Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới hƣng phú, thành phố bến tre tỉnh bến tre (luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.77 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

VÕ VĂN TUẤN

QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
KHU ĐÔ THỊ MỚI HƯNG PHÚ, THÀNH PHỐ BẾN TRE
TỈNH BẾN TRE

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH

Hà Nội – 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

VÕ VĂN TUẤN
KHÓA: 2016 - 2018

QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
KHU ĐÔ THỊ MỚI HƯNG PHÚ, THÀNH PHỐ BẾN TRE
TỈNH BẾN TRE
Chuyên ngành: Quản lý đô thị và công trình
Mã số: 60.58.01.06



LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. NGUYỄN LÂM QUẢNG
đ
H
Hà Nội – 2018

Hà Nội - 2011


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc của mình đến Thầy
PGS. TS. Nguyễn Lâm Quảng - Người thầy đã tận tình hướng dẫn, động
viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện Luận văn.
Xin chân thành cảm ơn sâu sắc các cơ quan mà tác giả có điều kiện gặp
gỡ, khảo sát và thu thập các thông tin vô cùng quý báu để tác giả có thể hoàn
thành Luận văn này.
Nhân dịp này, tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Sau
đại học, các đơn vị, các thầy, cô giáo và cán bộ của Trường Đại học Kiến trúc
Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành khóa học và luận
văn này.
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2018
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Võ Văn Tuấn


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này là công trình nghiên cứu khoa
học độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Võ Văn Tuấn


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng, biểu
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài ....................................................................................... 2
* Mục tiêu của đề tài .................................................................................... 2
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 2
* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................... 3
* Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 4
* Một số khái niệm chung ..................................................................... 4
* Cấu trúc của luận văn ................................................................................ 7
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỆ THỐNG
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG KHU ĐÔ THỊ .................................... 7
1.1. Giới thiệu chung về thành phố Bến Tre ................................................. 7
1.1.1. Vị trí địa lý ..................................................................................... 7
1.1.2. Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội. ............................................ 8
1.2. Giới thiệu chung về khu đô thị mới Hưng Phú....................................... 9

1.2.1. Vị trí địa lý khu đô thị mới ............................................................. 9
1.2.2. Điều kiện tự nhiên ........................................................................ 12
1.2.3. Hiện trạng kinh tế xã hội............................................................... 12
1.2.4. Dự án Khu đô thị mới Hưng Phú .................................................. 13


1.3. Hiện trạng hệ thống HTKT khu đô thị mới Hưng Phú ......................... 15
1.3.1. Hiện trạng hệ thống giao thông trong khu đô thị mới .................... 15
1.3.2. Hiện trạng san nền ........................................................................ 17
1.3.3. Hiện trạng hệ thống thoát nước ..................................................... 18
1.3.4. Hiện trạng hệ thống cấp nước ....................................................... 20
1.3.5. Hiện trạng cấp điện và chiếu sáng khu đô thị ................................ 21
1.4. Thực trạng trong công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu
đô thị mới Hưng Phú .................................................................................. 23
1.4.1. Thực trạng về hệ thống đường dây, đường ống kỹ thuật trong khu
đô thị mới Hưng Phú .................................................................................. 23
1.4.2. Thực trạng về bộ máy tổ chức quản lý thực hiện dự án khu đô thị
mới Hưng Phú ............................................................................................ 25
1.4.3. Thực trạng về cơ chế chính sách của địa phương .......................... 26
1.4.4. Thực trạng về sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý
thực hiện dự án Khu đô thị mới Hưng Phú, thành phố Bến Tre ................... 27
1.4.5. Đánh giá thực trạng quản lý hệ thống HTKT Khu đô thị mới Hưng
Phú phường Phú Tân, thành phố Bến Tre ................................................... 27
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ HẠ
TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ MỚI HƯNG PHÚ, THÀNH PHỐ
BẾN TRE TỈNH BẾN TRE ..................................................................... 34
2.1. Nguyên tắc cơ bản trong quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
mới ............................................................................................................. 34
2.1.1. Nguyên tắc quy hoạch đi trước một bước và thực hiện theo đúng
quy hoạch ................................................................................................... 34

