Tải bản đầy đủ (.doc) (271 trang)

giáo án đại 8 chuẩn kiến thức kỹ năng trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (916.62 KB, 271 trang )

Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

giáo án đại 8 - Học kì I
TUN 1
Ngy Son : 16/8/2015
Ngy Ging: 18/8/2015
Chơng I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức
I.Mục tiêu:
1, Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với
đa thức theo công thức:
A(B C) = AB AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2, Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức
với đa thức có không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
3, Thái độ:- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Tiến trình bài dạy:
1.Tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 5'
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng
quát?
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết
dạng tổng quát?.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
* HĐ1: Hình thành qui tắc. 14'
- GV: Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa
thức hãy:
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức


Nội dung
1) Qui tắc
?1 Làm tính nhân (có thể
lấy ví dụ HS nêu ra)
3x(5x2 - 2x + 4)

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

1


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016
2

+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử

= 3x. 5x + 3x(- 2x) + 3x.

của đa thức

= 15x3 - 6x2 + 24x

+ Cộng các tích tìm đợc
GV: cho HS kiểm tra chéo kết quả của
nhau & kết luận: 15x3 - 6x2 + 24x là tích
của đơn thức 3x với đa thức 5x2 - 2x + 4
GV: Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1
đơn thức với 1 đa thức?


* Qui tắc: (SGK)
- Nhân đơn thức với
từng hạng tử của đa
thức
- Cộng các tích lại với

GV: cho HS nhắc lại & ta có tổng quát
nh thế nào?

nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
A(B C) = AB AC

GV: cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
HS khác phát biểu

* HĐ2: áp dụng qui tắc. 10'

2/ áp dụng :
Ví dụ: Làm tính nhân
(- 2x3) ( x2 + 5x -

Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu
ví dụ trong SGK trang 4

1
)
2


= (2x3).
(x2)+(2x3).5x+(2x3). (-

1
)
2

= - 2x5 - 10x4 + x3
Giáo viên yêu cầu HS làm ?2
(3x3y -

1 2
1
x +
xy). 6xy3
2
5

? 2Làm tính nhân
(3x3y -

1 2
1
x +
xy). 6xy3
2
5

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................


2


Giỏo ỏn i s lp 8

Gọi học sinh lên bảng trình bày.
Hs :....

Nm hc 2015- 2016
1
1
=3x3y.6xy3+(- x2).6xy3+
2
5

xy. 6xy3= 18x4y4 - 3x3y3 +
HĐ3: HS làm việc ?3 theo nhóm 5'

x2y4

GV: Gợi ý cho HS công thức tính S hình

?3

thang.
GV: Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV: Chốt lại kết quả đúng:
S=


S=

6
5

1

5 x 3 (3x y )
. 2y
2

= 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S =
58 m2

1

5 x 3 (3 x y)
. 2y
2

= 8xy + y2 +3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m2
H Đ 4: Luyện tập - Củng cố: 9'
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa
thức & áp dụng làm bài tập

* Tìm x:


* Tìm x:
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15

x(5 - 2x) + 2x(x - 1) =
15

HS : lên bảng giải HS dới lớp cùng làm.

5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15

-HS so sánh kết quả



3x =

15


x =5

HĐ 5 - Hớng dẫn về nhà. 1'
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
+ Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

3



Giáo án đại số lớp 8

Năm học 2015- 2016

theo:…

Rót kinh nghiÖm:
........................................................................................................................................................................

TUẦN 1
Ngày Soạn : 19/8/2015
Ngày Giảng: 21/8/2015
TiÕt 2 : Nh©n ®a thøc víi ®a thøc
I- Môc tiªu:
1, KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng qui t¾c nh©n ®a thøc víi ®a thøc.
- BiÕt c¸ch nh©n 2 ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp
cïng chiÒu

Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................

4


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

2, Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực
hiện nhân 2 đa thức

một biến đã sắp xếp )
3, Thái độ :

- Rèn t duy sáng tạo & tính cẩn thận.

