Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nước trong phát triển dịch vụ thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương việt nam chi nhánh phú thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 123 trang )

ĐẠI HỌC THAI NGUYEN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THI THANH NGA

VẬN DỤ NG CHÍNH SÁCH CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC
TRONG PHÁT TRIE N DỊ CH vụ THẺ TẠ I NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠ I CỐ PHẦ N NGOẠI THƢƠNG VIỆ T NAM
CHI NHÁNH PHÚ THỢ

Ngành: Quăn lý kinh tế
Mã số : 8.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC sĩ THEO ĐỊNH HƢỚNG ƢNG DỤNG

Ngƣời hƣớng dẫ n: PGS.TS HOÀNG THỊ THU

THAI NGUYEN, NẢM 20 19


1

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập
của riêng cá nhân tôi. Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng, kết quả trong luận văn là
trung thực và kết luận khoa học của luận văn chƣa từng công bố bất kỳ công trình
nghiên cứu khoa học nào trƣớc đây.
Thái Nguyên, tháng 02 năm 201 9
Tác gia
Ngujễn Thị Thanh Nga



11
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày lò lòng biết ơn đến Ban Giám hiệu, các giảng viên Trƣờng
Đại học Kinh Ể và Quàn tặ kinh doanh Thái Nguyên đã nhiệt tình giảng dạy, trujen
đạt ken thức trong quá trình tác giã theo học fai Trƣờng. Câm ơn toàn thể cán bộ,
nhân viên Trƣờng đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tác giả trong thời gian học ệp
và nghicn cứu nhằm hoàn thành chƣơng trình Cao học.
Tác giả Luận văn xin bày tỏ tình cảm trân trong, sự cám ơn chân thành, sâu
sắc tó' i PGS.TS. Hoàng Thị Thu vì sự tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tác giả trong
quá trình thực hiện hận văn.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Victcombank Phú Thọ đã tạo điều
kiện đế tác giả theo toe chƣong trình đào tạo thạc sĩ và hoàn thành bản luận văn
đƣợc thuận lợi.
Cảm ơn gia đì nh, những ngƣờ i bạn đã cùng đồ ng hành, hỗ tiợ, giúp đỡ tác
giả trong suốt quá trình học ệp và hoàn thiện bản luận văn này.
Sau cùng, xin đƣợc cám ơn các Thầy, Cô trong Hội đồng bão \ệ và kính
mong nhận đƣợc sự quan tâm, nhận xét cùa các Thầy, Cô đế tác giả có điều kiện
hoàn thẹn tốt hơn những nội dung cùa luận văn nhằm đạt đƣợc tính hiệu quà, hữu
ích khi áp dựng vào trong thực tiễn.
Xin trân tìvng (úm ơn!
Tác gia
Nguyễn Thị Thanh Nga


m

MỤC LỤC
....
1•



LỜ I CAM ĐOAN ............................................
LỜ I CẢM ƠN ..................................................
MỤC LỤC .........................................................

...11
•••

..111

DANH MỤC CÁC CHỮ VÉT TẮT .................
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................

.
vii
• •

vii
i

MỞ ĐẦU..........................................................................................................ix
1
1. .........................................................................................................
Tính cấp thiế t của đề tài .................................................................................1
2. Mục tiêu nghicn cứu ..................................................................................4
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 4
4. Nhừng đóng góp của đề tài ........................................................................5
5. Kct cấu của luận văn ..................................................................................5

Chuông 1: Cơ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỤC TẺN VÈ VẶN DỤNG CHÍNH
SÁCH CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRIÉN DỊCH

vụ THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .......................................... 7
1.1. Mộ t số vấn đề về thè ngân hàng: ............................................................ 7
1.1.1. Khái niệ m thẻ ngân hàng: ...................................................................7
1.1.2. Phân loạ i thẻ ngân hàng: .....................................................................7
1.1.3. ................................................................................................. Các chủ
thể tham gia hoạt động dị ch vụ thẻ ..............................................................9
1.1.4. ................................................................................................. Vai trò
và lợ i ích củ a dị ch vụ thẻ ngân hàng .........................................................10
1.1.5. Một 9Ô chính sách của ngân hàng nhà nƣớc có liên quan đên phát
«>

triên á ch vụ thẻ lại các ngân hàng thƣơng mại
1.2. Vậ n dụ ng chính sách cua ngân hàng nhà nƣớc trong phát triế n dị ch vụ
thẻ của ngân hàng thƣơng mại ......................................................................17
1.2.1. Khái niệ m phát triề n dị ch vụ thẻ ngân hàng....................................17


1.2.2. Nội dung vận dụng các chính sách phát triển dịch vụ thẻ cùa ngân
hàng nhà nƣớc ..............................................................................................17


IV

1.2.3. Các yêu tô ảnh hƣởng đên \ận ding chính sách cùa ngân hàng nhà
nƣớc về phát triển dch vụ thẻ........................................................................ 25
1.3.


Kinh nghiệm vện dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc về phát trien dị

ch vụ thẻ tạ i một số ngân hàng thƣơng mạ i và bài học kinh nghiệ m
đối với Vietcombank Phú Tho ...................................................................... 28
1.3.1. Kinh nghiệm vận dụng chính sách cùa ngân hàng nhà nƣớc vè phát
triển dị ch vụ thẻ tại môt số ngân hàng thƣơng mại ....................................... 28
1.3.2. Bài học kinh nghiêm cho Vietcombank Phú Thọ................................ 33
Chuông 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN cửu ................................................. 35
2.1. Câu ho i nghicn cứu .............................................................................. 35
2.2. ..................................................................................................... Phƣơng
pháp nghiên cứu............................................................................................ 35
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin .......................................................... 35
2.2.2. Phƣơng pháp xử lý thông tin .............................................................. 37
2.2.3. Phƣơng pháp phân tích thông tin ........................................................ 37
2.3.

Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................. 39

2.3.1. Chì tiêu đánh giá vậ ndụ ng chính sách về phát hành thè ................. 39
2.3.2. Ch’ tiêu đánh giá vận dụng chính sách về sử dụng thè .................... 40
2.3.3. Ch tiêu đánh

giá vận dụng chính sách về thanh toán thẻ ................ 40

2.3.4. Ch tiêu đánh

giá vận dụng chính sách phát triển thẻ qua các phƣơng

tiện chấp nhận thè ......................................................................................... 41
2.3.5. Ch tiêu đánh giá vận dựng chính sách phí dịch vụ thẻ ...................... 41

Chuông 3 : THựC TRẠ NG VẬ N DỤ NG CHÍNH SÁCH củ A NGÂN

,

HÀNG NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TR1ẺN DỊCH vụ THẺ TẠI
VIETCOMBANK PHÚ THỌ ..................................................................... 42
3.1. Khái quát về Vietcombank Phú Thọ ..................................................... 42
3.1.1. .................................................................................................. Lị ch sử
hình thành và phát triể n ............................................................................... 42


V

3.1.2. .................................................................................................. Cơ cấu
bộ máy .......................................................................................................... 44
3.1.3. Kết qua hcạt động kinh doanh chính ................................................. 49


VI

3.2. Thực tiạng vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc trong phát tre n
dị ch vu thêtạ i Victcombank Phú Thọ .......................................................... 57
3.2.1. Vận dụng chính sách \ề phát hành thẻ lại Vietcombank Phú Thọ 57
3.2.2. Vận dụng chính sách về sử dụng thẻ tại Vietcombank Phú Thọ ..63
3.2.3. Vận dụng chính sách về thanh toán thè tại Vietcombank Phú
Thọ ................................................................................................................. 66
3.2.4. Vận dụng chính sách phát triển thè qua phƣơng tiện chấp nhận thẻ
tạ i Vietcombank Phủ Thọ ........................................................................... 67
3.2.5. Vận dụng chính sách về phí dịch vụ thẻ tại Vietcombank Phú
Th? ................................................................................................................. 70

/

t

3.3. Các nhân tô ảnh hƣởng đên vận dụng chính sách của ngân hàng nhà
nƣớc trong phát triến dị ch vụ thè tạ i Vietcombank Phú Thọ ...................... 75
3.3.1. Nhân tố bcn ngoài .............................................................................. 75
3.3.2. Nhân tố bcn trong .............................................................................. 81
3.4. Đánh giá chung về khả năng vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc
trong phát triển dịch vụ thè tại Vietcombank Phú Thọ ................................. 85
3.4.1. .................................................................................................. Kết quả
đạt đƣợc ........................................................................................................ 85
3.4.2. .................................................................................................. Những
hạn chế .......................................................................................................... 86
3.4.3. Nguyên nhân của hạn chế .................................................................. 88
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG VẬN DỤ NG CHÍNH SÁCH
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRBÉN DỊCH vụ
THẺ TẠ I VIETCOMBANK PHÚ THỌ ................................................. 90
4.1. Quan điể m và ìrụ c tiêu về vậ n dụ ng chính sách củ a NHNN trong phát
triển dịch vụ thè tại Vietcombank Phú Thọ .................................................. 90
••••

4.2. Một sô giải pháp nhăm tăng cƣờng vận dụng chính sách cùa ngân hàng nhà
nƣớc trong phát triền dị ch vụ thè tại Victcombank Phú Thọ ..91


VII

4.2.1. Đa dạ ng hóa dị ch vụ thẻ .................................................................. 91
4.2.2. Điều chi nh nhóm phí linh hoạt, cạnh tranh trên đị a bàn .................. 93

4.2.3. Mơ lộ ng và phát trie n mạng lƣới các đơn vị chấp nhậ n thè, hệ thố ng
máy ATM ...................................................................................................... 94
4.2.4. Hoàn thiện hệ thống công nghệ cho dị ch vụ thè .............................. 96
4.2.5. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân hạc cho màng dịch vụ thẻ của
chi nhánh ....................................................................................................... 98
4.2.6. Đẩy mạnh cỏng tác quin lý lủi ro ..................................................... 101
4.3. Kiến nghị ............................................................................................. 103
4.3.1. Đối với Ngân hàng nhà nƣớc ............................................................ 103
4.3.2. Đối với Vietcombank ViộtNam ........................................................ 104
4.3.3. Đối với Victcombank Phú Thọ ......................................................... 103
KÉT LUẬN ................................................................................................ 106
TÀI LỆ u THAM KHẢ o ........................................................................ 108
PHỤ LỤC ................................................................................................... 110


Vll

DANH MỤC CÁC CHỮ VẾT TẢT
DVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ
ATM Máy rút tiền tự động
BGD Ban giám đốc
BĨDV Ngân hàngTMCP Đầu tƣ và Phát tricn Việt Nam
CBNV Cán bộ nhân viên CMND Chửng minh nhân dân CN
Chi nhánh
ĐVCNT Đơn vị chấp nhận thc
EDC Thiết bị chấp nhận thè điện tử
KH Khách hàng KHBB Khách hàng bản
buôn NHĐT Ngân hàng điện tử NHNN
Ngân hàng nhà nƣớc NHNT Ngân hàng
ngoại thƣơng NHPHT Ngân hàng phát

hành thẻ NHTM Ngân hàng thƣơng mại
NHTMCP Ngân hàng thƣơng mại cô phần
NHTTT Ngân hàng thanh toán thỏ NHTTT
Ngân hàng thanh toán thẻ NQ-CP Nghị
quyết Chính phủ PGD Phòng giao dịch POS
Máy chấp nhận thanh toán thẻ QĐ Quyết
định
SMEs Doanh nghiệp nhỏ và vừa
SPDV Sản phẩm dịch vụ TCCB Tồ
chức cán bộ TCPHT Tổ chức phát
hành thẻ TCTD Tổ chức tín dụng
TCTQT Tồ chức thẻ quốc tế TT
Thông tƣ TTg Thủ tƣớng
TTKDTM Thanh toán không dùng tiền mặt Vietcombank Ngân hàng thƣơng mại cổ
phần ngoại thƣơng Việt Nam Vietcombank Ngân hàng thƣơng mại cô phần ngoại thƣơng
Việt Nam chi nhánh Phú Thọ Phú Thọ
XNK Xuất nhập khẩu