2.1.2. Cân đối hài hòa lợi ích giữa các chủ thể Chính quyền đô thị - Chủ
đầu tư - Người dân đô thị ........................................................................... 35
2.1.3. Kiểm soát, đánh giá, điều tiết và dự báo ....................................... 36


2.1.4. Vai trò của Nhà nước trong quản lý HTKT đô thị ......................... 38
2.2. Những yêu cầu, nguyên tắc và hình thức thiết lập cơ cấu tổ chức quản lý
hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu đô thị mới ............................................. 40
2.2.1. Các yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản lý hệ thống HTKT ........ 40
2.2.2. Nguyên tắc thiết lập cơ cấu tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong
khu đô thị ................................................................................................... 41
2.2.3. Các hình thức thiết lập cơ cấu tổ chức quản lý hệ thống hạ tầng kỹ
thuật đô thị ................................................................................................. 43
2.3. Những yêu cầu cơ bản trong quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu
đô thị mới ................................................................................................... 44
2.3.1. Đối với mạng lưới đường giao thông ............................................ 44
2.3.2. Đối với hệ thống cấp nước ............................................................ 49
2.3.3. Đối với hệ thống thoát nước đô thị ............................................... 55
2.3.4. Đối với hệ thống điện ................................................................... 56
2.3.5. Quản lý chất thải rắn ..................................................................... 58
2.3.6. Đối với hệ thống san nền, thoát nước mưa .................................... 58
2.4. Sự tham gia của cộng đồng trong quá trình quản lý hệ thống hạ tầng kỹ
thuật đô thị mới .......................................................................................... 59
2.4.1. Các hình thức và phạm vi tham gia của cộng đồng ....................... 59
2.4.2. Định hướng các giai đoạn tham gia của cộng đồng ....................... 60
2.4.3. Một số quy định của pháp luật về sự tham gia của cộng đồng trong
quản lý hạ tầng ........................................................................................... 60
2.5. Cơ sở pháp lý về quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị ................... 62
2.5.1. Các văn bản pháp lý về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị ................. 62
2.5.2. Định hướng quy hoạch phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị

đến năm 2020 ............................................................................................. 67


2.6. Kinh nghiệm quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật của các nước trên Thế
Giới và ở Việt Nam .................................................................................... 69
2.6.1. Kinh nghiệm quản lý HTKT của các nước trên thế giới ................ 69
2.6.2. Bài học kinh nghiệm ở Việt Nam.................................................. 72
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ QUẢN LÝ HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG KHU
ĐÔ THỊ MỚI HƯNG PHÚ ...................................................................... 77
3.1. Một số giải pháp kỹ thuật để nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống hạ tầng
kỹ thuật khu đô thị mới Hưng Phú, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre ............................................................................................... 77
3.1.1 Quản lý thi công xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy
hoạch khi thực hiện dự án........................................................................... 77
3.1.2. Giải pháp quản lý tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật của
Khu đô thị mới ........................................................................................... 79
3.2. Đề xuất bổ sung cơ chế chính sách, mô hình, giải pháp nâng cao hiệu
quả quản lý hệ thống HTKT Khu đô thị mới Hưng Phú ............................. 83
3.2.1. Đề xuất giải pháp về cơ chế chính sách......................................... 83
3.2.2. Đề xuất đổi mới mô hình quản lý hệ thống HTKT đô thị .............. 85
3.2.3. Đề xuất thành lập Ban Giám sát cộng đồng công trình hạ tầng kỹ
thuật ........................................................................................................... 87
3.2.4. Một sô giải pháp tăng cường năng lực, quyền hạn quản lý cho cán
bộ địa phương ............................................................................................ 89
3.2.5. Đề xuất mô hình tổ chức quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô
thị mới Hưng Phú ....................................................................................... 90
3.2.6. Sự tham gia của cộng đồng trong quá trình quản lý hệ thống HTKT
Khu đô thị mới Hưng Phú, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre....................... 95



