Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

32 câu TRỌNG âm từ đề THẦY bùi văn VINH image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.14 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1:

A. physical

B. summary

C. romantic

D. following

Question 2:

A. compliment

B. counterpart

C.kindergarten

D. biologist

(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 3: A. personality B. rhinoceros

C. gorilla

D. opponent

Question 4: A. schedule



C. symptom

D. monarchy

Question 5: A. accumulate B. acupuncture

C. accordance

D. accomplish

Question 6: A. mineral

C. expurgate

D. disposal

B. withdraw

(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH)
B. agony

(ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 7: A. culture

B. nature

C. mature

D. vulture


Question 8: A. fortunate

B. genuine

C. accelerate

D. genocide

C. businessman

D. secretary

C. coherent

D. sentiment

Question 11: A. communityB. circumstance

C. identity

D. considerate

Question 12: A. headhunt B. handshake

C. high-flyer

D. workforce

Question 13: A. certainly B. persuasive


C. marvelous

D. counseling

Question 14: A. accidental B. instrument

C. represent

D. souvenir

(ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 9: A. advocacy

B. artificial

Question 10: A. continent B. permanent
(ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH)

(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH)

(ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 15: A. justice

B. survey

C. campaign

D. knowledge


Question 16: A. tropical

B. commercial

C. mysterious

D. disastrous

C. section

D. outlook

C. decision

D. altitude

Question 19: A. musician B. mutual

C. museum

D. mosaic

Question 20: A. contestant B. satellite

C. similar

D. interview

(ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 17: A. tractor


B. police

Question 18: A. stimulate B. influence
(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH)

(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)


Question 21: A. household

B. secure

C. pressure

D. active

C. loyalty

D. incapable

C. maintain

D. response

C. situation

D. experience

C. approach


D. respond

C. informality

D. entertainment

Question 27: A. different B. important

C. impressive

D. attractive

Question 28: A. sincerely B. cinema

C. discussion

D. compulsory

Question 29: A. university B. application

C. technology

D. entertainment

Question 30: A. language B. design

C. challenge

D. courage


Question 31: A. communityB. particular

C. mathematics

D. authority

Question 32: A. explanationB. experiment

C. accomplishment

D. discovery

Question 22: A. acquaintance B. Enthusiasm
(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 23: A. believe

B. marriage

Question 24: A. appreciate B. embarrassing
(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 25: A. signal

B. suppose

Question 26: A. situation B. appropriate
(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH)

(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH)


(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH)

(ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
CÂU

ĐÁP

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN

ÁN

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
1

C

A. /'fiz.I.kel/

B. /'sʌm.ər.i/

C./rəʊ’ mæn.tIk/

D./fɒl. əʊ.Iŋ]/

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
2

D


A./ ‘kɒm.plI.mənt/

B. /’kaʊn.tə.pɑ:t/

C. /’kIn.də,gɑ:.tən

D. bar’ɒl. ə.dʒIst/

Trọng âm nhấn âm số 3, còn lại nhấn âm số 2.
3

A

A. /,pɜ:.sən’æl.ə.ti

B. /raIˈnɒs.ər.əs/

C. /ɡəˈrIl.ə/

D. /əˈpəunənt/

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
4

B

A. /ˈʃedʒuːl/

B. /wiðˈdrɔ: /


C. /ˈsimp.təm/

D. /ˈmonəki/


Trọng âm nhấn số 1, còn lại nhấn âm số 2.
5

B

A. /əˈkjuː.mjə.leɪt/

B. /ˈӕk.jəpʌŋk.tʃə/

C. /əˈkɔrːdəns/

D. /əˈkʌm.plɪʃ/

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
6

D

A. /ˈmin.ər.əl/

B. /ˈӕɡ.ə.ni/

C. /ˈek.spə.ɡeɪt/

D. /diˈspəʊ.zəl/


Trọng âm rơi âm số 2, còn lại là âm số 1.
7

C

A. /ˈkʌltʃə[r]/

B. /ˈneitʃə[r]/

C. /məˈtʃʊə[r]/

D. /ˈvʌltʃə[r]/

Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
8

C

A. /ˈfɔːtʃənət/

B. /ˈdʒenjuɪn/

C. /əkˈseləreɪt/

D. /ˈdʒenəsaɪd/

Trọng âm rơi âm số 3, còn lại là âm số 1.
9


B

A. /ˈædvəkəsi/

B. /’a:ti’fiʃl/

C. /’bɪznəsmən /

D. /’sekrətri/

Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
10

C

A. /ˈkɒntɪnənt/

B. /ˈpɜ:mənənt/

C. /kəʊ’hɪərənt/

D. /ˈsentəmənt/

Trọng âm rơi âm số 1, còn lại là âm số 2.
11

B

A. /kə’mju:.nə.ti /


B. /’sɜ:.kəm./stɑ:ns/

C. /aɪ’den.tə.ti/

D. /kən’sɪd.ər.ət/

Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
12

C

A. /ˈhed.hʌnt/

B. /’hænd. ʃeɪk/

C. /haɪ’flaɪ.ər/

D. /ˈwɜ:k.fɔ:s/

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
13

B

A. /'sɜ:.tən.li/

B. /pə'swei.siv/

C. /'mar'və'ləs/


D./'kaʊn.səl/

Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 3.
14

B

15

C

16

A

A. /.æk.si'den.təl/

B. /'in.strə.mənt/

C. /.rep.ri'zent/

D./.sui:.vən'iər/

Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /' dʒʌs.tis/

B. /'sɜ:.vei/

C. /kæm'pein/


Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.