II- Tiến trình bài dạy
1- Tổ chức. 1'
2- Kiểm tra: 5'
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập
1c trang 5.
(4x3 - 5xy + 2x) (-

1
)
2

- HS2: Rút gọn biểu thức: xn-1(x+y) - y(xn-1+ yn-1)
3- Bài mới:
Nội dung

Hoạt động của GV v HS
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc
8'

1. Qui tắc
Ví dụ:

GV: cho HS làm ví dụ

(x - 3) (5x2 - 3x + 2)


Làm phép nhân : (x - 3) (5x2 - 3x + 2) =x(5x2 -3x+ 2)+ (-3) (5x2 - GV: theo em muốn nhân 2 đa thức

3x + 2)

này với nhau ta phải làm nh thế nào?

=x.5x2-3x.x+2.x+(-3).5x2+(-

- GV: Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy mỗi

3).

hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi là 1

(-3x) + (-3) 2

đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng
kết quả lại.
3

= 5x3 - 3x2 + 2x - 15x2 +
9x - 6

2

Đa thức 5x - 18x + 11x - 6 gọi là tích
2

của 2 đa thức (x - 3) & (5x - 3x + 2)


= 5x3 - 18x2 + 11x - 6

- HS so sánh với kết quả của mình

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

5


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

GV: Qua ví dụ trên em hãy phát biểu
qui tắc nhân đa thức với đa thức?
- HS: Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV: chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)

Qui tắc:
Muốn nhân 1 đa thức
với 1 đa thức ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức

GV: em hãy nhận xét tích của 2 đa
thức

này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các

tích với nhau.
*Nhân xét: Tích của 2

Hoạt động 2: Củng cố qui tắc

đa thức là 1 đa thức

bằng bài tập 5'

1
2

?1 Nhân đa thức ( xy -1)
GV: Cho HS làm bài tập

với x3 - 2x - 6
1
2

Giải: ( xy -1) ( x3 - 2x - 6)
=

1
xy(x3- 2x - 6) (- 1) (x3 2

2x - 6)
=
GV: cho HS nhắc lại qui tắc.

1

1
1
xy. x3 + xy(- 2x) +
2
2
2

xy(- 6) + (-1) x3 +(-1)(-2x) +
(-1) (-6)
=

1 4
x y - x2y - 3xy - x3 + 2x
2

+6

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

6


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

* Hoạt động 3: Nhân 2 đa thức đã

3) Nhân 2 đa thức đã


sắp xếp. 8'

sắp xếp.

Làm tính nhân: (x + 3) (x2 + 3x - 5)

*Chú ý: Khi nhân các đa

GV: Hãy nhận xét 2 đa thức?

thức một biến ở ví dụ

GV: Rút ra phơng pháp nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa
giảm dần hoặc tăng dần.
+ Đa thức này viết dới đa thức kia

trên ta có thể sắp xếp
rồi làm tính nhân.
Ví dụ :
6x2 5x
+1

+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng
tử của đa thức thứ 2 với đa thức thứ
nhất đợc viết riêng trong 1 dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp
vào cùng 1 cột




2

bài tập 7'

-12x2 + 10x -

+
2

6x3 - 5x2 + x

+ Cộng theo từng cột.
* Hoạt động 4: áp dụng vào giải

x -

6x3- 17x2 +11x 2

Làm tính nhân
a)

(x2 + 3x 5 )(x +3)

b,

(xy - 1)(xy +5)

GV: Hãy suy ra kết quả của phép nhân
(x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)

- HS tiến hành nhân theo hớng dẫn
của GV
- HS trả lời tại chỗ
( Nhân kết quả với -1)
* Hoạt động 5:Làm việc theo

2)áp dụng:
?2 Làm tính nhân
a) (x2 + 3x 5 )(x +3)
=x3 + 3x2 +3x2 +9x 5x
15
= x3 + 6x2 + 4x 15.
b) (xy - 1)(xy +5)

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

7


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016
2

2

nhóm? 5'

= x y + 5xy - xy - 5


GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức

= x2y2 + 4xy - 5

ta phải lựa chọn cách viết sao cho
cách tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện

?3 Gọi S là diện tích hình
chữ nhật với 2 kích thớc đã
cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) =
4x2 - y2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính
đợc :
S = 4.(2,5)2 - 12 = 25 - 1 =
24 (m2)
+ C2: S = (2.2,5 + 1)
(2.2,5 - 1) = (5 +1) (5 -1) =
6.4 = 24 (m2)

4- luyện tập - Củng cố: 5'
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng
quát?
- GV: Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC
+ BD
5-BT - Hớng dẫn về nhà. 1'
- HS: Làm các bài tập 8,9,10 / trang 8 (sgk). bài tập 8,9,10 / trang
(sbt)
HD: BT9: Tính tích (x - y) (x4 + xy + y2) rồi đơn giản biểu thức &

thay giá trị vào tính.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập :.

