

=
4 4
2 2
1 1 2
1 1
x x
x x
− + +
=
− −
HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ ( 2PHÚT)
- Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
- Làm bài tập 25a,e ; 26 SGK
- Đọc trước bài “ Phép trừ các phân thức đại số”
Giáo án Đại số 8 Giáo viên :Tạ Văn Thuận
23
Tổ : Toán – Lý : Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên – Lâm Đồng Năm học : 2004 - 2005
Tuần 14
Ngày soạn :05/12/2004
Ngày dạy : 07/12/2004
Tiết 28 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
- HS biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước
- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài toán đơn giản
- Tiếp tục rèn luyện kó năng cộng phân thức
II. CHUẨN BỊ :

Học sinh :
- Đọc trước bài học
- n tập lại quy tắc trừ hai phân số
III. NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHẨUN BỊ BÀI MỚI( 7 phút )
Thực hiện phép tính:
a,
3 3
1 1
x x
x x

+
+ +
b,
A A
B B

+
Có nhận xét gì về kết qủa của hai phép tính này
HOẠT ĐỘNG 2 : XÂY DỰNG KHÁI NIỆM PHÂN THỨC ĐỐI( 10 phút)
- Tổng của hai phân
thức
3
1
x
x +

3

1
x
x

+
bằng 0, ta nói
3
1
x
x +

3
1
x
x

+
là hai phân thức
đối nhau
Vậy thế nào là hai phân
thức đối nhau ?
- Ta còn nói :
3
1
x
x

+

phân thức đối của

3
1
x
x +
,
hay
3
1
x
x +
là phân thức
đối của
3
1
x
x

+
- Từ
A A
B B

+
= 0 ta có
thể kết luận điều gì ?
Hãy viết các phân thức
bằng phân thức sau :
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- Đây là hai phân thức

đối nhau
- HS đứng tại chỗ trả
lời
1. Phân thức đối
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng
của chúng bằng 0
VD :
3
1
x
x

+
là phân thức đối của
3
1
x
x +
, hay
3
1
x
x +

phân thức đối của
3
1
x
x


+
;
A A A A
B B B B
− −
− = − =
Ví dụ :
1 1x x
x x
− −
− =
Giáo án Đại số 8 Giáo viên :Tạ Văn Thuận
24
Tổ : Toán – Lý : Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên – Lâm Đồng Năm học : 2004 - 2005
?
A
B
− = −

?
A
B

− = −
HOẠT ĐỘNG 3 : QUY TẮC TRỪ HAI PHÂN THỨC( 15 phút)
- Hãy phát biểu quy tắc
trừ hai phân số
- Tương tự như phép trừ
hai phân số, hãy thử
phát biểu quy tắc trừ hai

phân thức
- GV giới thiệu quy tắc
trừ hai phân thức
- Nêu các cách viết khác
nhau của
( )
A C
B D
+ −
- Thực hiện phép tính
1 1
( ) ( )y x y x x y

− −
- Tìm phân thức đối của
1
( )x x y−
- p dụng quy tắc viết
phép trừ thành phép
cộng
- Thực hiện
- HS phát biểu quy tắc
trừ hai phân số
- Hs phát biểu bằng
lời , bằng kí hiệu
1
( )x x y




1 1
( ) ( )y x y x x y

− −
=
1 1
( ) ( )y x y x x y

+
− −
- 1 HS lên bảng tính
- HS hoạt động nhóm
thực hiện
Đại diện mỗi nhóm
trình bày kết quả
2. Phép trừ
a, Quy tắc (SGK)
( )
A C A C
B D B D
− = + −

=
A C
B D

+
=
A C
B D

+

b, Ví dụ

1 1
( ) ( )y x y x x y

− −
=
( ) ( )
x y
xy x y xy x y

+
− −
=
1
( )
x y
xy x y xy

=

HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ( 11 phút)
- Thực hiện
- GV yêu cầu HS nhận
xét bài toán và trình bày
hướng giải
- GV cho HS làm theo
nhóm bài 29c, 30b, 31a,

sau đó mời đại diän các
nhóm trình bày lời giải
của nhóm mình
- GV đưa ra kết quả
- HS thực hiện
- HS làm việc theo
nhóm

2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
− −
− − −
=
2 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
+ +
− − −
=
2 9 9
1
x x x
x
+ + − + −


=
3 16
1
x
x


11 18
6
2 3 3 2
x x
x x

− =
− −
4 2
2
2
3 2
1 3
1
x x
x
x
− +
+ − =

1 1 1
1 ( 1)x x x x
− =

+ +
HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ ( 2PHÚT)
Giáo án Đại số 8 Giáo viên :Tạ Văn Thuận
25
? 3
(
? 3
(
? 4
(
? 4
(
Tổ : Toán – Lý : Trường THCS Đồng Nai – Cát Tiên – Lâm Đồng Năm học : 2004 - 2005
- Học thuộc quy tắc trừ haiphân thức
- Vận dụng bài 31a giải bài 32
- Làm bài tập 31b, 32, 33, 34, 35 SGK
Tuần 15
Ngày soạn :10/12/2004
Ngày dạy : 13/12/2004
Tiết 29 :LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về phép trừ các phân thức đại số
- p dụng quy tắc về phép trừ các phân thức vào giải một số bài tập
- Rèn luyện kó năng trừ các phân thức phân thức đại số
- Rèn luyện chính xác, cẩn thận trong tính toán
II. CHUẨN BỊ :
- Bài tập, bảng phụ, phiếu học tập
III. NỘI DUNG :

GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 phút )
- Nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số
A C
B D

- Làm bài tập 29b
HOẠT ĐỘNG 2 : Giải bài tập 30a ( 10 phút)
- Làm tính
2
3 6
2 6 2 6
x
x x x


+ +
= ?
- MTC = ?
- Ta thực hiện như thế
nào ?
- Kết quả ?
2x + 6 = 2(x + 3)
2x
2
+ 6x = 2x(x + 3)
MTC = 2x(x + 3)
- 1 HS lên bảng giải

2
3 6

2 6 2 6
x
x x x


+ +
=
3 6
2( 3) 2 ( 3)
x
x x x


+ +
=
3 6
2 ( 3) 2 ( 3)
x x
x x x x


+ +
=
2 6
2 ( 3)
x
x x
+
+
=

2( 3)
2 ( 3)
x
x x
+
+
=
1
x
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập 33 b(7 phút)
2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x
x x x x
+ +

+ +
- GV yêu cầu HS nhận
dạng bài tập và trình
bày bước giải
- 1 HS lên bảng sửa
bài, cả lớp theo dõi
nhận xét


2
7 6 3 6
2 ( 7) 2 14
x x

x x x x
+ +

+ +
=
7 6 (3 6)
2 ( 7) 2 ( 7)
x x
x x x x
+ − +
+
+ +
=
7 6 3 6
2 ( 7)
x x
x x
+ − −
+
=
4
2 ( 7)
x
x x +
Giáo án Đại số 8 Giáo viên :Tạ Văn Thuận
26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×