Vlll

DA
NH
MỤ
Bảng 2.1: Thanh điềm bình quân ..................................................................37 C
Bang 3.1: Kết qua huy động nguồn vốn tại Vietcombank Phú Thọ ............. 51 CA
C
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động tín dụng tại Vietcombank Phú Thọ ................. 53 BA
NG
r


Bảng 3.3: Kêt quả hoạt động kinh doanh cùa Vietcombank Phú Thọ ....56 Bả
ng 3.4: Quy mô thé theo mạng lƣớ i hoạt độ ng tạ i Vietcombank Phú Thọ
.................................................................................................... 58
Bảng 3.6: Chảng loại thẻ tại Vietcombank Phú Thọ ...................................... 61
Bảng 3.7: Kốt quá đánh giá về chính sách phát hành thỏ tại Vietcombank
Phú Tip ........................................................................................ 62
Bảng 3.8: Chất lƣợng thè hoạt động tại Vietcombank Phú Thọ giai đoạn
2015-2017 ................................................................................... 64
Bảng 3.9: Kct quả đánh giá về chính sách sử dụng the tại Vietcombank
Phú Thọ ....................................................................................... 65
Bàng 3.10: Thống kê hoạt động thanh toán thé tại Vietcombank Phú
Tip ............................................................................................... 66
Bảng 3.11: Thống kê sổ lƣợng các phƣơng tiện chấp nhận thè cùa
Vietcombank trên đị a bàn Phú Thọ............................................ 68
Bảng 3.12: Ket quả đánh giá về chính sách thanh toán thè bi Vietcombank
Phú Thọ ....................................................................................... 69
Báng 3.13: Ví dụ \ề biểu phí dịch vụ áp dụng cho khách hàng cá nhân tại
hệ thống Victcombank ................................................................ 71


Vlll

Bảng 3.14: Ket quà đánh giá về phí (Ịch vụ thẻ tại Vietcombank Phú
Thọ .............................................................................................. 74
Bảng 3.15: Quy mô thè cùa các ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ .............................................................................................. 80


IX


Báng 3.16: Quy mô và trình độ củ a bộ phận thẻ lạ i Vietcombank Phú Thọ
....................................................................................................84

DANH MỤC CÁC HÌNH
i

Hình 3.1. Cơ câu bộ máy Vietcombank Chi nhánh Phú Thọ ............................... 45
Hình 3.2: Tốc độ tăng trƣớng kinh Ể tinh Phú Thọ giai đoạn 2015-2017 77


1

MỞ ĐÀ u
1. Tính cấ p thiế t oía đề tài
Cùng với sự phát triển, sự hội nhập của nền kinh é đất nƣớc vào nền kinh ề
khu vực và thế giới, hoạt động ngân hàng của các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam
ùng bƣớc đô i mới đáp ứng ngày càng cao đòi hò i củ a khách hàng, củ a nề n kinh tế
và củ a tiến trình đồ i mớ i và hộ i nhậ p. Các d ch vụ ngân hàng cùng ngày càng phát
trien về mọi mặt nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng, phong phú của nền kinh tế - xã hội
nhƣ các nghiệ p vụ ngân hàng đố i nội và đố i ngoạ i từ nghiệ p vụ tín dụng, nghiệp
vụ thanh toán quốc té, kinh doanh ngoại tệ, thanh toán điện tử đế n việ c cung cấ p
các sả n phẩ m dị ch vụ nhƣ mờ tài khai n và nhậ n tiề n gử i củ a các tồ chic kinh tế
và dân cƣ, dịch vụ tƣ vấn khách hàng, dịch vụ chuyển tiền kiều hối... Ngoài những
dịch vụ tru>ền thống, các ngân hàng thƣơng mại nƣớc ta không ngựng mở lộng các
dịch vụ khác mang tính hiộn đại trong đó cỏ dịch VỊ1 thẻ, mộ t d ch vụ đang đƣợc coi
là cơ hộ i mới cho các ngân hàng với số lƣợng khách hàng tiềm năng rất lớn.
Dịch vụ thẻ có ƣu thế về nhiều irặt trong việc thoả mãn nhu cầu của khách
hàng vì tính tiện dụng, an toàn, đƣợcsử dụng lộ ng rãi trên thế giới,đặcbệtở nlừng
nƣớc có nền kinh tế phát triển..Ngân hàng nhà nƣớc đã đƣa ra các chính sách về phát

triển thẻ trong ngành ngân hàng nhƣ thông tƣ số 19/2016/TT-NHNN về hoạt độ ng
thẻ ngân hàng; thông tƣ số 26/2017/TT-NHNN ngày 30/12/2017 về sửa đồ i, bố sung
một số điều của thông tƣ 19/2016/TT-NHNN; thông tƣ 35/2012 ngày 28/12/2012 về
phí cích vụ thẻ ghi nợ nội địa....chính sách của NHNNđă tạo nền tảng vững chắc cho
các NHTM triển khai phát triển dịch vụ thè và giúp cho các NHTM có cơ hội khai
thác thị trƣờng, nâng cao khả năng cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh đố i vớ i sả n
pin m hiện đạ i này.
MỒ i ngân hàng có những chiến lƣợc riêng để chiếm lĩnh thị trƣờng và phát
triển thƣơng hiệu á ch vụ thẻ của mình. Sự cạnh tranh phát trien d ch vụ thè của các
Ngân hàng hiện nay đã khiến cho nhu cầu cua ngƣời tiêu dùng ngày càng đƣợc đáp
ứng và thị trƣờng dịch vụ thẻ cùng trờ nên sôi động hơn bao giờ hêt. hốm bắt nhƣng


