BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1:
A. physical
B. summary
C. romantic
D. following
Question 2:
A. compliment
B. counterpart
C.kindergarten
D. biologist
(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 3: A. personality B. rhinoceros
C. gorilla
D. opponent
Question 4: A. schedule
C. symptom
D. monarchy
Question 5: A. accumulate B. acupuncture
C. accordance
D. accomplish
Question 6: A. mineral
C. expurgate
D. disposal
B. withdraw
(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH)
B. agony
(ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 7: A. culture
B. nature
C. mature
D. vulture
Question 8: A. fortunate
B. genuine
C. accelerate
D. genocide
C. businessman
D. secretary
C. coherent
D. sentiment
Question 11: A. communityB. circumstance
C. identity
D. considerate
Question 12: A. headhunt B. handshake
C. high-flyer
D. workforce
Question 13: A. certainly B. persuasive
C. marvelous
D. counseling
Question 14: A. accidental B. instrument
C. represent
D. souvenir
(ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 9: A. advocacy
B. artificial
Question 10: A. continent B. permanent
(ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH)
(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH)
(ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 15: A. justice
B. survey
C. campaign
D. knowledge
Question 16: A. tropical
B. commercial
C. mysterious
D. disastrous
C. section
D. outlook
C. decision
D. altitude
Question 19: A. musician B. mutual
C. museum
D. mosaic
Question 20: A. contestant B. satellite
C. similar
D. interview
(ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 17: A. tractor
B. police
Question 18: A. stimulate B. influence
(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH)
(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 21: A. household
B. secure
C. pressure
D. active
C. loyalty
D. incapable
C. maintain
D. response
C. situation
D. experience
C. approach
D. respond
C. informality
D. entertainment
Question 27: A. different B. important
C. impressive
D. attractive
Question 28: A. sincerely B. cinema
C. discussion
D. compulsory
Question 29: A. university B. application
C. technology
D. entertainment
Question 30: A. language B. design
C. challenge
D. courage
Question 31: A. communityB. particular
C. mathematics
D. authority
Question 32: A. explanationB. experiment
C. accomplishment
D. discovery
Question 22: A. acquaintance B. Enthusiasm
(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 23: A. believe
B. marriage
Question 24: A. appreciate B. embarrassing
(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 25: A. signal
B. suppose
Question 26: A. situation B. appropriate
(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH)
(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH)
(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH)
(ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
CÂU
ĐÁP
GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN
ÁN
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
1
C
A. /'fiz.I.kel/
B. /'sʌm.ər.i/
C./rəʊ’ mæn.tIk/
D./fɒl. əʊ.Iŋ]/
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
2
D
A./ ‘kɒm.plI.mənt/
B. /’kaʊn.tə.pɑ:t/
C. /’kIn.də,gɑ:.tən
D. bar’ɒl. ə.dʒIst/
Trọng âm nhấn âm số 3, còn lại nhấn âm số 2.
3
A
A. /,pɜ:.sən’æl.ə.ti
B. /raIˈnɒs.ər.əs/
C. /ɡəˈrIl.ə/
D. /əˈpəunənt/
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
4
B
A. /ˈʃedʒuːl/
B. /wiðˈdrɔ: /
C. /ˈsimp.təm/
D. /ˈmonəki/
Trọng âm nhấn số 1, còn lại nhấn âm số 2.
5
B
A. /əˈkjuː.mjə.leɪt/
B. /ˈӕk.jəpʌŋk.tʃə/
C. /əˈkɔrːdəns/
D. /əˈkʌm.plɪʃ/
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
6
D
A. /ˈmin.ər.əl/
B. /ˈӕɡ.ə.ni/
C. /ˈek.spə.ɡeɪt/
D. /diˈspəʊ.zəl/
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại là âm số 1.
7
C
A. /ˈkʌltʃə[r]/
B. /ˈneitʃə[r]/
C. /məˈtʃʊə[r]/
D. /ˈvʌltʃə[r]/
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
8
C
A. /ˈfɔːtʃənət/
B. /ˈdʒenjuɪn/
C. /əkˈseləreɪt/
D. /ˈdʒenəsaɪd/
Trọng âm rơi âm số 3, còn lại là âm số 1.
9
B
A. /ˈædvəkəsi/
B. /’a:ti’fiʃl/
C. /’bɪznəsmən /
D. /’sekrətri/
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
10
C
A. /ˈkɒntɪnənt/
B. /ˈpɜ:mənənt/
C. /kəʊ’hɪərənt/
D. /ˈsentəmənt/
Trọng âm rơi âm số 1, còn lại là âm số 2.
11
B
A. /kə’mju:.nə.ti /
B. /’sɜ:.kəm./stɑ:ns/
C. /aɪ’den.tə.ti/
D. /kən’sɪd.ər.ət/
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
12
C
A. /ˈhed.hʌnt/
B. /’hænd. ʃeɪk/
C. /haɪ’flaɪ.ər/
D. /ˈwɜ:k.fɔ:s/
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
13
B
A. /'sɜ:.tən.li/
B. /pə'swei.siv/
C. /'mar'və'ləs/
D./'kaʊn.səl/
Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 3.