3.3. Một số giải pháp thu hút vốn đầu tư xây dựng hệ thống HTKT và nâng
cao năng lực cho cán bộ địa phương và cán bộ Ban QLDA ........................ 97
3.3.1. Giải pháp thu hút vốn đầu tư vào công trình xây dựng .................. 97
3.3.2. Một số giải pháp tăng cường năng lực, quyền hạn quản lý cho cán
bộ QLDA và cán bộ quản lý phường Phú Tân, thành phố Bến Tre ............. 99
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 101
Kết luận .................................................................................................... 101
Kiến nghị.................................................................................................. 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO


CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Tên đầy đủ

CNH, HĐH

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

ĐTM

Đô thị mới

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

KĐT


Khu đô thị

QCXD

Quy chuẩn xây đựng

QLDA

Quản lý dự án

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TPHCM

Thành phố Hồ Chí Minh

UBND

Ủy ban nhân dân


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Số hiệu
bảng, biểu
Bảng 1.1

Tên bảng, biểu


Trang

Bảng cân bằng sử dụng đất phạm vi quy

11

hoạch
Bảng 1.2

Bảng chú thích tầng cao xây dựng công trình

11

Bảng 1.3

Bảng thống kê lộ giới trong khu đô thị mới

15

Hưng Phú
Bảng 2.1

Quy định về các loại đường trong đô thị

48

Bảng 2.2

Nhu cầu cấp nước sinh hoạt


51

Bảng 2.3

Khu vực bảo vệ vệ sinh nguồn nước

51

Bảng 2.4

Độ sâu chôn ống cấp nước

53

Bảng 2.5

Khoảng cách của ống cấp nước tới công trình

53

và đường ống khác
Bảng 2.6

Hành lang bảo vệ lưới điện cao áp theo

57

chiều rộng
Bảng 2.7


Hành lang bảo vệ lưới điện theo chiều cao

57

Bảng 2.8

Hành lang bảo vệ đường cáp điện ngầm

57

theo chiều rộng
Bảng 2.9

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

58

Bảng 2.10

Chỉ tiêu cấp nước đối với đô thị loại đặc

67

biệt, đô thị cấp 1


DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ
Số hiệu
hình


Tên hình

Trang

Hình 1.1

Bản đồ giới thiệu vị trí địa lý thành phố

7

Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Hình 1.2

Bản đồ giới thiệu vị trí địa lý khu đô thị

9

mới Hưng Phú, thành phố Bến Tre
Hình 1.3

Bản đồ không gian kiến trúc cảnh quan

12

Khu đô thị Hưng Phú
Hình 1.4

Mô hình tổng quan Khu đô thị Hưng Phú


13

Hình 1.5

Hiện trạng đường giao thông Khu ĐTM

16

Hưng Phú
Hình 1.6

Hiện trạng san nền trong Khu ĐTM

17

Hưng Phú
Hình 1.7

Lắp đặt hệ thống thoát nước thải sinh

18

hoạt trong Khu ĐTM Hưng Phú
Hình 1.8

Hiện trạng thoát nước thải sinh hoạt

18

trong Khu ĐTM Hưng Phú

Hình 1.9

Hiện trạng thoát nước mưa trong Khu

19

ĐTM Hưng Phú
Hình 1.10

Hiện trạng cấp nước sử dụng trong Khu

21

ĐTM Hưng Phú
Hình 1.11

Hiện trạng chiếu sáng trong Khu ĐTM
Hưng Phú

22


Hình 1.12

Hiện trạng đường ống kỹ thuật trong Khu

22

ĐTM Hưng Phú
Hình 1.13


Mặt bằng cấp nước trong khu đô thị mới

23

Hưng Phú
Hình 1.14

Mặt bằng thoát nước trong khu đô thị mới

24

Hưng Phú
Hình 1.15

Sơ đồ xử lý nước thải trong khu đô thị mới

24

Hưng Phú
Hình 1.16

Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý HTKT trong

25

KĐT Hưng Phú
Hình 1.17

Vỉa hè lún, cây cỏ mọc tự nhiên


29

Hình 1.18

Vật liệu sửa chữa các công trình đổ tràn

29

lan trên vỉa hè
Hình 2.1

Mô hình cơ cấu trực tuyến

43

Hình 2.2

Sơ đồ các giai đoạn tham gia của cộng

61

đồng
Hình 2.3

Khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Nam Sài

74

Gòn

Hình 2.4

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Đông

76

TP.HCM
Hình 3.1

Minh họa đề xuất bố trí công trình hạ
tầng kỹ thuật ngầm trên tuyến đường
chính của khu đô thị

