UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a, x4 4
b,
2. Cho
x 2 x 3 x 4 x 5 24
a
b
c
a2
b2
c2
1. Chứng minh rằng:
0
b c c a a b
b c c a a b
Câu 2: (2 điểm)
3
2
1. Tìm a,b sao cho f x ax bx 10x 4 chia hết cho đa thức
g x x2 x 2
2. Tìm số nguyên a sao cho a 4 4 là số nguyên tố
Câu 3.( 3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD.
Kẻ ME AB, MF AD.
a. Chứng minh: DE = CF
b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy.
c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất.
Câu 4.(1,5 điểm)
Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002
Tinh: a2011 + b2011
--------------------------HẾT--------------------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN: TOÁN 8
Câu
Đáp án
1a.
1
4
4
2
2
x + 4 = x + 4x + 4 - 4x
= (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2
= (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x)
1b. ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24
= (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24
= [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24
= (x2 + 7x + 11)2 - 52
= (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16)
= (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16)
2. Nhân cả 2 vế của:
a
b
c
1
b c c a a b
với a + b + c
rút gọn � đpcm
2
3
2
1. Ta có : g x x x 2= x 1 x 2 Vì f x ax bx 10x 4 chia
hết cho đa thức g x x x 2
Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f(x)=g(x).q(x)
2
2
Điểm
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
� ax 3 bx 2 10x 4= x+2 . x-1 .q x
0,25
Với x=-2 � 2a-b+6=0 2
Thay (1) vào (2) . Ta có : a=2 và b=4
4
2
2
2. Ta có : a 4= a -2a+2 a +2a+2
0,25
Với x=1 � a+b+6=0 � b=-a-6 1
0,25
0,25
Z
a 2 -2a+2 Z ;a 2 +2a+2 Z
Vì a ή��
Có a 2 +2a+2= a+1 1 �1 a
2
Và a 2 -2a+2= a-1 1 �1 a
Vậy a 4 4 là số nguyên tố thì a 2 +2a+2=1 hoặc a 2 - 2a+2=1
Nếu a 2 -2a+2=1 � a 1 thử lại thấy thoả mãn
Nếu a 2 +2a+2=1 � a 1 thử lại thấy thoả mãn
2
0,25
0,25
0,25
0,25
3
AE FM DF
� AED DFC � đpcm
b. DE, BF, CM là ba đường cao của EFC � đpcm
0,5
0,5
1
c. Có Chu vi hình chữ nhật AEMF = 2a không đổi
� ME MF a không đổi
0,5
a. Chứng minh:
4
� SAEMF ME.MF lớn nhất
� ME MF (AEMF là h.v)
� M là trung điểm của BD.
0,25
0,25
0,25
(a2001 + b2001).(a+ b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002
� (a+ b) – ab = 1
� (a – 1).(b – 1) = 0
� a = 1 hoặc b = 1
Vì a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1; hoặc b = 0 (loại)
Vì b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1; hoặc a = 0 (loại)
Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
* Chú ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
-----------------HẾT------------------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút)
0,25
0,25
Câu 1:(3 điểm)
a) Cho biểu thức A 2a 2 b2 2b 2 c2 2a 2 c2 a 4 b 4 c4 . Chứng minh rằng nếu
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác thì
A >0.
b) Chứng minh rằng a 5 a M
30 ( a �Z ) .
Câu 2:(2 điểm)
2
2
2
Giải phương trình x 2xy y 3x 2y 1 4 2x x 3x 2 .
Câu 3(1,5 điểm)
Cho a 3 b3 2 . Chứng minh rằng a b �2 .
Câu 4:(1,5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.
Một đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt 2 cạnh bên AD, BC lần lượt tại E
và F. Chứng minh rằng
1
1
2
.
AB CD EF
Câu 5 (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh AB,
BC sao cho AN=CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD là tia
phân giác của AKC .
-----------------------------------Hết-------------------------------------Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh…………………………………………..SBD:…………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8
NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
a) A 2a 2 b 2 2b 2c 2 2a 2c 2 a 4 b 4 c 4 = 4 a 2 b2 - ( 2a 2 b 2 2b 2c 2 2a 2c 2 a 4 b 4 c 4 )
0,25
= (2ab) 2 - ( a 2 b 2 c2 )2 = (2ab a 2 b 2 c 2 )( 2ab - a 2 b2 c2 )
0,5
(a b) 2 c 2 �
c 2 (a b)2 �
=�
�
��
�
�= (a b c)(a b c)(c a b)(c a b)
0,5
Do a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác nên
0,25
a b c 0; a b c 0; c a b 0; c a b 0 � A 0
1
(a 2 4) 5 �
b) a 5 a a(a 4 1) a(a 2 1)(a 2 1) = a(a 1)(a 1) �
�
�
0,5
= a(a 1)(a 1)(a 2)(a 2) 5a(a 1)(a 1)
Do tích của năm số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 và trong năm số nguyên liên
tiếp luôn có ba số nguyên liên tiếp mà tích của chúng chia hết cho 6 và do (6;5)=1.