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

8


Giáo án đại số lớp 8

Năm học 2015- 2016

Rót kinh nghiÖm:
...............................................................................................................................................................................

Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................

9


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

TUN 2
Ngy Son : 24/8/2014
Ngy Ging: 25/8/2014
Tiết 3 : Luyện tập
i- Mục tiêu:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn

thức với đa thức.
qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng
chiều
+ Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng
tính toán,
trình bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.
+ Thái độ :

- Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.

II- Tiến trình bài dạy:
1- Tổ chức: 1'
2- Kiểm tra bài cũ: 5'
- HS1: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ?Phát biểu qui
tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dạng tổng quát ?
- HS2: Làm tính nhân
( x2 - 2x + 3 ) (
+ 3 ) (5 -

1
x - 5 ) & cho biết kết quả của phép nhân ( x2- 2x
2

1
x)?
2

* Chú ý 1: Với A. B là 2 đa thức ta có:


( - A).B = - (A.B)

3- Bài mới:

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

10


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

Hoạt động của GV và HS

Ghi bảng

*Hoạt động 1: Luyện tập (12')

1) Chữa bài 8 (sgk)

Làm tính nhân
a) (x2y2 -

a) (x2y2 -

1
xy + 2y ) (x - 2y)
2


1
xy + 2y ) (x - 2y)
2
1
2

= x3y- 2x2y3- x2y +

b) (x2 - xy + y2 ) (x + y)

xy2+2yx - 4y2

GV: cho 2 HS lên bảng chữa bài tập &
HS khác nhận xét kết quả
- GV: chốt lại: Ta có thể nhân nhẩm &
cho kết quả trực tiếp vào tổng khi
nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ

b)(x2 - xy + y2 ) (x + y)
= (x + y) (x2 - xy + y2 )
= x3- x2y + x2y + xy2 - xy2
+ y3

nhất với từng số hạng của đa thức thứ

= x3 + y3

2 ( không cần các phép tính trung

* Chú ý 2:


gian)

+ Nhân 2 đơn thức trái

+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2
đa thức trong tích & thực hiện phép
nhân.

dấu tích mang dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng
dấu tích mang dấu dơng

- GV: Em hãy nhận xét về dấu của 2
đơn thức ?

+ Khi viết kết quả tích 2
đa thức dới dạng tổng phải

GV: kết quả tích của 2 đa thức đ- thu gọn các hạng tử đồng
ợc viết dới dạng nh thế nào ?

dạng ( Kết quả đợc viết gọn
nhất).

-GV: Cho HS lên bảng chữa bài tập

2) Chữa bài 12 (sgk)

- HS làm bài tập 12 theo nhóm (6')


- HS làm bài tập 12 theo

- GV: tính giá trị biểu thức có nghĩa

Tính giá trị biểu thức :

ta làm việc gì

A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)

+ Tính giá trị biểu thức :
2

nhóm

2

A = (x - 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x )

(x - x2)

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

11


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

3

2

- GV: để làm nhanh ta có thể làm

= x +3x - 5x- 15 +x2 -x3 +

nh thế nào ?

4x - 4x2

- Gv chốt lại :

= - x - 15

+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức. thay giá trị đã cho của
+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi
giá trị đã cho của x.

biến vào để tính ta có:
a) Khi x = 0 thì A = -0 - 15
= - 15
b) Khi x = 15 thì A = -15-

Chữa bài 13 (sgk) (7')
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) =
81


15 = -30
c) Khi x = - 15 thì A = 15
-15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì A = 0,15-15

- GV: hớng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x
+ Lu ý cách trình bày.
*Hoạt động 2 : (8') Nhận xét
-GV: Qua bài 12 &13 ta thấy:
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trớc giá
trị biến ta có thể tính đợc giá trị
biểu thức đó .
+ Nếu cho trớc giá trị biểu thức ta

