KiÓm tra bµi cò
§aph¬ngtr×nhsauvÒd¹ngph¬ng
tr×nhbËchai:
3
3
2
a / 2 x − 3x + 5 = 2 x + x + 1
⇔ 2 x − 2 x − 3 x + 5 − x − 1 = 0 (ChuyÓn
2
vÕ)
⇔ − x − 3x + 4 = 0
3
3
2
TiÕt
60
Tiết 60Đ -7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai
1.Phươngưtrìnhưtrùngưphư
a.Khái
ơng:ư niệm phơng trình trùng phơng:
Phươngưtrìnhưtrùngưphươngưlàưphươngư
trìnhưcóưdạngưưưưưưưưưưưư
ưưưưưax4ư+ưbx2+ư
cư=ư0ư(aư ư0)
Nhậnưxét:ưPhươngưtrìnhưtrênưkhôngưphảiư
làưphươngưtrìnhưbậcưhai,ưsongưtaưcóưthểư
đưaưnóưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiưbằngư
cáchưđặt ẩn phụ.ư
Nếuưđặtưx2ư=ưtưthìưtaưcóưphươngưtrìnhư
bậcưhaiưưưưưưưưưưưưưưưưưưư ưưưưưưưưưưưưưưat2ư+ưbtư
+ưcư=ư0
TiÕt 60§ -7 Ph¬ng tr×nh quy vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai
b/ VÝ dơ vỊ gi¶i ph¬ng tr×nh trïng ph¬ng
VÝdơ:Gi¶iph¬ngtr×nhx4-13x2+36
1. Đặt x2 = (t ≥ 0)
2
(1)
Gi¶i:§Ỉtx
=t.§iỊukiƯnlµt≥ 0th×ta
•Đưa phương trình
t
trùng phương về
cãph¬ngtr×nhbËchaitheoÈntlµ:t2-
phương trình bậc 2
13t+36=0.(2)
∆ =5
¬ngtr×nh(2):∆=169-144=25
theo t:at2 + bt + c = Gi¶iph
0
13-
13+
2. Giải phương
trình bậc 2
theo t
3.Lấy giá trò t
≥ 0 thay vào x2 =
t để tìm x.
4. Kết luận số nghiệm
của phương trình đã cho
t1=
5
2
= vµ t2= 5
2
4
=
9
C¶haigi¸trÞ4vµ9®Ịutho¶m·nt
≥ 0.
Víit1=4tacãx2=4.Suyrax1=
-2,x2=2.
Víit2=9tacãx2=9.Suyrax3=
-3,x4=3.
VËyph¬ngtr×nh(1)cãbènnghiƯm:
x1=-2;x2=2;x3=-3;x4=3.
c/Các bước
bước giải
giải phương
phương trình
trình
c/Các
trùng phương:
phương:
trùng
44 + bx22 + c = 0
ax
ax + bx + c = 0
Bước 1:Đặt (t ≥ 0)
x2 = t
•Đưa phương
trình trùng phương về
phương trình bậc 2 theo ẩn t:
at 2 +
bt +Bước
c = 0 2. Giải phương trình bậc
2 theo ẩn t
Nếu phương trình bậc 2 theo
ẩn t có nghiệm
Bước 3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào
x2 = t để tìm x.
t
x=±
• Bước 4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Nếu phương trình bậc 2 theo ẩn t vô
nghiệm kết luận phương trình đã cho vô
nghiệm
♣ ÁP DỤNG:Giải các phương trình
4
2
sau:a)4x4+x2-5=0(1)
b
/
x
+
7
x
+ 12 = 0(2)
2
Đặ
tx = t; t ≥ 0,tacoùphươngtrình
2
Đặ
tx = t; t ≥ 0,tacoùphươngtrình
Bà
i
tậ
p
bổ
sung:Giả
i
phươngtrình:
bậ
chaitheotlà:
4t 2x-3
+ t − 5 = 0(a=
x + 4;b=
1=1;c=
0 -5)
2
Tathấ
ya+b+c=4+1+(-5)=0
Phươngtrìnhcó
hainghiệ
m
Hướ
ngdẫ
n:Đặ
t
−5
t1 = 1;t2 =
(loại)
4
t1 = 1⇔ x2 = 1⇔ x = ±1
bậ
chaitheotlà:
t2 + 7t + 12 = 0(a=1;b=7;c=12)
∆=b2 − 4ac = 72 − 4.12 = 49−
2 48 = 1
x=t(t
≥ 0) ⇒
x = tm
Phươngtrìnhcó
hainghiệ
t1 =
− b + ∆ −7 + 1
=
= −3(loại)
2a
2
− b + ∆ −7 − 1
=
= −4(loại)
2a
2
Vậ
yphươngtrình(1)có
hainghiệ
m
Vậ
yphươngtrình(2)vô
nghiệ
m
x = 1; x = −1
1
t1 =
2
♣ Vậy phương trình trùng phương có the
có 1 nghiệm,
Tiết 60Đ -7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai
2.ưPhươngưtrìnhưchứaưẩnưởưmẫuưthức:ư
a/ưCácưbướcưgiải:
Khiưgiảiưphươngưtrìnhưchứaưẩnưởưmẫuưthức,ưtaưlàmưnhưưsau:
Bướcư1:ưTìmưđiềuưkiệnưxácưđịnhưcủaưphươngưtrình;ư
Bướcư2:ưQuyưđồngưmẫuưthứcưhaiưvếưrồiưkhửưmẫuưthức;ư
Bướcư3:ưGiảiưphươngưtrìnhưvừaưnhậnưđược;ư
Bướcư4:ưTrongưcácưgiáưtrịưtìmưđượcưcủaưẩn,ưloạiưcácưgiáưtrịư
khôngưthoảưmãnưđiềuưkiệnưxácưđịnh,ưcácưgiáưtrịưthoảư
mãnưđiềuưkiệnưxácưđịnhưlàưnghiệmưcủaưphươngưtrìnhư
đãưcho;ư
b/ưVíư
2ư
1
x
-ư3xư+ư6
? Giảiưphươngư
=
(3
dụ
xư-ư3 )
x2ư-ư9
2 trình:
Bằngưcáchưđiềnưvàoưchỗưtrốngư(ưư)ưvàưtrảưlờiưcácưcâ
-ưĐiềuưkiệnư:ưxư
3ưư
2ư
-ưKhửưmẫuưvàưbiếnưđổi:ưx2ư-ư3xư+ư6ư=ư..ưưưưưưưx
x+3
-ư
4xư+ư3ư=ư0.