Suy ra a(a 1)(a 1)(a 2)(a 2) M30 và 5a(a 1)(a 1) M30. Vậy
a aM
30
5
0,25
0,5
0,25
x 2 2xy y 2 3x 2y 1 4 2x x 2 3x 2
�
(x y 1) 2 x 2 (x 1)(x 2) 2x 4 (1)
0,5
2
��4�۳
0
2(x 2) 0
Do (x y 1) x 2 (x 1)(x 2) �0 x, y �2x
x
2
2
2
Với x �2 thì (x y 1) x 2 (x y 1) x 2 ; (x 1)(x 2) x 2 3x 2 .
0,25
0,25
Khi đó từ phương trình (1) � (x y 1) 2 x 2 + (x 1)(x 2) = 2(x 2) � (x y 1)2 =
2
0,25
(x 2)(2 x 1 1) = (x 2) 2 .
� (x y 1) 2 + (x 2) 2 =0 � x 2 0 và x y 1 0 � x 2; y 3 ( thoả mãn)
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là
0,5
S= 2;3
Giả sử a b 2 � (a b) 2 � a b 3ab(a b) 8 � 2 3ab(a b) 8 (do a b 2
3
3
3
3
3
3
0,25
0,5
)
� 3ab(a b) 6 � ab(a b) 2 � ab(a b) > a 3 b3 (do
3
� ab(a b) > (a b)(a 2 ab b 2 ) � ab a 2 ab b 2 � a 2 2ab b 2 0 � (a b) 2 0
(vô lý ) . Vậy a b �2
4
a 3 b3 2 )
0,5
0,5
0,25
Xét VABD có OE//AB �
OE OD
(Hệ quả của định lý Ta lét) (1)
AB DB
Xét VABC có OF//DC �
OF OB
(Hệ quả của định lý Ta lét) (2)
CD BD
Xét VABC có OF//AB �
OF OC
(Hệ quả của định lý Ta lét) (3)
AB AC
0,25
Xét VABD có OE//DC �
OE AO
(Hệ quả của định lý Ta lét) (4)
DC AC
0,25
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra : �
0,25
OE OF OF OE OD OB OC AO
+
+
+
=
+
+
+
AB CD AB DC DB BD AC AC
0,25
�
OE OF OF OE OD OB OC AO
+
+
+
=
+
+
+
AB AB CD DC DB BD AC AC
�
EF EF BD AC
EF EF
+
=
+
+
=2 � 1 + 1 = 2
�
AB DC BD AC
AB DC
AB DC EF
0,25
B
A
F
E
O
D
C
5
Kẻ DI, DJ lần lượt vuông góc với AK, CK.
1
2
0,25
1
2
Ta có SAND AN.DI = SABCD ( do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
SCDM
1
1
CM.DJ = SABCD ( do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M)
2
2
Từ (1) và (2) suy ra:
1
1
AN.DI = CM.DJ � DI=DJ (do AN=CM)
2
2
0,5
0,5
(2)
0,25
� DIK DJK (cạnh huyền-cạnh góc vuông) � �IKD �JKD
� KD là tia phân giác AKC .
0,5
A
M
l
B
K
J
D
N
C
----------------------------------------------------------------------------------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-----------------------------MÔN TOÁN 8
Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian giao đề )
A. ĐỀ BÀI
Bài 1. ( 2 điểm ):
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x3(x2 - 7 )2 - 36x
b) Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh:
A= n3(n2 - 7 )2 - 36n chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n.
Bài 2. ( 2 điểm ):
1 x3
1 x2
x :
Cho biểu thức A =
2
3 với x khác -1 và 1.
1 x
1 x x x
a, Rút gọn biểu thức A.
2
3
b, Tính giá trị của biểu thức A tại x 1 .
c, Tìm giá trị của x để A < 0.
Bài 3. ( 1,0 điểm ) Cho ba số a, b, c thỏa mãn abc = 2004.