= - 15,15
3) Chữa bài 13 (sgk)
Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(116x) = 81
(48x2 - 12x - 20x +5) + (

3x -

48x2 - 7 + 112x) =

81
83x - 2 = 81
83x = 83 x = 1


có thể tính đợc giá trị biến số.
. - GV: Cho các nhóm giải bài 14
- GV: Trong tập hợp số tự nhiên số
chẵn đợc viết dới dạng tổng quát nh

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

12


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

thế nào ? 3 số liên tiếp đợc viết nh
thế nào ?

4) Chữa bài 14
+ Gọi số nhỏ nhất là: 2n
+ Thì số tiếp theo là: 2n +
2
+ Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có:
2n (2n +2(2n +2) (2n +4) 192


n = 23
2n = 46

2n +2 = 48

2n +4 = 50

4- Luyện tập - Củng cố: (3')
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không
phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm nh thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa
thức với đa thức đã có các dạng biểu thức nào ?
5-BT - Hớng dẫn về nhà. (3')
+ Làm các bài 11 & 15 (sgk)
HD: Đa về dạng tích có thừa số là số 2
+ Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo:.
Rút kinh nghiệm:


.

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

13


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

TUN 2
Ngy Son : 27/8/2014
Ngy Ging: 28/9/2014
Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I . MC TIÊU:

1, Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công
thức và phát biểu thành lời về bình phơng của tổng bìng phơng
của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng
2, Kỹ năng: học sinh biết áp dụng 3 công thức của 3 hằng đẳng
thức .
3, Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, chính xác và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ.
hs: dung cụ, phiếu học tập , BT
III

Tiến trình giờ dạy:

1.Tổ chức: 1'
2. Kiểm tra bài cũ: 5'.
HS1: Thực hiện phép tính : ( x - 3 ) ( x - 3 ) ?
HS2: Thực hiện phép tính : ( a + b ) ( a + b) ?
3. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS

Nội dung

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

14


Giỏo ỏn i s lp 8


Nm hc 2015- 2016

Hoạt động 1. XD HT thứ nhất

1. Bình phơng của một

(15')

tổng:

- GV: Từ kết quả thực hiện ta có công

Với hai số a, b bất kì,
thực hiện phép tính:

thức:

(a +b)2 = a2 +2ab

(a +b)2 = a2 +2ab +b2.
- GV: Công thức đó đúng với bất ký

+b2.

giá trị nào của a &b Trong trờng hợp

* a,b > 0: CT đợc minh hoạ

a,b>o. Công thức trên đợc minh hoạ


a

bởi diện tích các hình vuông và các

a

hình chữ nhật :..

b
ab

2

(Gv dùng bảng phụ)
-GV: Với A, và B là các biểu thức ta

a

cũng có kết quả tơng tự :..

b

b2

-GV: A,B là các biểu thức . Em phát
biểu thành lời công thức ?

* Với A, B là các biểu thức :

Hs :Bình phơng của 1 tổng


(A +B)2 = A2 +2AB+

bằng bình phơng bt thứ nhất,

B2

cộng 2 lần tích bt thứ nhất với bt

?2

thứ 2, cộng bình phơng bt thứ 2

* áp dụng:

-GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập áp

a) Tính: ( a+1)2 = a2 + 2a

dụng

+1

Hs làm việc chung cả lớp :

b) Viết biểu thức dới dạng

Gv : gọi đại diện 3 dạng đối tợng hs

bình phơng của 1 tổng:


trả lời trớc lớp :

x2 + 4x + 4 = (x +2)2

Hs 1: (hs trung bình) trả lời câu a

c) Tính nhanh: 512 & 3012

Hs 2 : ( hs tb khá ) trả lời câu b

+ 512 = (50 + 1)2

Hs 3: ( hs khá ) trả lời câu c

= 502 + 2.50.1 + 1

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

15


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

Hs : cả lớp cùng nhận xét , sữa lỗi
( nếu có )

= 2500 + 100 + 1 =

2601

-GV : Chốt lại sau khi học sinh đã làm + 3012 = (300 + 1 )2
xong bài tập của mình
*Hoạt động2:Xây dựng hđt thứ
2. (8')