78


Hình 3.2

Những nội dung của quản lý thi công xây

79

dựng các công trình HTKT Khu đô thị
mới Hưng Phú
Hình 3.3

Đề xuất giải pháp kỹ thuật điểm đấu nối

81


công trình ngầm trên đường trục chính
khu đô thị mới Hưng Phú
Hình 3.4

Mặt bằng đoạn đấu nối trên đường trong

81

KĐT Hưng Phú
Hình 3.5

Mặt bằng chi tiết điểm đấu nối

82

Hình 3.6

Mô hình quản lý Nhà nước về hạ tầng kỹ

86

thuật trong Khu ĐTM Hưng Phú
Hình 3.7

Sơ đồ phối hợp quản lý, giám sát xây

87

dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật
Hình 3.8


Mô hình tổ chức quản lý của Ban QLDA

91

khu ĐTM Hưng Phú
Hình 3.9

Mô hình tổ chức của phòng kỹ thuật

92

trong khu ĐTM Hưng Phú
Hình 3.10

Sơ đồ sự tham gia của cộng đồng để quản
lý hiệu quả hệ thống HTKT trong khu
ĐTM Hưng Phú

96


MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài
Hạ tầng kỹ thuật giữ vai trò hết sức quan trọng trong nền kinh tế quốc
dân, một nhân tố ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của đất nước, nhất là
trong thời đại hiện nay. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật được ví như là bộ xương
sống của nền kinh tế, là ngành kinh tế kỹ thuật quan trọng, lu n đi trước, mở
đường cho sự phát triển kinh tế - x hội của các ngành, các đ a phương và
của đất nước. Một đất nước c tốc độ phát triển kinh tế - x hội cao thì kh ng

thể phủ nhận vai trò v cùng quan trọng của hạ tầng kỹ thuật. N là cầu nối
giúp các nước trên thế giới phát huy được tiềm năng, nội lực và hòa nhập với
nền kinh tế để giao lưu, học hỏi. Do đ Hệ thống hạ tầng kỹ thuật là bộ phận
kh ng thể thiếu trong kết cấu hạ tầng kinh tế - x hội, tạo tiền đề cho sự phát
triển kinh tế - x hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh, phục vụ sự nghiệp CNH,
HĐH đất nước.
Sự gia tăng nhanh ch ng của hoạt động kinh tế và nhu cầu vận chuyển
của con người đòi hỏi mọi nơi trên quốc gia đều phải tập trung đầu tư phát
triển hệ thống giao th ng hoàn chỉnh, hiện đại để g p phần thúc đẩy kinh tế
phát triển. Bến Tre đang trong thời kỳ CNH, HĐH, chuyển d ch cơ cấu kinh
tế, nhiệm vụ đặt ra là phải xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - x hội
hoàn chỉnh và đồng bộ. Trong đ hạ tầng giao th ng là bản lề quan trọng để
phát triển cơ sở hạ tầng x hội và là cầu nối giúp tỉnh Bến Tre hội nhập nền
kinh tế mới.
Dự án Khu đ th mới Hưng Phú được triển khai thực hiện từ năm 2016
và kết thúc đưa vào sử dụng vào năm 2019. Đến nay, dự án đang thi công.
Tuy nhiên, hệ thống giao th ng chưa được thi c ng hoàn chỉnh và đồng bộ,
một số tuyến đường, vĩa hè đ xuống cấp gây kh khăn trong giao th ng đi lại
của người dân và ảnh hưởng đến mỹ quan trong khu đ th .