Tính : M =
2004a
b
c
.
ab 2004a 2004 bc b 2004 ac c 1
Bài 4. (4 điểm ) : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB , BC. Gọi P giao điểm của AN với DM.
a) Chứng minh : tam giác APM là tam giác vuông.
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.
Bài 5. ( 1 điểm ): Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : x2 = y2 + 2y + 13.
----------------------------- HẾT ----------------------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------------------------Bài
1
HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8
Đáp án
a) x3(x2 - 7 )2 - 36x = x[( x3 - 7x)2 - 36]
= x(x3 - 7x - 6)( x3 - 7x + 6 ) = x(x3 - x - 6x - 6)( x3 - x - 6x + 6 )
= x[x(x - 1 )( x + 1) - 6( x+ 1)][ x(x - 1 )( x + 1) - 6( x- 1)]
= x(x + 1 )(x2 - x - 6)(x - 1 )( x2 + x - 6 )
= x(x + 1 )(x2 - 3x + 2x - 6)(x - 1 )( x2 +3x - 2x - 6 )
= x(x + 1 )(x2 - 3x + 2x - 6)(x - 1 )( x2 + 3x - 2x - 6 )
= x(x + 1 )( x - 1 )[(x(x - 3 ) + 2( x - 3 )][(x(x + 3 ) - 2( x + 3 )]
= x(x + 1 )( x - 1 ) (x - 3 )(x + 2 ) ( x - 2 )( x + 3 )
b) Theo phần a ta có :
A = n3(n2 - 7 )2 - 36n
= n(n + 1 )( n - 1 ) (n - 3 )(n + 2 ) ( n - 2 )( n + 3 )
Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp . Trong 7 số nguyên liên tiếp có :
- Một bội của 2 nên A chia hết cho 2.
- Một bội của 3nên A chia hết cho 3.
- Một bội của 5 nên A chia hết cho 5.
- Một bội của 7 nên A chia hết cho 7.
Mà 2; 3; 5; 7 đôi một nguyên tố cùng nhau nên: A M( 2.3.5.7 )
Hay A M210.
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) Với x khác -1 và 1 thì :
2
1 x3 x x2
(1 x)(1 x)
:
A=
1 x
(1 x)(1 x x 2 ) x(1 x)
=
(1 x)(1 x x 2 x)
(1 x)(1 x)
:
1 x
(1 x)(1 2 x x 2 )
1
2
= (1 x ) :
= (1 x 2 )(1 x)
(1 x)
5 2
5
2
5
b) Tại x = 1 = thì Acó giá trị là 1 ( ) 1 ( )
3
3
3
3
25
5
34 8 272
2
10
= (1 )(1 ) .
9
3
9 3 27
27
c) Với x khác -1 và 1 thì A< 0 khi và chỉ khi (1 x 2 )(1 x) 0 (1)
Vì 1 x 2 0 với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi 1 x 0 x 1
KL
Thay 2004 = abc vào M ta có :
3
a 2bc
b
c
M
2
ab a bc abc bc b abc ac c 1
a 2bc
b
c
ab(1 ac c) b(c 1 ac) ac c 1
ac
1
c
1 ac c c 1 ac ac c 1
ac c 1
1
1 ac c
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình đúng cho phần a
A
1
1
M
0,25
B
P
4
I
N
H
1
D
C
a) Chứng minh ∆ADM =∆BAN ( cgc )
0,75
=>
0,25
�
�
A1 D
1
� M
� 900 ( ∆ADM vuông tại A )
Mà D
1
1
� 900 => �
A1 M
Do đó: �
APM 900 .Hay ∆APM vuông tại P.
1
0,5
4 5
(cm)
5
2 5
AM =
(cm)
5
4
SAPM = (cm 2 )
5
b) Tính được : AP =
0, 5
0,25
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H.
Chứng minh tứ giác AICN là hình bình hành
=> AN // CI mà AN DM nên CI DM
Hay CH là đường cao trong ∆CPD (1)
Vận dụng định lý về đường trung bình trong ∆ADP chứng minh được H
là trung điểm của DP => CH là trung tuyến trong ∆CPD (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆CPD cân tại C.
5
Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng ( x + y + 1)( x - y - 1) = 12
Lập luận để có x + y + 1> x - y - 1 và x + y + 1; x - y - 1 là các ước
dương của 12 từ đó có các trường hợp :
x+y+1
x-y-1
12
1
x
13
2
9
2
y
0,25
6
2
4
1
4
3
7
2
1
2
Mà x; y nguyên dương nên ( x; y) = ( 4; 1)
KL.
*Chú ý: Ở mỗi phần, học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25