= 3002 + 2.300 + 1=
90601
2- Bình phơng của 1

GV: Cho HS nhận xét các thừa số của

hiệu.

phần kiểm tra bài cũ (a). Hiệu của 2

?2 : Thực hiện phép tính

số nhân với hiệu của 2 số có KQ nh

a (b) 2 = a2 - 2ab + b2

thế nào?
Hs :

Với A, B là các biểu thức ta
có:

Gv : Đó chính là bình phơng của 1

hiệu.
GV: Với A, và B là các biểu thức ta
cũng
có kết quả tơng tự :..
( A - B )2 = A2 - 2AB +
B2

GV: A,B là các biểu thức . Em phát
biểu thành lời công thức ?
Hs :
GV: chốt lại : Bình phơng của 1
hiệu bằng bình phơng bt thứ
nhất, trừ 2 lần tích bt thứ nhất
với bt thứ 2, cộng bình phơng bt

?4
* áp dụng: Tính
1 2
1
) = x2 - x +
2
4

thứ 2.

a) (x -

Gv : yêu cầu hs cả lớp cùng làm phần

b) ( 2x - 3y)2 = 4x2 - 12xy


áp dụng , gọi 3 đối tợng hs lên bảng

+ 9 y2

trình bày lời giải:
+HS1: , HS2: , HS3:

c) 992 = (100 - 1)2 =
10000 - 200 + 1 = 9801

Hs cả cùng nhận xét kết quả :
Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

16


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

* Hoạt động3: Xây dựng hđt
thứ3. (10')

3- Hiệu của 2 bình ph-

- GV: Yêu cầu một hs thực hiện ?3

ơng


Hs :

+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
(a + b) (a - b) = a2 - b2

Hs : nhận xét kết quả thu đợc :
- GV: đó chính là hiệu của 2 bình

+ Với A, B là các biểu thức

phơng.

tuỳ ý

- GV:
Em hãy diễn tả công thức bằng
A2 - B2 = (A + B) (A lờiB)?
- GV: chốt lại

?6.

Hiệu 2 bình phơng của mỗi biểu

* áp dụng:

thức bằng tích của tổng 2 biểu
thức với hiệu 2 hai biểu thức
-GV: Hớng dẫn HS cách đọc (a - b)
2


2

2

Bình phơng của 1 hiệu & a - b là
hiệu của 2 bình phơng.
Gv : Yêu cầu hs hoạt động nhóm nhỏ

Tính

a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 1
b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 4y2
c) Tính nhanh
56. 64 = (60 - 4) (60 + 4)

thực hiện phần áp dụng vào phiếu

= 602 - 42 = 3600 -16 =

học tập :..

3584

Hs : thực hiện theo yêu cầu :..
Hs: các nhóm đại diện trả lời :
Hs : cả lớp cùng nhận xét kết quả :
Hđ4- Luyện tập - Củng cố: (5')
Gv : dùng bảng phụ viết 3 hđt vừa
học theo cách viết thiếu gọi hs điền
vào :

Hs : thực hiện :

(C + B)2 = C2 + 2CB+

( E - H )2 = - 2EH +

- N2 = (M + N) (M )

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

17


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

HĐ5 - Hớng dẫn về nhà. (1') - hd làm ?7
- Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng
lời. Viết các HĐT theo chiều xuôi & chiều ngợc, có thể thay các
chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y

Chuẩn bị tiết sau luyện

tập :
Rút kinh nghiệm:


TUN 2
Ngy Son : 07/9/2013

Ngy Ging: 09/9/2013
Tiết 5 :

Luyện tập

I . MC TIÊU:
1, Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phơng
của tổng bình phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng.
2, Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính
nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
3 , Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ.

hs: - Bảng phụ. Quy tắc nhân đa thức

với đa thức.
III. tiến trình giờ dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV: Dùng bảng phụ
a)Hãy dấu (x) vào ô thích hợp:

TT

Công thức

Đúng

Sai


Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

18


Giỏo ỏn i s lp 8
2

Nm hc 2015- 2016

2

1

a - b = (a + b) (a - b)

2

a2 - b2 = - (b + a) (b -

3

a)

4

a2 - b2 = (a - b)2

5


(a + b)2 = a2 + b2
(a + b)2 = 2ab + a2 +
b2

b) Viết các biẻu thức sau đây dới dạng bình phơng của một tổng
hoặc một hiệu ?
+, x2 + 2x + 1 =
+, 25a2 + 4b2 - 20ab =
Đáp án (x + 1)2; (5a - 2b)2 = (2b - 5a)2
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS

Ghi bảng

*HĐ1: Luyện tập .