14
B
15
C
16
A
A. /.æk.si'den.təl/
B. /'in.strə.mənt/
C. /.rep.ri'zent/
D./.sui:.vən'iər/
Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /' dʒʌs.tis/
B. /'sɜ:.vei/
C. /kæm'pein/
Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
D. /'nɒl.idʒ/
A./'trɒp.i.kəl/
17
B
18
C
B. /kə'mɜ:.ʃəl /
C./mi'stiə.ri.əs/
D./di'za:.strəs /
Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'træk.tər/
B./pə'li:s/
C./'sek.ʃən/
D./'aʊt.lʊk/
C. /di'siʒ.ən/
D. /'æl.ti.tʃu:d/
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'stim.jə.leit/
B. /in.flu.əns/
Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
19
B
A. /myu'ziʃən/
B. /'myutʃuəl/
C. /myu'ziəm/
D./mə'zeiik/
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
20
A
A. /kən'tεstənt/
B. /'sætl.ait/
C. /'simələr/
D. /'intər.vyu/
A./'haʊshəʊld/
21
B
B. /si'kjuə/
C. /'preʃə(r)/
D./'æktiv/
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết 1, đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
22
C
A. /ə'kweintəns/
B. /in'ɵju:ziæzəm/ C. /'lɔiəlti/
D. /in'keipəbl/
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết 2, đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1
Theo qui tắc trọng âm: đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm
tiết thứ nhất. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
23
B
A. believe (v) /bi’li:v/
B. marriage (n)/‘mæridʒ/
C. maintain (v)/ mein’tein/
D. response (v)/ri’spɒns/
Đáp án A, C, D là các động từ, trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Đáp án B là danh
từ trọng âm rơi vào âm tiết số 1.
Giải thích:
A. appreciate /ə’pri:ʃeit/
B. embaưassing /im’bærəsiŋ/
C. situation /sitʃu’eiʃn/
D. experience /ik‘spiəriəns/
Theo quy tắc trọng âm:
24
C
+ từ 3 âm tiết tận cùng là các đuôi: -ate, -ise, -ize, -y, - ent, -ence,-ism, -izm:
trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết. Như vậy, đáp án A, D, trọng âm rơi
vào âm tiết thứ 2.
+ Từ tận cùng là: -ion, -ible, -ian, -ity, -ic, -ics, -logy,-ive, -ial, -ious...: trọng
âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Như vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
25
A
A. signal /'sig.nəl/ (n) dấu hiệu, tín hiệu
B. suppose /sə'pəʊz/ (v) cho rằng
C. approach /ə'prəʊtʃ/ (v) đến, tiếp cận
D. respond /ri’spɒnd/ (v) trả lời, phản hồi
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
A. situation/,sit.ju’ei.ʃən/ (n) tình hình, hoàn cảnh, trạng thái
B. appropriate /ə’prəʊ.pri.ət/ (a) thích hợp
26
B
C. informality /in.fɔ:‘mæl.ə.ti/ (n) tính không nghi thức, thân mật
D. entertainment /en.tə'tein.mənt/ (n) sự giải trí
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
A. different /'difrənt (adj) khác nhau
27
B. important/im'pɔ:tnt/ (adj) quan trọng
A
C. impressive/im'presiv/ (adj) ấn tượng
D. attractive/a'træktiv/ (adj) thu hút
A. sincerely /sin’siəli/ (adv) chân thật, thành thật
28
B. cinema /'sinəma:, 'sinəmə/ (n) rạp chiếu bóng
B
C. discussion /di'skʌʃn/ (n) sự thảo luận
D. compulsory/kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
Giải thích:
A. /ju:ni'vɜ:səti/
29
C
B. /aepli'keiʃn/
C. /tek'nɒ1ədʒi/
D. /entə'teinmənt/
Từ 3 âm tiết trở lên tận cùng là -ity, -tion, -logy, -ment thì trọng âm rơi vào âm tiết
ngay trước nó.
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết số 3; đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số
2
Giải thích:
A./læŋgwidʒ/
30
B
B. /di'zain/
C./'tʃælindʒ/
D./'kʌridʒ/
Với từ 2 âm tiết: đa số trọng âm rơi vào âm tiết số 1 nếu là danh từ hoặc tính từ.
Trọng âm rơi vào âm tiết số 2 nếu là động từ.
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết số 1; Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết
số 2.
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
31
C
A. community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng
B. particular /pə'tik.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt
C. mathematics /.mæɵ'mæt.iks/ (n); toán học
D. authority/ ɔ:'ɵɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
A. explanation /.ek.splə'nei.ʃən/ (n): lời giải thích
32
A
B. experiment /ik'sper.i.mənt/ (n): thí nghiệm
C. accomplishment /ə'kʌm.pliʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kĩ năng
D. discovery /di'skʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện