Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Nội dung triển khai chuẩn kiến thức kĩ năng môn tiếng việt tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.05 KB, 42 trang )



H NG D NƯỚ Ẫ
H NG D NƯỚ Ẫ


D Y H C THEO Ạ Ọ
D Y H C THEO Ạ Ọ
CHU N KI N TH C, Ẩ Ế Ứ
CHU N KI N TH C, Ẩ Ế Ứ
KĨ NĂNG
KĨ NĂNG
MÔN TI NG VI TẾ Ệ
MÔN TI NG VI TẾ Ệ


Trong
Trong
v
v


n
n
bản
bản
Chương t
Chương t
rỡn
rỡn
h Giáo dục


h Giáo dục
phổ thông - cấp Tiểu học
phổ thông - cấp Tiểu học
, môn Tiếng
, môn Tiếng
Việt được xác định:
Việt được xác định:


+
+
Mục tiêu
Mục tiêu
dy hc
dy hc
.
.


+ Nội dung
+ Nội dung
dy hc
dy hc


(Kế hoạch dạy
(Kế hoạch dạy
học từng lớp)
học từng lớp)



+
+
Chuẩn kiến thức, kĩ n
Chuẩn kiến thức, kĩ n


ng
ng
.
.


MỤC TIÊU MÔN TIẾNG VIỆT
MỤC TIÊU MÔN TIẾNG VIỆT
:
:
+Môn Tiếng Việt cấp Tiểu học nhằm:
+Môn Tiếng Việt cấp Tiểu học nhằm:
+Hình thành và phát triển ở học sinh các kỹ năng sử dụng
+Hình thành và phát triển ở học sinh các kỹ năng sử dụng
Tiếng Việt ( đọc, viết, nghe, nói) để học tập và giao tiếp
Tiếng Việt ( đọc, viết, nghe, nói) để học tập và giao tiếp
trong các môi trường hoạt động của lứa tuổi .Thông qua
trong các môi trường hoạt động của lứa tuổi .Thông qua
dạy Tiếng Việt góp phần rèn luyện các thao tác tư duy:
dạy Tiếng Việt góp phần rèn luyện các thao tác tư duy:
+Cung cấp cho HS những kiến thức sơ giản về Tiếng Việt;
+Cung cấp cho HS những kiến thức sơ giản về Tiếng Việt;
về Tự nhiên, xã hội và con người; về văn hóa, va9n học

về Tự nhiên, xã hội và con người; về văn hóa, va9n học
của Việt Nam và nước ngoài.
của Việt Nam và nước ngoài.
+Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt và hình thành thói quen giữ
+Bồi dưỡng tình yêu Tiếng Việt và hình thành thói quen giữ
gìn sự trong sáng, giàu đẹp của Tiếng Việt, góp phần hình
gìn sự trong sáng, giàu đẹp của Tiếng Việt, góp phần hình
thành nhân cách con người Việt Nam XHCN cho HS.
thành nhân cách con người Việt Nam XHCN cho HS.


NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT
NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT
:
:
1.KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
1.KẾ HOẠCH DẠY HỌC:
+Khối 1: 10 tiết/ tuần – 35 tuần = 350 tiết/ năm .
+Khối 1: 10 tiết/ tuần – 35 tuần = 350 tiết/ năm .
+Khối 2: 9 tiết/ tuần - 35 tuần = 315 tiết / năm.
+Khối 2: 9 tiết/ tuần - 35 tuần = 315 tiết / năm.
+KHối 3: 8 tiết/ tuần - 35 tuần = 280 tiết/ năm.
+KHối 3: 8 tiết/ tuần - 35 tuần = 280 tiết/ năm.
+Khối 4: 8 tiết/ tuần - 35 tuần = 280 tiết/ năm.
+Khối 4: 8 tiết/ tuần - 35 tuần = 280 tiết/ năm.
+Khối 5: 8 tiết/ tuần - 35 tiết = 280 tiết/ năm.
+Khối 5: 8 tiết/ tuần - 35 tiết = 280 tiết/ năm.


2.Được chia ra thành nội dung dạy học cho từng lớp ( QĐ

2.Được chia ra thành nội dung dạy học cho từng lớp ( QĐ
16)
16)



Chuẩn kiến thức, kĩ n
Chuẩn kiến thức, kĩ n


ng (gọi tắt là Chuẩn) trong
ng (gọi tắt là Chuẩn) trong
v
v


n bản Chương tr
n bản Chương tr


nh
nh


nói trên được cụ thể hoá ở
nói trên được cụ thể hoá ở
các chủ đề của môn học theo từng lớp, ở các lĩnh
các chủ đề của môn học theo từng lớp, ở các lĩnh
vực học tập cho từng lớp và cho cả cấp học.
vực học tập cho từng lớp và cho cả cấp học.


Chuẩn môn Tiếng Việt là cơ sở để biên soạn sách
Chuẩn môn Tiếng Việt là cơ sở để biên soạn sách
giáo khoa, quản lí và đánh giá kết quả dạy học
giáo khoa, quản lí và đánh giá kết quả dạy học
môn Tiếng Việt nhằm bảo đảm tính thống nhất,
môn Tiếng Việt nhằm bảo đảm tính thống nhất,
tính khả thi của Chương t
tính khả thi của Chương t
rỡ
rỡ
nh môn Tiếng Việt
nh môn Tiếng Việt
cấp Tiểu học.
cấp Tiểu học.



C
C


n cứ
n cứ
Chương tr
Chương tr


nh Giáo dục phổ thông cấp Tiểu học
nh Giáo dục phổ thông cấp Tiểu học

,
,
từ n
từ n


m học 2002 2003 đến n
m học 2002 2003 đến n


m học 2006 2007,
m học 2006 2007,
SGK Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5 lần lượt được Bộ trư
SGK Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5 lần lượt được Bộ trư
ởng ban hành để sử dụng làm tài liệu dạy học chính thức
ởng ban hành để sử dụng làm tài liệu dạy học chính thức
trong các trường tiểu học toàn quốc. Sau nhiều n
trong các trường tiểu học toàn quốc. Sau nhiều n


m chỉ
m chỉ
đạo dạy học theo SGK Tiếng Việt, nhận định chung của
đạo dạy học theo SGK Tiếng Việt, nhận định chung của
các Sở GD&
các Sở GD&


T cả nước đều cho rằng :
T cả nước đều cho rằng :

Bộ SGK Tiếng
Bộ SGK Tiếng
Việt cấp tiểu học với nhiều ưu điểm nổi bật về nội dung
Việt cấp tiểu học với nhiều ưu điểm nổi bật về nội dung
- phương pháp đã góp phần ổn định và từng bước nâng
- phương pháp đã góp phần ổn định và từng bước nâng
cao chất lượng dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học.
cao chất lượng dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học.





Tuy nhiên, do nhiều nguyên nhân khác nhau
Tuy nhiên, do nhiều nguyên nhân khác nhau
(điều kiện dạy học, đặc điểm HS vùng miền,
(điều kiện dạy học, đặc điểm HS vùng miền,
tr
tr


nh độ GV,...), việc giảng dạy và quản lí dạy
nh độ GV,...), việc giảng dạy và quản lí dạy
học theo Chuẩn còn gặp
học theo Chuẩn còn gặp
nhng
nhng
khó kh
khó kh



n nhất
n nhất
định.
định.





ể tạo điều kiện thuận lợi cho GV và cán bộ
ể tạo điều kiện thuận lợi cho GV và cán bộ
quản lí, Bộ Giáo dục và
quản lí, Bộ Giáo dục và


ào tạo đã ban hành
ào tạo đã ban hành
tài liệu
tài liệu
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức,
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức,


n
n


ng
ng

các môn học
các môn học
dành cho từng lớp ở tiểu
dành cho từng lớp ở tiểu
học.
học.



Tài liệu
Tài liệu
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ
n
n


ng
ng
môn Tiếng Việt
môn Tiếng Việt
được soạn theo
được soạn theo
v
v


n
n
bản

bản
Chư
Chư
ơng
ơng
tr
tr


nh
nh
GDPT - cấp Tiểu học
GDPT - cấp Tiểu học
; theo SGK
; theo SGK
Tiếng
Tiếng
Việt (1, 2, 3, 4, 5)
Việt (1, 2, 3, 4, 5)
đang được sử dụng trong các trư
đang được sử dụng trong các trư
ờng tiểu học.
ờng tiểu học.

Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ
Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ
n
n



ng
ng


môn Tiếng Việt
môn Tiếng Việt
ở từng lớp được
ở từng lớp được
tr
tr


nh
nh
bày chi tiết
bày chi tiết
theo bảng
theo bảng
Hướng dẫn cụ thể
Hướng dẫn cụ thể
, gồm 4 cột:
, gồm 4 cột:
Tuần;
Tuần;
Bài; Yêu cầu cần đạt v Ghi chú
Bài; Yêu cầu cần đạt v Ghi chú
.
.






Nội dung
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Yêu cầu cần đạt
về kiến thức, kĩ
về kiến thức, kĩ
n
n


ng
ng


đối với từng bài học (tiết dạy) được hiểu là Chuẩn
đối với từng bài học (tiết dạy) được hiểu là Chuẩn
(cơ bản, tối thiểu) đòi hỏi toàn bộ HS phải đạt đư
(cơ bản, tối thiểu) đòi hỏi toàn bộ HS phải đạt đư
ợc.
ợc.

Nội dung
Nội dung
Ghi chú
Ghi chú
ở một số bài thường giải thích
ở một số bài thường giải thích

rõ thêm về yêu cầu cần đạt ở mức cao hơn đối với
rõ thêm về yêu cầu cần đạt ở mức cao hơn đối với
HS
HS
khá, giỏi.
khá, giỏi.

Riêng với HS
Riêng với HS
yếu
yếu
, GV cần có biện pháp dạy học
, GV cần có biện pháp dạy học
thích hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này
thích hợp nhằm tạo điều kiện cho đối tượng này
từng bước đạt Chuẩn quy định.
từng bước đạt Chuẩn quy định.





ể tiện theo dõi và sử dụng, bảng
ể tiện theo dõi và sử dụng, bảng
Hướng dẫn cụ thể (mục B)
Hướng dẫn cụ thể (mục B)
tr
tr



nh
nh


bày nội dung đầy đủ ở
bày nội dung đầy đủ ở
Tuần 1
Tuần 1
,
,
không nhắc lại
không nhắc lại
các yêu cầu giống
các yêu cầu giống
nhau ở một số loại bài học ở các
nhau ở một số loại bài học ở các
tuần sau.
tuần sau.



VD(
VD(
TV
TV
lớp 2)
lớp 2)
:
:



ọc rõ ràng, rành mạch,...
ọc rõ ràng, rành mạch,...
(
(
Tập
Tập
đọc
đọc
);
);
không mắc quá 5 lỗi trong bài
không mắc quá 5 lỗi trong bài
(
(
Chính tả
Chính tả
),
),
viết ch rõ ràng, liền mạch và tương đối đều
viết ch rõ ràng, liền mạch và tương đối đều
nét(
nét(
Tập viết
Tập viết
)
)
.
.




Riêng về tốc độ
Riêng về tốc độ
đọc
đọc


(đọc thông), tốc độ
(đọc thông), tốc độ


viết
viết


(viết
(viết
chính tả),
chính tả),
c
c


n
n
cứ các
cứ các
v
v



n
n
bản hướng dẫn chuyên
bản hướng dẫn chuyên
môn của Bộ G
môn của Bộ G
D
D
T
T
.
.



T c c HSTHố độ đọ
T c c HSTHố độ đọ
:
:
+LỚP 1
+LỚP 1
: Đọc đúng đoạn hoặc bài văn xuôi, văn vần có
: Đọc đúng đoạn hoặc bài văn xuôi, văn vần có
độ dài khoảng 80 đến 100 chữ, tốc độ tối thiểu 30 chữ/
độ dài khoảng 80 đến 100 chữ, tốc độ tối thiểu 30 chữ/
phút.
phút.



+LỚP 2:
+LỚP 2:
Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu;
Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu;
đọc trợn đoạn, bài đơn giản ( khoảng 120 – 150 chữ)
đọc trợn đoạn, bài đơn giản ( khoảng 120 – 150 chữ)
tốc độ đọc khoảng 50 – 60 chữ/ phút. Bước đầu biết
tốc độ đọc khoảng 50 – 60 chữ/ phút. Bước đầu biết
đọc thầm.
đọc thầm.


+LỚP 3
+LỚP 3
: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các văn bản
: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các văn bản
nghệ thuật, hành chánh, báo chí… có độ dài khoảng
nghệ thuật, hành chánh, báo chí… có độ dài khoảng
200 chữ; tốc độ đọc 70-80 chữ/ phút. Đọc thầm 90-100
200 chữ; tốc độ đọc 70-80 chữ/ phút. Đọc thầm 90-100
chữ/ phút.
chữ/ phút.





T c c HSTHố độ đọ
T c c HSTHố độ đọ

:
:


+LỚP 4
+LỚP 4
: Đọc các văn bản nghệ thuật, khoa học, báo
: Đọc các văn bản nghệ thuật, khoa học, báo
chí có độ dài khoảng 250 chữ, tốc độ đọc 90-100
chí có độ dài khoảng 250 chữ, tốc độ đọc 90-100
chữ/phút. Đọc thầm 100 – 120 chữ/phút.
chữ/phút. Đọc thầm 100 – 120 chữ/phút.


Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung của từng đoạn.
với nội dung của từng đoạn.


+LỚP 5:
+LỚP 5:
Đọc đúng và lưu loát các văn bản nghệ thuật
Đọc đúng và lưu loát các văn bản nghệ thuật
(thơ, văn xuôi, kịch) hành chánh, khoa học, báo chí…. Có
(thơ, văn xuôi, kịch) hành chánh, khoa học, báo chí…. Có
độ dài khoảng 250 – 300 chữ với tốc độ đọc 100 – 120
độ dài khoảng 250 – 300 chữ với tốc độ đọc 100 – 120
chữ/ phút.
chữ/ phút.



Biết đọc thầm bằng mắt với tốc độ đọc nhanh khoảng 120
Biết đọc thầm bằng mắt với tốc độ đọc nhanh khoảng 120
– 140 chữ / phút.
– 140 chữ / phút.


Biết đọc diễn cảm bài văn…
Biết đọc diễn cảm bài văn…



T c vi t HSTHố độ ế
T c vi t HSTHố độ ế
:
:


+LỚP 1:
+LỚP 1:


Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng
Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng
30 chữ. Tốc độ viết 30 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5
30 chữ. Tốc độ viết 30 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5
lỗi chính tả.
lỗi chính tả.



+LỚP 2:
+LỚP 2:
Nhìn -viết, Nghe - viết bài chính tả có độ dài
Nhìn -viết, Nghe - viết bài chính tả có độ dài
khoảng 50 chữ . Tốc độ viết 50 chữ/ 15 phút, trình bày
khoảng 50 chữ . Tốc độ viết 50 chữ/ 15 phút, trình bày
sạch sẽ, đúng quy định, mắc không quá 5 lỗi chính tả.
sạch sẽ, đúng quy định, mắc không quá 5 lỗi chính tả.


+
+
LỚP 3
LỚP 3
: Nghe – viết, nhớ- viết bài chính tả có dộ dài
: Nghe – viết, nhớ- viết bài chính tả có dộ dài
khoảng 60 -70 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi,
khoảng 60 -70 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi,
trình bày đúng quy định, bài viết sạch.
trình bày đúng quy định, bài viết sạch.



T c vi t HSTHố độ ế
T c vi t HSTHố độ ế
:
:



+LỚP 4:
+LỚP 4:
Viết được bài chính tả nghe – viết, nhớ -
Viết được bài chính tả nghe – viết, nhớ -
viết có độ dài khoảng 80 – 90 chữ trong 20 phút;
viết có độ dài khoảng 80 – 90 chữ trong 20 phút;
không mắc quá 5 lỗi chính tả ; Trình bày đúng quy
không mắc quá 5 lỗi chính tả ; Trình bày đúng quy
định bài viết sạch.
định bài viết sạch.


+ LỚP 5
+ LỚP 5
:
:
Viết được bài chính tả nghe – viết, nhớ -
Viết được bài chính tả nghe – viết, nhớ -
viết có độ dài khoảng 100 chữ trong 20 phút; không
viết có độ dài khoảng 100 chữ trong 20 phút; không
mắc quá 5 lỗi chính tả ; Trình bày đúng quy định bài
mắc quá 5 lỗi chính tả ; Trình bày đúng quy định bài
viết sạch. Viết đúng một số từ ngữ cần phân biệt phụ
viết sạch. Viết đúng một số từ ngữ cần phân biệt phụ
âm đầu, vần, thanh điệu đễ lẫn do ảnh hưởng của cách
âm đầu, vần, thanh điệu đễ lẫn do ảnh hưởng của cách
phát âm địa phương.
phát âm địa phương.



Biết tự phát hiện và sửa lỗi chính tả, lập sổ tay chính
Biết tự phát hiện và sửa lỗi chính tả, lập sổ tay chính
tả.
tả.



Tài liệu Chuẩn môn Tiếng Việt ở từng lớp đều
Tài liệu Chuẩn môn Tiếng Việt ở từng lớp đều
có bảng chia mức độ cần đạt theo từng giai
có bảng chia mức độ cần đạt theo từng giai
đoạn (gắn với 4 lần kiểm tra định k
đoạn (gắn với 4 lần kiểm tra định k


môn Tiếng
môn Tiếng
Việt) để GV xác định rõ các mốc cần đạt.
Việt) để GV xác định rõ các mốc cần đạt.

Tuỳ điều kiện dạy học cụ thể, trong từng giai
Tuỳ điều kiện dạy học cụ thể, trong từng giai
đoạn, HS có thể đạt tốc độ quy định ghi trong
đoạn, HS có thể đạt tốc độ quy định ghi trong
bảng ở nh ng thời điểm khác nhau.
bảng ở nh ng thời điểm khác nhau.

×