1- Chữa bài 17tr/11

- GV: Từ đó em có thế nêu cách tính

(sgk)

nhẩm bình phơng của 1 số tự nhiên

Chứng minh rằng:

có tận cùng bằng chữ số 5.

(10a + 5)2 = 100a (a +


+ áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752

1) + 25

+ Muốn tính bình phơng của 1 số có

Ta có

tận cùng bằng 5 ta thực hiện nh sau:

(10a + 5)2 = (10a)2+

- Tính tích a(a + 1)
- Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 352

2.10a .5 + 55
= 100a2 + 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25

35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4
= 12

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

19


Giỏo ỏn i s lp 8

2

Vậy 35 = 1225
652 = 4225
1252 = 15625

Nm hc 2015- 2016

( 3.4 = 12)
( 6.7 = 42)
( 12.13 = 156 )

-GV: Cho biết tiếp kết quả của: 452,
552, 752, 852, 952
2- Chữa bài 21/ tr12 (sgk)
Viết các đa thức sau dới dạng bình

2- Chữa bài 21 / tr12
(sgk)

phơng của một tổng hoặc một hiệu:

Ta có:

a) 9x2 - 6x + 1

a) 9x2 - 6x + 1

b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1


= (3x -1)2

* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức

b) (2x + 3y)2 + 2 (2x +

nào đó có viết đợc dới dạng (a + b)2,

3y) + 1

(a - b)

2

hay không trớc hết ta phải làm

xuất hiện trong tổng đó có số hạng

= (2x + 3y + 1)2

2.ab
rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ?
Giáo viên treo bảng phụ:
Viết các đa thức sau dới dạng bình ph- 3- Bài tập áp dụng
ơng của một tổng hoặc một hiệu:
a) 4y2 + 4y +1

c)(2x - 3y)2 + 2

(2x - 3y) + 1

b) 4y2 - 4y +1

d) (2x - 3y)2 - 2 (2x d) = (2x - 3y - 1)2

Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập

Gọi 2 HS lên bảng

b) = (2y - 1)2
c) = (2x - 3y + 1)2

- 3y) + 1

22/12 (sgk)

a) = (2y + 1)2

4- Chữa bài tập 22/tr12
(sgk)
Tính nhanh:
a) 1012 = (100 + 1)2 =
1002 + 2.100 +1 =

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

20


Giỏo ỏn i s lp 8


Nm hc 2015- 2016

10201
*HĐ 2: Củng cố và nâng cao.

b) 1992 = (200 - 1)2 =

Chứng minh rằng:

2002 - 2.200 + 1 =
39601

a) (a + b)2= (a - b)2 + 4ab

c) 47.53 = (50 - 3) (50 +

- HS lên bảng biến đổi

3) = 502 - 32 = 2491

b) (a - b)2= (a + b)2 - 4ab

5- Chữa bài 23/tr12 sgk

Biến đổi vế phải ta có:
2

2

a) Biến đổi vế phải ta

2

(a + b) - 4ab = a + 2ab + b - 4ab

có:

= a2 - 2ab + b2 = (a - b)2

(a - b)2 + 4ab = a2-2ab +

Vậy vế trái bằng vế phải

b2 + 4ab = a2 + 2ab +

- Ta có kết quả:
+, (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab +

b2 = (a + b)2
Vậy vế trái bằng vế

2ac + 2bc

phải

- GVchốt lại : Bình phơng của một

b) Biến đổi vế phải ta

tổng các số bằng tổng các bình ph-


có:

ơng của mỗi số hạng cộng hai lần tích

(a + b)2 - 4ab = a2+2ab

của mỗi số hạng với từng số hạng đứng

+ b2 - 4ab = a2 - 2ab +

sau nó

b2 = (a - b)2
Vậy vế trái bằng vế
phải
6- Chữa bài tập 25/tr12
(sgk)
(a + b + c)2 = (a +
b )+ c 2 (a + b - c)2 =