2

Để đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất và đảm bảo mỹ quan của hệ thống
hạ tầng kỹ thuật Thành Phố Bến Tre nói chung và tại khu đ th nêu trên nói
riêng. Việc quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật là hết sức cần thiết.
Đ cũng là lý do chọn đề tài: Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu
đô thị mới Hƣng Phú, thành phố Bến Tre tỉnh Bến Tre . Đề tài mang tính
thực tiễn để tìm ra giải pháp hợp lý tốt nhất nhằm g p phần quản lý các c ng
trình HTKT trong Khu đ th mới n i riêng cũng như đ th cả thành phố Bến

Tre nói chung và tạo lập nền tảng phát triển bền vững đ th trong tương lai.
* Mục tiêu của đề tài
Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý hệ thống HTKT khu đ th mới
Hưng Phú, thành phố Bến Tre;
Làm rõ nguyên nhân dẫn đến những kh khăn, bất cập trong việc quản lý
xây dựng HTKT và những vấn đề đặt ra trong thực tiễn quản lý hiện nay.
Nâng cao hiệu quả công tác quản lý hệ thống HTKT khu đ th mới
Hưng Phú.
Đề xuất một số giải pháp trong công tác quản lý hệ thống HTKT khu đ
th mới Hưng Phú.
* Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
Quản lý hệ thống HTKT trong khu đ th mới Hưng Phú, thành phố
Bến Tre tỉnh Bến Tre, bao gồm: Hệ thống giao th ng, thoát nước mặt, cấp
nước, cấp điện và chiếu sáng trong khu đ th .
- Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu của đề tài quản lý hệ thống HTKT trong khu đ th
mới Hưng Phú được phân đ nh như sau:


3

+ Về thời gian: Đề tài chủ yếu tập trung phân tích, sử dụng số liệu, tư
liệu của các cơ quan, ban ngành chức năng liên quan trong thời gian 3 năm trở
lại đây (2014 - 2017), giải pháp đến năm 2030.
+ Về không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu trên phạm vi phường Phú
Tân tỉnh Bến Tre, có chú ý tới sự phân h a theo các đơn v hành chính (thành
phố, huyện, xã), so sánh với vùng đồng bằng sông Cửu Long và trên cả nước.
+ Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến
hệ thống HTKT trong khu đ th mới Hưng Phú, TP. Bến Tre tỉnh Bến Tre.

* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học
+ Kế thừa, bổ sung và cập nhật cơ sở lý luận và thực tiễn về hệ thống
HTKT để vận dụng vào đ a bàn nghiên cứu cấp tỉnh.
+ Làm rõ các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố hệ thống hạ
tầng kỹ thuật, những thuận lợi và kh khăn của HTKT trong khu đ th mới
Hưng Phú.
+ Đề xuất những giải pháp phát triển nhằm khai thác c hiệu quả cũng
như phát triển hợp lý và c chất lượng HTKT khu đ th mới Hưng Phú trong
thời gian tới.
+Áp dụng nhân rộng các khu đ th mới lân cận thuộc các phường thành
phố Bến Tre và trong khu vực đồng bằng s ng Cửu Long.
- Ý nghĩa thực tiễn
Hoàn chỉnh cơ bản các giải pháp hữu hiệu về quản lý xây dựng HTKT
khu đ th mới Hưng Phú, thành phố Bến Tre nhằm xây dựng một khu dân cư
đ th hài hòa với thiên nhiên, m i trường, đồng bộ và hiện đại, mang đặc thù
riêng cho khu vực, làm nền tảng cho sự phát triển kinh tế x hội theo hướng
bền vững.


4

* Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trạng thực tế ngoài c ng trường
( quay phim, ghi hình ảnh ...).
- Phương pháp thu thập th ng tin, kế thừa các kết quả nghiên cứu cũng
như kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý HTKT khu đ th ở trong nước cũng
như trên thế giới.
- Phương pháp kế thừa kết quả của các nghiên cứu liên quan.
- Phương pháp tổng hợp, phân tích số liệu, so sánh đối chứng.