D. /'nɒl.idʒ/


A./'trɒp.i.kəl/
17

B

18

C

B. /kə'mɜ:.ʃəl /

C./mi'stiə.ri.əs/

D./di'za:.strəs /

Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'træk.tər/

B./pə'li:s/

C./'sek.ʃən/

D./'aʊt.lʊk/

C. /di'siʒ.ən/


D. /'æl.ti.tʃu:d/

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'stim.jə.leit/

B. /in.flu.əns/

Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
19

B

A. /myu'ziʃən/

B. /'myutʃuəl/

C. /myu'ziəm/

D./mə'zeiik/

Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
20

A

A. /kən'tεstənt/

B. /'sætl.ait/


C. /'simələr/

D. /'intər.vyu/

A./'haʊshəʊld/
21

B

B. /si'kjuə/

C. /'preʃə(r)/

D./'æktiv/

Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết 1, đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2

22

C

A. /ə'kweintəns/

B. /in'ɵju:ziæzəm/ C. /'lɔiəlti/

D. /in'keipəbl/

Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết 2, đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1
Theo qui tắc trọng âm: đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm

tiết thứ nhất. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

23

B

A. believe (v) /bi’li:v/

B. marriage (n)/‘mæridʒ/

C. maintain (v)/ mein’tein/

D. response (v)/ri’spɒns/

Đáp án A, C, D là các động từ, trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Đáp án B là danh
từ trọng âm rơi vào âm tiết số 1.
Giải thích:
A. appreciate /ə’pri:ʃeit/

B. embaưassing /im’bærəsiŋ/

C. situation /sitʃu’eiʃn/

D. experience /ik‘spiəriəns/

Theo quy tắc trọng âm:
24

C


+ từ 3 âm tiết tận cùng là các đuôi: -ate, -ise, -ize, -y, - ent, -ence,-ism, -izm:
trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết. Như vậy, đáp án A, D, trọng âm rơi
vào âm tiết thứ 2.
+ Từ tận cùng là: -ion, -ible, -ian, -ity, -ic, -ics, -logy,-ive, -ial, -ious...: trọng
âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Như vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.

25

A

A. signal /'sig.nəl/ (n) dấu hiệu, tín hiệu


B. suppose /sə'pəʊz/ (v) cho rằng
C. approach /ə'prəʊtʃ/ (v) đến, tiếp cận
D. respond /ri’spɒnd/ (v) trả lời, phản hồi
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
A. situation/,sit.ju’ei.ʃən/ (n) tình hình, hoàn cảnh, trạng thái
B. appropriate /ə’prəʊ.pri.ət/ (a) thích hợp
26

B

C. informality /in.fɔ:‘mæl.ə.ti/ (n) tính không nghi thức, thân mật
D. entertainment /en.tə'tein.mənt/ (n) sự giải trí
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
A. different /'difrənt (adj) khác nhau

27


B. important/im'pɔ:tnt/ (adj) quan trọng

A

C. impressive/im'presiv/ (adj) ấn tượng
D. attractive/a'træktiv/ (adj) thu hút
A. sincerely /sin’siəli/ (adv) chân thật, thành thật

28

B. cinema /'sinəma:, 'sinəmə/ (n) rạp chiếu bóng

B

C. discussion /di'skʌʃn/ (n) sự thảo luận
D. compulsory/kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
Giải thích:
A. /ju:ni'vɜ:səti/

29

C

B. /aepli'keiʃn/

C. /tek'nɒ1ədʒi/

D. /entə'teinmənt/


Từ 3 âm tiết trở lên tận cùng là -ity, -tion, -logy, -ment thì trọng âm rơi vào âm tiết
ngay trước nó.
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết số 3; đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số
2
Giải thích:
A./læŋgwidʒ/

30

B

B. /di'zain/

C./'tʃælindʒ/

D./'kʌridʒ/

Với từ 2 âm tiết: đa số trọng âm rơi vào âm tiết số 1 nếu là danh từ hoặc tính từ.
Trọng âm rơi vào âm tiết số 2 nếu là động từ.
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết số 1; Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết
số 2.
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2

31

C

A. community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng
B. particular /pə'tik.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt
C. mathematics /.mæɵ'mæt.iks/ (n); toán học



D. authority/ ɔ:'ɵɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
A. explanation /.ek.splə'nei.ʃən/ (n): lời giải thích

32

A

B. experiment /ik'sper.i.mənt/ (n): thí nghiệm

C. accomplishment /ə'kʌm.pliʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kĩ năng
D. discovery /di'skʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện



×