(a + b )- c 2
(a - b - c)2 = (a - b) Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

21


Giỏo ỏn i s lp 8

c) 2


Nm hc 2015- 2016

HĐ3: Luyện tập - Củng cố:
- GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT:
+ Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá
trị của biểu thức.
HĐ4- BT - Hớng dẫn về nhà.
- Làm các bài tập 20, 24/ SGK tr12
- Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :.
Rút kinh nghiệm:


Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

22


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

Ngy Son : 10/9/2013
Ngy Ging: 12/9/2013.
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)

I . MC TIÊU :
1, Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công
thức và phát biểu thành lời về lập phơng của tổng lập phơng của
1 hiệu .
2, Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính

nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
3, Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ.

hs: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng

thức 1,2,3
III. tiến trình giờ dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phơng của
một tổng 2 biểu thức, bình phơng của một hiệu 2 biểu thức, hiệu
2 bình phơng ?
+ HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính đợc các phép tính
sau: a) 312 ; b) 492; c) 49.31
3. Bài mới:

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

23


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

Ghi bảng

Hoạt động của GV v HS

Hoạt động 1. XD hằng đẳng

4)Lập phơng của một

thức thứ 4:

tổng

Giáo viên yêu cầu HS làm ?1

?1 Hãy thực hiện phép tính

- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV

sau & cho biết kết quả

- GV: Em nào hãy phát biểu thành

(a+ b)(a+ b)2= (a+ b)(a2+ b2

lời ?

+ 2ab)

- GV chốt lại: Lập phơng của 1 tổng

(a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2

2 số bằng lập phơng số thứ nhất,


+ b3

cộng 3 lần tích của bình phơng số
thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích
của số thứ nhất với bình phơng số
thứ 2, cộng lập phơng số thứ 2.

Với A, B là các biểu thức

GV: HS phát biểu thành lời với A, B là
các biểu thức.

(A+B)3=
A3+3A2B+3AB2+B3

Tính
a) (x + 1)3 =
b) (2x + y)3 =
- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các
đa thức
3

2

x + 3x + 3x + 1
8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3
dới dạng lập phơng của 1 tổng ta

?2 : Lập phơng của 1 tổng 2

biểu thức bằng
áp dụng
a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x +
1
b)
(2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3.2x
y2+y3

phân tích để chỉ ra đợc số hạng
thứ nhất, số hạng thứ 2 của tổng:

= 8x3 + 12 x2y + 6xy2
+ y3

a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ
Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

24


Giỏo ỏn i s lp 8

Nm hc 2015- 2016

2 là 1
b) Ta phải viết 8x3 = (2x)3 là số hạng
thứ nhất & y số hạng thứ 2
Hoạt động 2. XD hằng đẳng
thức thứ 5:


Giáo viên yêu cầu HS làm ?3
- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hãy phát biểu thành
lời ?

5) Lập phơng của 1 hiệu
?3 : a (b) ( a, b tuỳ ý )
3

(a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - GV: Với A, B là các biểu thức công
thức trên có còn đúng không?

b3
Lập phơng của 1 hiệu 2 số
bằng lập phơng số thứ nhất,

Hs :......

trừ 3 lần tích của bình phơng số thứ nhất với số thứ 2,

GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng:

cộng 3 lần tích của số thứ

Yêu cầu học sinh lên bảng làm?

nhất với bình phơng số thứ

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu


2, trừ lập phơng số thứ 2.
Với A, B là các biểu thức ta

c)
c) Trong các khẳng định khẳng

có:

định nào đúng khẳng định nào
sai ?

(A - B )3 = A3 - 3A2 B +

1. (2x -1)2 = (1 - 2x)2 ; 2. (x - 1)3 =

3AB2 - B3

(1 - x)3

?4 :.

3. (x + 1)3 = (1 + x)3
1 - x2

; 4. (x2 - 1) =

áp dụng: Tính
a)(x-

1 3

1
1
) =x3-3x2. +3x. ( )2
3
3
3

Rỳt kinh nghim: ..............................................................................................................................................................................

25


×