* Một số khái niệm chung
- Khái niệm khu đ th mới [21]
Theo Ngh đ nh số 02/2006/NĐ-CP ngày 5 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ:
+ Khu đ th mới là một khu đ th đồng bộ c hệ thống các c ng trình
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng x hội, khu dân cư và các c ng trình d ch vụ khác
được phát triển nối tiếp đ th hiện c hoặc hình thành khu đ th tách biệt, c
ranh giới và chức năng được xác đ nh phù hợp với quy hoạch xây dựng đ th
đ được cơ quan Nhà nước c thẩm quyền phê duyệt; khu đ th mới c đ a
giới hành chính thuộc một tỉnh.
+ Quy m diện tích của một dự án khu đ th mới từ 50ha trở lên, trong
trường hợp diện tích đất dành cho quy hoạch dự án nằm trong khu quy hoạch
đất đ th nhưng b hạn chế bởi các dự án khác hoặc bởi đ th đang tồn tại thì
cho phép c quy m dưới 50ha nhưng kh ng dưới 20ha.
- Khái niệm hệ thống hạ tầng kỹ thuật [2]
Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, hệ thống c ng trình HTKT bao
gồm Giao th ng, th ng tin liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng c ng
cộng, cấp nước, thoát nước, thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn, nghĩa
trang và các công trình khác.


5

+ Hệ thống thoát nước là một tập hợp những c ng trình, thiết b và các
giải pháp kỹ thuật để thoát nước thải.
Căn cứ vào vận chuyển nước thải chung hay riêng ta c thể c các loại
hệ thống thoát nước sau:
+ Hệ thống thoát nước chung: Là hệ thống mà tất cả các loại nước thải
( nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, và nước mưa), được xả chung vào
một mạng lưới và dẫn đến c ng trình xử lý. Để giảm bớt lượng nước mưa đến
c ng trình xử lý, các miệng xả nước mưa thường được xây dựng ở các đầu

cống góp, cống chính để dẫn phần lớn lượng nước mưa từ những trận mưa to
kéo dài và đổ ra các kênh, s ng hồ cạnh đ .
+ Hệ thống thoát nước riêng: Là hệ thống c hai hay nhiều mạng lưới
riêng biệt dùng để vận chuyển nước bẩn nhiều ( nước thải sinh hoạt, nước thải
sản xuất), xả vào hệ thống xử lý. Vận chuyển nước ít bẩn hơn (nước mưa,
nước thải sản xuất ít nhiễm bẩn), xả trực tiếp vào nguồn nhận.
- Quản lý quy hoạch xây dựng HTKT [20]
Nội dung Quản lý quy hoạch xây dựng HTKT trong thực tế được cụ thể
h a thành những nhiệm vụ chủ yếu sau:
+ Ban hành các quy đ nh về quản lý quy hoạch xây dựng HTKT;
+ Lập và xét duyệt quy hoạch xây dựng HTKT;
+ Quản lý việc cải tạo, xây dựng, sử dụng và khai thác cơ sở HTKT;
+ Bảo vệ cảnh quan và m i trường sống;
+ Giải quyết tranh chấp, thanh tra và xử lý vi phạm những quy đ nh về
quản lý hạ tầng kỹ thuật.
- Khái niệm Cộng đồng và Sự tham gia của cộng đồng [14]
+ Cộng đồng: c thể là nh m dân cư nhỏ (như cộng đồng ở dân cư
phường, x , tổ chức dân phố, th n, x m) hoặc c thể là cộng đồng người đ a
phương, là những người c quan hệ gần gũi với nhau, thường xuyên gặp mặt


6

ở đ a bàn sinh sống và đều c chung nguyện vọng được tham gia c ng tác
quản lý quy hoạch xây dựng hệ thống HTKT ở đ a phương.
+ Sự tham gia của cộng đồng: Là sự thu hút các nh m đối tượng mục
tiêu vào các khâu của chu trình dự án quản lý quy hoạch xây dựng hệ thống
HTKT khu đ th mới, từ khâu lập kế hoạch dự án, chuẩn b kế hoạch khả thi
của dự án, thực hiện dự án, kết thúc dự án và khai thác sử dụng. Mục tiêu sự
tham gia của cộng đồng nhằm xây dựng năng lực của đ ng đảo người dân, để

duy trì tốt việc khai thác, sử dụng hệ thống HTKT trong khu đ th , từ kết quả
của dự án và tiếp tục phát triển sau khi Ban QLDA rút khỏi dự án.
* Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến ngh , và tài liệu tham khảo, nội
dung bài luận văn gồm 3 chương như sau:
Chương 1. Thực trạng trong c ng tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật
trong khu đ th mới.
Chương 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khu đ th mới Hưng Phú, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Chương 3. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống hạ tầng
kỹ thuật trong khu đ th mới Hưng Phú, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.


7

NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỆ THỐNG
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG KHU ĐÔ THỊ
1.1. Giới thiệu chung về thành phố Bến Tre
1.1.1. V trí đ a lý thành phố Bến Tre [21]

Hình 1.1: Bản đồ giới thiệu vị trí địa lý thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre)
Thành phố Bến Tre là trung tâm kinh tế, văn h a, x hội của tỉnh Bến
Tre. Ngày 9 tháng 8 năm 2007, thành phố được Bộ Xây dựng ký quyết đ nh
c ng nhận là đ th loại III. Ngày 11 tháng 8 năm 2009, Thủ tướng chính phủ
đ ký Ngh quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre trên cơ
sở th x Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre.



8

Thành phố Bến Tre nằm trên cù lao Bảo, chung với các huyện Châu
Thành, Giồng Tr m, Ba Tri. Thành phố c hình tam giác.
Bắc và Đ ng giáp huyện Châu Thành.
Nam giáp huyện Giồng Tr m.
Tây giáp s ng Hàm Lu ng, ngăn cách với huyện Mỏ Cày Bắc.
Điểm cực Nam nằm trên vĩ độ 9o48’ Bắc, cực Bắc nằm trên vĩ
độ 10o20’ Bắc, cực Đ ng nằm trên kinh độ 106o48’ Đ ng và điểm cực Tây
nằm trên kinh độ 105o57’ Đ ng.
Thành phố Bến Tre cách thành phố Hồ Chí Minh 86 km, cách thành phố
Cần Thơ 120 km, phía Bắc giáp tỉnh Tiền Giang, phía Tây và phía Nam giáp
tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh, phía Đ ng giáp biển Đ ng.
1.1.2. Điều kiện tự nhiên và kinh tế - x hội. [21]
Thành phố Bến Tre nằm trong miền khí hậu nhiệt đới gi mùa cận xích
đạo, nhưng lại nằm ngoài ảnh hưởng của gi mùa cực đới, nên có nhiệt độ
cao, ít biến đổi trong năm, nhiệt độ trung bình từ 26°C – 27°C.
Thành phố Bến Tre ch u ảnh hưởng của gi mùa đ ng bắc từ tháng 12
đến tháng 4 năm sau và gi mùa tây nam từ tháng 5 đến tháng 11, giữa 2 mùa
này thời kỳ chuyển tiếp c hướng gi thay đổi vào các tháng 11 và tháng 4 tạo
nên 2 mùa rõ rệt.
Mùa gi đ ng bắc là thời kỳ kh hạn, mùa gi tây nam là thời kỳ mưa
ẩm. Lượng mưa trung bình hằng năm từ 1.250 mm – 1.500 mm. Trong mùa
kh , lượng mưa vào khoảng 2% đến 6% tổng lượng mưa cả năm. Khí hậu
Bến Tre cũng cho thấy thích hợp với nhiều loại cây trồng. Tuy nhiên, ngoài
thuận lợi trên, Thành phố Bến Tre cũng gặp những kh khăn do thời tiết n ng
ẩm nên thường c nạn sâu bệnh, d ch bệnh, và nấm mốc phát sinh, phát triển
quanh năm. Trở ngại đáng kể trong n ng nghiệp là vào mùa kh , lượng nước
từ thượng nguồn đổ về giảm nhiều và gi chướng mạnh đưa nước biển sâu



9

vào nội đ a, làm ảnh hưởng đến năng suất cây trồng đối với các huyện gần
phía biển và ven biển.
Đây là nơi c nền kinh tế phát triển nhất tỉnh, các xí nghiệp may mặc,
chế biến thực phẩm tập trung chủ yếu tại phường 8 và phường Phú Khương.
Ngày 11 tháng 8 năm 2009, thành phố Bến Tre chính thức trở thành thành
phố trực thuộc tỉnh. Tốc độ phát triển kinh tế (GDP) tăng 16,28% năm 2014.
Thành phố Bến Tre gồm 10 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Phú Khương,
Phú Tân và 7 x : Bình Phú, Mỹ Thành, Mỹ Thạnh An, Nhơn Thạnh, Phú
Hưng, Phú Nhuận, Sơn Đông.
1.2. Giới thiệu chung về khu đô thị mới Hƣng Phú.
1.2.1. V trí đ a lý khu đ th mới [8]

