Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao anHH11 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.01 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 1/4/2018
Tiết: 39
LUYỆN TẬP BÀI 1, 2, 3
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Hai đường thẳng vuông góc
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Hai mặt phẳng vuông góc
2. Kỹ năng:
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (nhận biết)
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (có sử dụng quan hệ song song)
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
- Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học; giải quyết vấn đề, tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
- Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học
2. Học sinh
- SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề. Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Giới thiệu
2. Nội dung
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (nhận biết)
- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (có sử dụng quan hệ song song)
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
- Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
3. Luyện tập:


Bài tập 1 : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA = a và vuông góc với
mặt phẳng (ABCD).
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với cạnh SC lần lượt cắt SB, AC, SD tại B ', C', D'. Chứng
minh B'D' song song với BD và AB' vuông góc với SB.
Lời giải:


Bài tập 2:

a) Chứng minh mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng
(ABCD).
b) Chứng minh SB vuông góc với SC.
c) Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Tính tanφ.
Lời giải:


4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng:
Nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông mà em đã học?
V.
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
- HS về nhà xem lại các kiến thức đã học.
- Đọc trước bài KHOẢNG CÁCH chuẩn bị cho tiết sau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×