2

ƣu điểm của thẻ Victcombank nói chung phát hành nhiều loại thẻ phụ c vụ cho ừng
đối tƣợng khách hàng dƣớ i nhè u loạ i thè vớ i từ ng hạ n mứ c giao dịch khác nhau,
thóa mãn nhu cầu cua ừng nhóm đối tƣợng khách hàng.
Tuy nhiên, dịch vụ thè tại Vietcombank Phú Thọ hiện nay còn bộc lộ một 9ố
hạn chế nhƣ số lƣợng khách hàng chƣa lớn, chất lƣợng thẻ chƣa đảm bảo so với một
số ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn nên chƣa thoa màn trong lựa chọn thẻ cho
khách hàng. Chính vì vậy mà tác giả dự đị nh sẽ nghiên cứu đề tài “Vận dụng chính
sách của ngân hàng nhà nước trong phát tríen dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương
mại cổ phần ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Phủ Thọ” làm luận văn thạc sỷ,
góp phần phát triền và tăng sức cạnh tranh của Vietcombank Phú Thọ trong thời gian
tó i.
Tồng quan tình hình nghiên cứu:
Văn Thị Minh Khai (2012), nghicn cứu đề tài luận văn thạc sĩ: “Phát triển dị
ch \ụ thè thanh toán tại Ngán hàng thương mạ i cỏ phần Quân Độ ị Chi nhảnh Bình
Định ”. Trẽn cơ sở sử dụng tông hợp các phƣơng pháp nghiên cứu, luận văn đà giải

quyết đƣợc một 9ấ vấn đề cơ bán sau: Một là, tông hợp, hộ thống hóa một số vấn đề
cơ bản về thẻ thanh toán, dịch vụ thè thanh toán, nhận thấy những ƣu điếm và sự cần
thiết phải phát triển (Ịch vụ thè trong xu thế hiện nay. Hai là, nghiên cứu một cách có
hệ thống tình hình hoạt động dịch vụ thè thanh toán tại NHTMCPỌuân Đội CN Bình
Định. Qua đỏ, nhìn thấy nhũ ng thuận lợi, khó khăn cũng nhƣ nhƣng thành công, hạn
chế để có những định hƣớng đúng đắn cho viộc phát triển và ngày càng hoàn thiện
hơn dịch vụ thẻ tại ngân hàng. Ba là, dựa trên cơ sở vận dụng lỷ thuyết cũng nhƣ kết
quả phân tích, đánh giá thực tiạng dịch vụ thẻ tạiđơn vị, két hợp với nhừngcơ hội và
thách thức hiện tại, từ đó luận văn đã đề xuấtcác giải pháp có tính chất kha thi với
điều kiện lìiện nay đế phát triền dịch vụ thẻ thanh toán tại NHTMCP Quân Đội Chi
nhánh Binh Đị nh. Bốn là, đề xuất các kiến nghị đố i với cơ quan hữu quan nhằm tạo
điều kiện tốt nhất đế phát triển dịch vụ thẻ thanh toán tại Việt Nam nói chung, tại
NHTMCP Quân Đội nói ricng.


3

Lê Đức Hiếu (2013), nghiên cứu đề tài luận văn thạc sĩ: “Phát triển dịch \ụ
thẻ tại Ngán hàng Thương mại Cô phần Ngoại Thương Việt Nam Chi nhánh Quỵ
Nhơn ”. Qua phân tích và dánh giá thực tiạng hoạt dộng kinh doanh thẻ và lủi ro
trong hoạt động kinh doanh thê tại VCB Quy Nhơn cho thấy sau gần 11 năm hoạ
tđộng, VCB Quy Nhơn đà thu đƣợc nhiề u thành công rất đáng khích lệ, góp phần
định \Ị thƣơng hiệu san phẩm và dịch vụ trên thị trƣờng, khẳng định sự đúng đắn
trong hƣớng mờ tông và phát trien dịch vụ thẻ NH. Mặc dù vậy, VCB Quy Nhơn
cũng đà gặp pha i những lủi ro và đang đứng trƣớc nbừng thách thức khó khăn bởi
hoạt động kinh doanh thè đang là đích nhắm tới cùa bọn tôi phim công nghệ cao. Vì
thế cần phài đƣa ra các giải pháp và đề xuất nhằm hạn ché tối đa những lùi ro có thổ
xảy ra trong tƣơng lai đổ góp phin nâng cao hiộu quả kinh doanh cùng nhƣ uy tín
chất lƣợng dịch vụ thẻ, thƣơng hiệu VCB Quy Nhơn trong thời gian tới. Trên cơ sở
đánh giá những thuận lợi và khó khăn đối với việc mở lộng dịch vụ thé tại VCBQuy

Nhơn trong thời gian qua, luận văn đẵ đƣa ra định hƣớng phát triển (Ị ch vụ thẻ cùa
VCB Quy Nhơn trong thời gian tới và đƣa ra các giải pháp cụ thể nhằm phát triển
dịch vụ thẻ tại NH. Đề xuất kiến nghị với chính phu và NHNT nhằm hoàn thiện một
số vấn đề bất cập tạo điều kiện phát trien di ch vụ the NH tạ i Việt Nam.
Ngu)ễn Huy Tuấn (2011), nghiên cứu đề tài luận văn thạc sĩ: “Phát triển (Ị
ch

VỊ/

thẻ A TM tạ ị Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phút triển Nông thôn

Thành phố Đà Nằng“. Kết quả nghiên cứu cùa đề tài đi sâu giải quyết các vấn dề
trên cơ sở kết hợp các nội dung mang tính lý luận và thực tiền với những kết quả lất
thiết thực: Một là, hệ thống hóa lý luận về phát triển cũch vụ thè ATM của
ngânhàng; Hai là, xem xét đánh giá cỏ minh chứng rất cụ the thực trạng phát trie n dị
ch vụ thẻ ATM lạ i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệ p và Phát trie n Nông thôn
thành phố Đà Nằng. Ba là, xây dụng đƣợc các mô hình khái quát từ đó ứng ding mô
hìnhđê giả i quyèt các vân đê nội tại của chi nhánh, kê t hợp nhiêu nhóm giai pháp
thiết thực nhất đê không ngừng phát triển dịch vụ the ATM một cách hiệu quả và
bền vừng nhất.


4

Vấn đề phát triển dịch vụ thẻ đă đƣợc một số tác gia nghiên cứu. Tuy nhiên
việc vận dụng thế nào cho phù hợp điều kiện thực tế, chiến lƣợc kinh doanh của
ngân hàng là một vấn mà Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam chi nhánh Phú
Thọ luôn quan tâm. Do vậy, nghiên cứu vấn đề phát triển dịch vụ thè tại
Vietcombank Phú Thọ mang tính thời sự trong giai đoạn cạnh tranh nhƣ hiện nay.
2. Mục tỉêu nghiên cứu

2.1. Mụ c tiêu chung
Nghiên cứu làm rõ nội dung chinh sách của ngân hàng nhà nƣớc vè phát trien
địch vụ thè, thực tiạng vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc về phát trie n dị
ch vụ thè tạ i NHTMCP Ngoại thƣơng Vệt Nam, chi nhánh Phú Thọ; ứ đó đề xuất
một số giải pháp hoàn thiện việc vận dụng chính sách phát trien dịch vụ thè cho phù
hợp với yêu cầu quản lý và đặc thù của Vietcombank Phú Thọ và mở lộng dị ch vụ
thẻ cùa Vietcombank Phú Thọ.
2.2. Mu c tiêu cu thể
••

- Hộ tliống hoá cơ sở lý luận và thực tiễ n \ậ n dụ ng chính sách ải a ngân
hàng nhà nƣớc \ề phát triển dị ch vụ thẻ ngân hàng thƣơng mại.
- Phân tích thực tiạng vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc về phát
triển dịch vụ thẻ tại Victcombank Phú Thọ.
-Đề xuất mộ t SD giải pháp hoàn thê n vệc vận dụng chính sách củ a ngân
hàng nhà nƣớc nhằm tăng cƣờng phát triển dịch vụ thẻ tù Vietcombank Phú Thọ.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cửu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là vận dụng chính sách của ngân hàng nhà
nƣớc về phát trien dị ch vụ thẻ tại Vietcombank Phú Thọ.
3.2. Phạm vi nghiên ávu
- Vê khổng gian: Luận văn đƣợc nghiên cứu tại Vietcombank Phú Thọ .
- Vẻ thời gian: Luận văn tập trung nghiên cứu số liệu thứ cấp giai đoạn 20152017 và nghiên cứu số liệu sơ cấp tháng 8, 9/2018.
- về nộ ỉ dung: Đe tài tậ p trung nghiên cứu nôi dung cơ bả n củ a chính sách


5

phát triế n dị ch vụ thẻ cú a ngân hàng nhà nƣớ c, gỉ) m các chinh sách phát triể n thè
ngân hàng, sử dụ ng thẻ ngân hàng, thanh quyế t toán thẻ ngân hàng, phát triể n dị ch

vụ thè qua thiế t bị chấ p nhậ n thả, chính sách phí dị ch vụ thẻ và sự vậ n dụ ng
chính sách phát triến dịch vụ thè của Vietcombank Phú Thọ.
4. Nhũng đóng góp của đề tài
-ỉ- về khoa họ c:
Kết quá nghiên cứu của luận văn góp phần làm rõ hơn các chính sách cua
ngân hàng nhà nƣớc về phát triền dịch vụ thẻ dƣới góc độ nghiên cứu thực thi chính
sách cú a một ngân hàng thƣơng mạ i.
4 về thcc tiền:
-

Phân tích thực trạng vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc về phát
triền dịch vụ the tại Vietcombank Phú Thọ. Đe xuất một số giải pháp hoàn thiện việc
vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc nhằm tăng cƣờng phát triển dịch vụ thẻ
tại Victcombank Phú Thọ. Kết quà nghicn cứu của luận văn là tài liệu tham khảo có
giá trị cho các ngân hàng thƣơng mại nói chung và Vietcombank Phú Thọ nói riêng
khi xem xét đƣa ra các giả i pháp phát triê n dị ch vụ thè trên cơ sớ vận dụng chính
sách của ngân hàng nhà nƣớc trong thời gian tới.
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần Mớ đầu, Kết luận, luận văn đƣợc kết cấu thành 4 chƣơng nhƣ
sau:
Chương 1: Cơ sờ lý luận và thực tiễn về vện dụng chính sách của ngân hàng
nhà nƣớc trong phát triển dị ch vụ thẻ tại ngân hàng thƣơng mại.
Chương 2: Phƣơng pháp nghiên cứu.
Chương 3: Thực tiạng vận dụng chính sách của ngân hàng nhà nƣớc trong
phát triển (Ị ch vụ thẻ tạiNgân hàng thƣơng mại 00 phần ngoại thƣơng Việt Nam chi
nhánh Phú Thọ.
Chương 4: Giải pháp tăng cƣờng kha năng vận dụng chính sách của nhà nƣớ
trong phát triể n (ỉ ch vụ thỏ lạ i Ngân hàng thƣơng mạ i cố phầ n ngoại thƣơng Viộ t



6

Nam chi nhánh Phú Thọ.