Hình 1.2: Bản đồ giới thiệu vị trí địa lý khu đô thị mới Hưng Phú,
thành phố Bến Tre. (Nguồn: Tài liệu dự án Khu đô thị Hưng Phú cung cấp)


10

Khu đ th mới Hưng Phú nằm trên đ a bàn Phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre tỉnh Bến Tre, gần khu trung tâm thành phố Bến Tre, giáp đường
Nguyễn Th Đ nh, cách vòng xoay ng tư Tú Điền khoảng 670m và cách
vòng xoay ng tư Phú Khương khoảng 800m. V trí giáp giới như sau:
 Phía Bắc giáp khu đất n ng nghiệp.
 Phía Nam giáp đường Nguyễn Th Đ nh.
 Phía Đ ng giáp khu dân cư hiện hữu.
 Phía Tây giáp khu dân cư hiện hữu.

Tổng diện tích quy hoạch trên 112,521 m2.
Tổng mức đầu tư 249.911.084.000 đồng, đ được UBND Thành Phố
Bến Tre chấp thuận đầu tư và chủ đầu tư dự án là c ng ty TNHH Đầu Tư Xây
Dựng – Thương Mại Thiên Đức, c đ a chỉ tại Số 10 Trần N o, Khu phố 5,
Phường An Phú, Quận 2, TP.HCM.
+ Quy hoạch khu đ th mới Hưng Phú theo đ nh hướng quy hoạch
chung của thành phố Bến Tre, phân khu chức năng gồm:
- Đất xây dựng nhà ở
- Khu đất hành chính liên sở
- Đất c ng cộng, ( khu d ch vụ)
- Đất c ng viên, cây xanh
- Đất giao th ng và hệ thống hạ tầng kỹ thuật
Tổ chức tuyến đường giao th ng chính của khu đ th mới kết nối với
tuyến đường Nguyễn Th Đ nh. Các tuyến đường nội bộ kết nối với tuyến
chính phân chia các

phố.

+ Quy hoạch sử dụng đất
- Quy m diện tích quy hoạch trên 112,521 m2.
- Quy m dân số dự kiến 1.700 người
+ Mật độ xây dựng: 35% - 90%


11

Bảng 1.1: Bảng cân bằng sử dụng đất phạm vi quy hoạch [8]
STT

Thành Phần


1

ĐẤT ĐƠN VỊ Ở
Đất ở
Đất c ng cộng
Đất cây xanh - công viên
Đất giao th ng
ĐẮT NGOÀI ĐƠN VỊ
Ở Đất hành chính liên sở
Đất thương mại - d ch vụ
Đất cây xanh cách ly
Đất b i xe
Đất giao th ng
TỔNG CỘNG

2

chỉ tiêu
(người/m2)
46.07
25.49
1.69

4.66
14.23

diện tích
(m2)
78,317.60

43,334.70
2,879.20
7,922.00
24,181.70
34,203.40
13,250.00
4,465.00
4,467.00
2,813.40
9,208.00
112,521.00

tỉ lệ
(%)
100
55.33
3.68
10.12
30.87

+ Tầng cao xây dựng
Bảng 1.2: Bảng chú thích tầng cao xây dựng công trình [8]
STT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14

Ký hiệu ô phố
N1, N2, N3, N8, N9,
N10, N11, N12, N13,
N14
N4, N5, N6, N7
Bl, B2, B3, B4
ST
BX1
BX2
TM
HC
HC1
CV1, CV2
CC
VH
NT
CL1, CL2

Khu chức năng
Nhà phố sân vườn
Nhà phố thương mại
Biệt thự đơn lập

Siêu thi
B i đậu xe máy
B i đậu xe máy
Khu thương mại-d ch vụ
Khu hành chính liên sở
Nhà điều hành khu dân cư
Khu công viên, cây xanh
Chung cư
Trung tâm văn hoá-Thể dục
thể
Nhàthao
trẻ
Khu cây xanh cách ly

Tầng
cao
3
4
2
2
3
11
3
07-10
3
2
-



×