Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi HSG Dia 12 cua Ben Tre nam 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.69 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT BẾN TRE KỲ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Năm học 2008 – 2009
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN ĐỊA LÝ
Thời gian: 180 phút
Câu 1: (3 điểm)
a. Chuyển động tự quay của Trái Đất sinh ra những hệ quả địa lý nào? Trình bày những hệ quả
đó?
b. Hãy tính giờ ở Luân Đôn (múi giờ số 0), Mat-xcơ-va (múi giờ số 2), Tôkyô (múi giờ số 9),
Niu-Đêli (múi giờ số 5) khi ở Hà Nội lúc 12h trưa ngày 1/1/2007?
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Theo em, ở
ViệtNam nhân tố nào đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp.
Câu 3 (2 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây:
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
tháng 1 (
0
C)
Nhiệt độ trung bình
tháng 7 (
0
C)
Nhiệt độ trung bình
năm (
0
C)
Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Vinh 19,7 29,4 25,1
Huế 21,3 29,1 25,7


Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1
Nêu nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao có sự thay đổi đó?
Câu 4 (3 điểm)
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh địa hình là nhân tố quan
trọng ảnh hưởng đến khí hậu (chủ yếu là chế độ nhiệt và chế độ mưa của nước ta).
Câu 5 (3 điểm): Cho bảng số liệu dưới đây:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM Ở NÔNG
THÔN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
Đơn vị: %
Các vùng Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
Thời gian thiếu việc làm ở
nông thôn
Cả nước 5,3 19,3
Đồng bằng sông Hồng 5,6 21,2
Đông Bắc 5,1 19,7
Tây bắc 4,9 21,6
Bắc Trung Bộ 5,0 23,5
Duyên hải Nam Trung Bộ 5,5 22,2
Tây Nguyên 4,2 19,4
Đông Nam Bộ 5,6 17,1
Đồng bằng sông Cửu Long 4,9 20,0
1
a. Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở
nông thôn nước ta.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Câu 6 (3 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm
Chè

Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
1990 60,0 145,1
1994 67,3 189,2
1997 78,6 235,0
2000 87,7 314,7
2003 116,3 448,6
2005 118,4 534,2
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình phát triển cây chè giai đoạn 1990-2005
b. Nhận xét và nêu động thái phát triển cây chè.
Câu 7 (3 điểm)
Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học hãy so sánh hai vùng chuyên canh cây công
nghiệp Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
2

×