7

Chƣơng 1
Cơ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỤC TIỄN VÈ VẬN DỤNG CHÍNH SÁCH
••••

CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC TRONG PHÁT TRIÉN DỊCH vụ THẺ
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠ I
1.1. Một số vấn đề về thẻ ngân hàng
1.1.1. Khái niệm thẻ ngân hàng
Theo Quyết định số 20/2007/QĐ-NHNN thì “Thẻ ngân hàng là phƣơng tiện
đo tô chức phát hành thẻ phát hành để thực hiện giao dịch thé theo các điều kiện và
điều khoản đƣợc các bên thỏa thuận’.
Thẻ củ a ngân hàng thƣơng mạ i là công CỊ1 thanh toán do ngân hàng thƣơng
mạ i phát hàng cấp cho khách hàng sử ding đế thanh toán tiền hàng hoá, dị ch vụ
hoặc rút tiền mặt trong phạm vi số dƣ của mình ớ tài khoản tiền gửi hoặc hạn mức
tín dụng đƣợc cấp theo hợp đồng ký kết giữangân hàng thƣơng mại phát hành và chi
thẻ.
Thẻ ngân hàng luôn đƣợc làm bằng plastic theo kích oơ tiêu chuẩn quốc tế và
bao g3m các yếu é sau:
- Nhàn hiệu thƣơng mại của thẻ, tên và logo của ngân hàng và/hoặc tô chức
phát hành thẻ;
- Thời hạn hiệu lực/ thời gian tham gia sử dụng thé;
- Hạng thẻ (vàng/ chuẩn/ đặc biệt);
- Số thẻ, tên chủ thẻ, các jếu tô bảo mật;

- Ngoài ra, thẻ còn cỏ thể có tôn công ty chị u trách nhiệ m thanh toán hoặ c
thêm một số yếu tố khác theo quy định của tồ chức thè quốc tế. (Ngu>ễn Thu Hà,
2006)
1.1.2. Phăn loạ i thẻ ngân hàng:
1.1.2.1) Phân theo công nghệ sàn xuất:
- Thẻ khắc chừ nồi (Embossed Card): là loại thẻ đƣợc chế tạo dựa trên công
nghệ khắc chừ nồ i trên bề mặt thẻ. Mặc dù, tấm thè đầu tiên đƣợc sàn xuất dra trên


8

công nghệ này nhƣng hiện nay loại thè này không còn đƣợc sử dụng phổ biến nữa
bởi kĩ thuật thô sơ khiến loại thẻ này lất dễ bị giả mạo.
- Thẻ từ (Magnetic Card): là loại thẻ đƣợc sản xuất dựa trên công nghệ thƣ
tín, với 2 băng từ chứa những thông tin cố định \ề chu thẻ. Nhƣợc điếm của loạ i thẻ
này đó là thông tin ghi trên thẻ không thề tự mã hoá dƣợc, the chi mang các thông tin
cố định, không gian chửa dữ liệu ít, khỏng áp dụng đƣợc kỹ thuật mã hoá, bả o mâ t
thông tin
- The thông minh (Smart Card): là loạ i thé đƣợc sản xuất dựa trên kỹ thuật vi
xử lý tin học. Thẻ đƣợc gạn một chípđiộn tử nân có cấu trúc giống nhƣ một máy tính
hoàn Mo. Hiện nay, loại thẻ này đang ngày càng đƣợc sử dụng một cách phổ biến do
có độ an toàn cao \ề kỹ thuật, khó bị làm già... (Ngu>ễn Minh Kiều, 2011)
1.J.2.2) Phân theo tính chất thanh toán cùa thẻ
- Thẻ tín dụng (Credit Card): là loại thẻ dùng thanh toán trƣớc, tia tiền cho
ngân hàng sau, nghĩa là dựa vào uy tín hoặc kM năng tài chính của chủ thẻ mà ngân
hàng sẽ cấp cho chủ thẻ một hạn mức tín dụng nhất định cho phép chủ thẻ tiêu xài
trong hạn mức ấy, sai đó theo từng định kỳ (có thế cuối tháng) ngân hàng sè gởi hoá
đem thanh toán dành cho chủ thẻ chì thẻ pM i thanh toán lạ i cho ngân hàng số tiền
tín dụng mà chủ thẻ đă sử dụng.
- Thẻ ghi nợ (Debit Card): là loại thè có quan hệ tạrc tiếp và gắn liền với tài

khoản tiền gửi của chủ thẻ mở tại Ngân hàng do vậy nó cũng không có hạn mức tín
dụng. Chu thẻ sè chi ticu và rút tiền tiực tiếp trôn tài khoản đó. Khi trong tài khoản
của chi thẻ không có tiền, họ không thể sử ding the ghi nợ để thanh toán hay rút tiền
(không có tính chất "tín dụng”). Thẻ ghi nợ còn có thể đƣợc sử dụng đề rút tiề n 1TỒ
t tạ i máy rút tể n tự độ ng (ATM).
Có hai loại thẻ ghi nợ cơ bán:
+ Thè online: là loại thè mà giá trị những giao dịch đƣợc khấu tiừ ngay lập ức
vào tài khoản chi thẻ.
+ Thè offline: là loạ i thè mà giá tri những giao dịch dƣợc khâu tĩừ vào tài