-ưNghiệmưcủaưphươngưtrìnhưx2ư-ư4xư+ư3ư=ư0ưlàưx
31ư=ư
1
;ưx
x1=1ưthoảưmãnưđiềuưkiệnư(TMĐK),
2ư=ư..
Hỏi:ưx
ơngư
1ưcóưthoảưmãnưđiềuưkiệnưnóiưtrênưkhông?ưTư
tự,ưđốiưvớiưx
x2=3ưkhôngưthõaưmãnưđiềuưkiệnư(KTMĐK)ưloại
2?
x=1
Vậyưnghiệmưphươngưtrìnhư(ư3)ưlà:ư...
Tiết 60Đ -7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai
? Giảiưphươngưtrìnhưsauưbằngưcáchưđưaưvềư
3 phươngưtrìnhưtích:ưx3ư+ư3x2ư+ư2xư=ư0ư
Giải:ưưx.(ưx2ư+ư3xư+ư2)ư=ư0ưưxư=ư0ưhoặcưx2ư+ư
3xư+ư2ư=ư0ư
Vìưx2ư+ư3xư+ư2ư=ư0ưcóưaư=ư1;ưbư=ư3;ưcư=ư2ưvàư1ư
-ư3ư+ư2ư=ư0ư
Nênưphươngưtrìnhưx2ư+ư3xư+ư2ư=ư0ưcóư
nghiệmưlàưx1=ư-1ưvàưx2ư=ư-2ưư
Vậyưphươngưtrìnhưx3ư+ư3x2ư+ư2xư=ư0ưcóưbaư
nghiệmưlàưx1=ư-1;ưx2ư=ư-2ưvàưx3ư=ư0ư.ưư
Tiết 60Đ -7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai
2.ưPhươngưtrìnhư
a/Phư
ơngưtrìnhư
Phươngưtrìnhưtíchưcóưdạngư
tích
:ư
tích:
A(x).B(x)=0ư
CáchưgiảiưphươngưtrìnhưA(x).B(x)=0ưưA(x)=0ưhoặcư
B(x)=0ư
Víưdụư2:ưGiảiưphươngưtrình:ư(ưxư+ư1)ư(ưx2ư+ư2xư-ư3)ư
2
=ư0ưưưưưư(4)ư
Giải:ư(ưxư+ư1)ư(ưx
ư+ư2xư-ư3)ư=ư0ưưxư+ư1ư=ư0ưhoặcư
2
x
ư+ư2xư-ư3ư=ư0ư
Giảiưhaiưphư
ơngưtrìnhưnàyưtaưđượcưx1ư=ư-1;ưx2ư=ư1;ưx3ư
=ư-3.ư
b/ưĐư
aưmộtưphươngưtrìnhưvềưphươngưtrìnhưtích
Muốnưđưaưmộtưphươngưtrìnhưvềưphươngưtrìnhư
tíchưtaưchuyểnưcácưhạngưtửưvềưmộtưvếưvàưvếưkiaư
bằngư0ưrồiưvậnưdụngưbàiưtoánưphânưtíchưđaư
thứcưthànhưnhânưtử.
Tiết 60Đ -7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai
Hớng dẫn về nhà:
Họcưthuộcưcácưdạngưphươngưtrìnhưquyưvềưbậcư
hai:ưPhươngưtrìnhưtrùngưphương,ưphươngưtrìnhưcóư
ẩnưởưmẫu,ưphươngưtrìnhưtích.ưLàmưcácưbàiưtậpư
34,ư35ưa,b,ư36ư(ưSGK-ưTrgư56).ư
Chuẩnưbịưtiếtưsauưluyệnư
tậpư
4
−x − x+ 2
=
x + 1 (x + 1)(x + 2)
2
§KX§: x ≠ −1, x ≠ −2
Quy®ångkhưmÉuta®ỵcph¬ngtr×nh
4(x + 2) = − x2 − x + 2 ⇔ x2 + 5x + 6 = 0
∆ = 52 − 4.6 = 25− 24 = 1⇒ ∆ = 1
Phươngtrìnhcó
hainghiệ
m:
−5+ 1
x1 =
= −2(Loại)
2
−5− 1
x2 =
= −3(TMĐK)
2
Vậ
yphươngtrìnhđã
chocó
mộ
tnghiệ
mx=-3