9

khoả n chủ thẻ sau đó vài ngày.
- Thẻ tm trƣớc: (prepaid card) là thẻ cho phép chủ thé thực hiện giao dịch thè
trong phạm vi giá tri tiền đƣợc nạp vào thê tƣơng ứng với số tiền mà chủ the đă trá
trƣớc cho tố chức phát hành thẻ. Điều đó có nghĩa là, khi chủ thẻ có một chiếc thẻ tĩả
trƣớc thì có thể “nạp tiền” vào thẻ qua các kcnh của ngân hàng và chi tiêu trên số
tiền đă nạp đó.
The tià trƣớc bao m thẻ trà trƣớc xác đị nh danh tính (thè trả trƣớc đị nh
danh) và the tiả trƣớc không xác định danh tính (thẻ tĩá trƣớc vô danh). Điổm khác
biệt cơ bản về tính năng giữa thẻ trả trƣớc vô danh và thẻ trả trƣớc định danh là sau
ồn nạp tiền ồn đầu, thè trả trƣớc vô danh sẽ không đƣợc nạp thêm tiề n và chỉ đƣợ c
sử dụ ng thè đề thanh toán tiề n hàng hoá, dị ch vụ, số dƣ trên mộ t thẻ tiả trƣớc vô
danh không đƣợc vƣợt quá năm triệu đồng Việt Nam theo quy định hiện hành. Các
loại thẻ tiả trƣớc hiện nay chả yếu sử dụng để thanh toán chi phí mua xăng, dầ u, dị
ch VỊ1 giá i trí, dị ch vụ giao thông - vậ n tả i và thanh toán trên các website thƣơng
mại điện tử. (Nguyễn Minh Kiều, 2011)
1.1.2.3) Phân theo phạ m vi lãnh thô
- Thẻ nội địa: là thẻ đƣợc giới hạn trong phim vi một quốc gia, do vậy đồng

tiền giao dị ch phải là đồng bản tệ của nƣớc đó.
- Thè quốc é: đây là loại thé đƣợc chấp nhận trên toàn thế giới, sử dụng các
ngoại Ê mạnh để thanh toán. (Ngujcn Minh Kiều, 2011)
1.1.3. Các c/ui thế tham gia halt động (ích vụ the
1.1.3.1) Ngân hàng phát hành thẻ
NHPHT là tô chức tài chính - tín dụng thực hiện việc phát hành thẻ cho chu
thẻ một cách họp pháp. NHPHT cũng có thế là ngân hàng đƣợc sir cho phép cu a tố
chức thẻ hoặ c công ty thẻ trao quyề n phát hành thẻ mang thƣơng hiệ u củ a những
tô chức và công ty thẻ này. Tên của NHPHT đƣợc in trên thẻ, thể hiện thè đó là sản
phấm do mình phát hành.
1.1.3.2) Ngân hàng thanh toán thẻ


10

NHTTT là ngân hàng trong hệ thống các ngân hàng quốc té chắp nhận thanh
toán các loạ i dị ch vụ liên quan đế n thẻ do NHPH đà phát hành. Vai trò củ a NHTT
là thiết lập và duy trì mạng lƣới các ĐVCNT trong nghiệp vụ thè cũng nhƣ vai trò
của NHPHT là thiết ặp và duy tri quan hệ với các chủ thẻ
7.7.3.3) Đơn vị chắp nhận thẻ
ĐVCNT là các tổ chức hay cá nhân cungứng hàng hóa, dị ch vụ chấp nhận
thẻ làm phƣơng tiện thanh toán. ĐVCNT hoạt động trcn nhiều lĩnh vực: nhà hàng,
khách sạn, sân bay... Đe tiứ thành ĐVCNT của ngân hàng, các ĐVCNT phải kỷ kết
họp đồng chấp nhận thè nhƣ một phƣơng tiện thanh toán, có tình hình tài chính tốt
và có năng lực kinh doanh.
1.1.3.4) Chủ thè
Chì thẻ là ngƣời đƣợc NHPHT phát hành thỏ đổ sử dụng trong hạn mức tín
dụng đƣợc cấp hoặc số dƣ trên tài khoản tiền gửi tại ngân hàng. Chủ thẻ có thể là
những cá nhân hoặc ngƣời đƣợc ủy quyền (nếu là thẻ do công ty úy quyền sử dụng)
đƣợc ngân hàng phát hành thẻ và sử ding thè theo nhƣng điều khoản, điều kiện do

NHPHT quy đị nh.
1.1.3.5) Tô chức thẻ quốc tế
TCTQT là nhƣng tô chức phi chính phủ có chức năng và đầy đủ điều kiện
đứng ra làm ngƣờ i tố chức, điều hành, điề u tiết, hƣớ ng cỗ n và giám sát hoạt độ ng
của các ngân hàng thành vicn hoạt động trong khuôn khố và điều lệ nhất định.
TCTQT có rang lƣới hoạt động lộng khắp với thƣơng hiệu nồi tiếng và các sản phẩm
đa dạng nhƣ các tổ chức thẻ: VISA, MASTERCARD, AMERICAN EXPRESS,
JCB, DINERS’ CLUB... (Ngu>ền Minh Kiều, 2011)
1.1.4. Vai trò vù lợi ích của (ịch \ụ thẻ ngăn hùng
-Đối với nền kinh tế: Tiết kiệm chi phí xã hôi: Thanh toán bằng thẻ sẽ giúp
giảm bớt irột lƣợng lớn tiền mặt trong lƣu thông, từ đó, giảm chi phí in ấn, phát
hành, vận chuyên tiên mặt, tiêu huỷ tiên cũ rách và nạn tiên già... ; Đây nhanh tốc độ


11

thanh toán, góp phần giúp nền kinh tế phát triển; Việc thanh toán bằ ng thẻ thanh
toán Iấ t an toàn, chính xác và tiế t kiệ m thờ i gian, tạ o ặ p niề m tin của ngƣời dân
vào hoạt động của hệ thống Ngân hàng, nhà nƣớc kiểm soát đƣợc các giao dị ch
thanh toán của dân cƣ, các doanh nghiệp, của cả nền kinh é, là tiền đề cho việc tính
toán lƣợng cung ứng tiền tệ và điều hành chính sách tiền tệ có hiệu quả hơn; Tạo
điều kiện đế Ngân hàng huy độ ng vố n, bổ sung \ố n cho Ngân hàng; Tạo điều kiện
cho hoạt động tín dụng cua Ngân hàng phát triển song vẫn hạn ché đƣợc rủi ro; Hạn
chế các hoạt động kinh tế ngầm, giảm thiểu tiêu cực, quản lý đƣợc thu nhập cá nhân,
thuế thu nhập, tăng cƣờng tính chủ đạo ciia nhà nƣớ c trong việc điề u tiế t nề n kinh
é; Việ c áp dụ ng công nghệ hiện đạ i trong phát hành và thanh toán thẻ sẽ tạo điều
kiện cho việc hôi nhập nền kinh tế Việt Nam với nền kinh é thế giới.
-Đối với các ngân hàng thƣơng mại: Việc phát triến dịch vụ thè giúp các
Ngân hàng chấp nhận thanh toán và phát hành thè tiết kiệm đƣợc thời gian trong
viộc phục vụ khách hàng đến rút tiền, giảm số lƣợng nhân viên giao dịch; Ngân hàng

huy động đƣợc một số dƣ khá lớn để thực hiện các hoạt động kinh doanh khác cua
mình; Có thcm nguồn thu nhập ử phí dị ch vụ thẻ.
-Đối với ngƣời sử dụng thẻ: Khách hàng cỏ thể sử dụng thẻ đế rút tiền mặt
hoặc tiến hành các giao dịch (chuyển khoản, nộp tiền,... ) ở các máy rút tiền tự động
mà không cần phải trực tiếp đến Ngân hàng. Khách hàngsử dụng các tiện ích hoàn
hảo của the nhƣ thanh toán hóa đơn tiền điện, mua các loại thẻ viễn thông trà trƣớc,
dịch vụ Mobile Banking...; Thẻ thanh toán đƣợc xcm là mộ t chiế c ví tiền điệ n tử,
khách hàng không cầ n phì i mang tiề n mặ t nhiề u khi đi du lịch, mua sắm,... chi
với chiếc thẻ thanh toán, khách hàng có thể thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ ở các
cửa hàng trong nƣớc cũng nhƣ quốc tế; Trong việc chi tià lƣơng cho công nhân, việc
tiả lƣơng qua thẻ sẽ giúp giảm chi phí bao thƣ, giảm chi phí cho ngƣời tiả lƣơng,
giúp công nhân giữ tiề n an toàn và chuyể n tiề n \ề cho ngƣờ i thân thông qua chuyể
n khoản vớ i chi phí thấp hơn.


12

-Đối với các đơn vị chấp nhận thẻ: Tiết kiệm thời gian trong việc kiếm, đếm
tiền, tăng tốc độ thanh toán cho khách hàng, tạo lợ i thế cạnh tranh, nâng cao hiệu
quả kinh doanh; Tiết kiệm đƣợc chi phí bảo quản, cất gữ tiền mặt; Đƣợc cung cấp và
hƣớng dẫn sử dụng miễn phí các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động thanh toán
bằng thẻ; Đƣợc hƣởng các lợi ích khác do Ngân hàng cung cấp. (Phan Thị Thu Hà,
2009)
7.7.5. Một sỏ chính sách của ngân hàng nhà nước có liên quan đến phát triển
(Ịch vụ thẻ tai các ngân hàng thương mại
Thông tƣ số 19/2016/TT-NHNNngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam quy định về hoạt động thè ngân hàng, có hiệu lụ c kế
ù ngày 15 tháng 8 năm 2016 p hạm vi điều chỉnh: Thông tƣ này quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng (sau đây gọi tắt là thẻ) bao gồm: hoạt động phát hành, sử dụng,
thanh toán, chuyến mạch, bù trừ điện tử và quyết toán giao dịch thẻ. Đối tƣợng áp

dụng: Tổ chức phát hành thẻ; Tổ chức thanh toán thẻ; Tố chức chuyển mạch thẻ; Tổ
chức bù trừ điện tử giao dịch thẻ; Đơn vị chấp nhận thẻ; Chủ thỏ; Các tổ chức, cá
nhân khác có licn quan đến hoạt động thỏ.
Thông tƣ số 30/2016/TT-NHNN ngày 14 thảng 10 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam sửa dối, bồ sung một số Thông tƣ số 19/2016/TTNHNNngày 30 tháng 6 năm 2016, có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2016.
Thông tƣ quy định về hoạt động cune ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian
thanh toán; đặc biệt quy định về tiếp quỹ, xử lý sự cố, giải quyết các tra soát, khiếu
nại, các biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn cho ATM cũng nhƣ đám bào quyền lợi
cho khách hàng tham gia sử dụng dịch vụ thanh toán.
Thông tƣ số 26/2017/TT -NHNNngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam sửa đối, bố sung một số điều của Thông tƣ số
19/2016/TT -NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nƣớc Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 03 tháng 3 năm 2018. Nội dung sửa đổi, bổ sung nhƣ sửa khoản 5, bổ sung


×