Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

TUẦN 1 2016 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.03 KB, 39 trang )

TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
Tuần: 1
ngày 21/08/2017
Tiết: 1
I. Muc tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập về các số đến 100.000
2. Kĩ năng: Đọc viết các số đến 100.000 phân tích cấu tạo số
3. Thái độ: - Biết phân tích cấu tạo số
- Học sinh yêu thích, hứng thú học toán.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng vẽ sẵn hình bài 4. Bảng phụ
- HS: SGk + vbt
III. Các hoat đông day hoc
Họat dộng của thầy
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung bài:
- Nêu yêu cầu bài 1
- GV giải thích.

-Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài 2
- GV gọi 1 HS làm, GV


hướng dẫn cách thực hiện.

-Nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
tập 3.

Hoạt động của trò
Hát

Bài tập 1 (3) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của
tia số
- Lắng nghe, làm bài SGK
- 1 HS lên bảng làm bài
- 2 HS đọc lại bài

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36 000; 37 000; 38000; 39 000; 40 000; 41000 ; 42 000
Bài tập 2 (3): Viết theo mẫu
- HS làm bài.
- Cả lớp làm vào Sgk.
- 3 - 5HS đọc lại các số.
VD: 42 571 : bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi
mốt.
63 850 : sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
Bài 3 (3) Viết theo mẫu
- 1 HS đọc yêu cầu
1


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A


- Chia nhóm, hướng dẫn HS
làm bài ( Hai nhóm làm vào
bảng phụ)
8723 = 8000 + 700 + 20
+3
9171 = 9000 + 100 + 70
+1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
Bài 4 (3) Tính chu vi các
hình sau
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn
HS làm bài dựa vào hình vẽ
trên bảng.
- GV yêu cầu
- Nhận xét - chấm bài

4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét
tiết học.
- 2 HS nhắc lại đầu bài.
5. Dặn dò
- Dặn HS về nhà làm bài .

LỚP: 4/3

- Lắng nghe, nêu cách làm
* Nhóm 1( ý a):
9171 = 9000 +100 + 70 +1

3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
* Nhóm 2(ý b):
7000 + 300 + 50 +1 = 7351
6000 + 200 + 3
= 6203
- 1 HS nêu
- 1 HS làm bài vào phiếu
- Lớp làm bài vào vở
Bài giải
Chu vi hình thang ABCD là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm)
Chu vi hình vuông GHIK là:
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: ABCD: 17 cm
MNPQ: 24 cm
GHIK : 20 cm

- Nêu việc về nhà

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

2


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A


LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Tập đọc
BÀI 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
Tuần: 1
ngày 21/08/2017
Tiết: 1
I. Muc tiêu
1. Kiến thức:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
( Nhà Trò, Dế Mèn )
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.
2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ có trong bài: Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện
3. Thái độ: Giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ mọi người gặp khó khăn, hoạn nạn.
*KNS: - Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân : Giáo dục
học sinh không ỷ vào quyền thế để bắt nạt người khác .
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ ( Nội dung bài )
- HS : Sgk
III. Các hoat đông day hoc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp: Hát
- Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở của HS
3. Bài mới:
a) Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
- Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký

-Theo dõi.
- Cho HS quan sát tranh (SGK)
-Quan sát.
b) Luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài
- Yêu cầu HS chia đoạn
- 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm
+ Đoạn 1: Hai dòng đầu
+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.
-Kết luận.
+ Đoạn 4: Phần còn lại
- Yêu cầu HS đọc bài theo cặp
- Đọc nối tiếp c¸c đoạn, nghe,
- Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi, nhận xét
sửa lỗi ph¸t ©m
- Đọc diễn cảm cả bài
- Đọc bài theo cặp.
* Tìm hiểu bài:
- Nhận xét
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
- 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
+ Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nào? - Dế mèn đi qua một vùng cỏ xước thi
- Giảng từ: cỏ xước (SGK)
nghe tiếng khóc tỉ tê của chị Nhà Trò
= > GV chốt ý của đoạn 1: Vào câu chuyện.
ngồi gục đầu bên tảng đá cuội.
- HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi


- HS đọc đoạn 2. Lớp theo dõi.
3


TRNG TIấU HC TT CI VN A

+ Tỡm nhng chi tit cho bit ch Nh Trũ rt yu
t?
- Gii ngha t: Nh Trũ, b
= > GV chốt ý của đoạn 2: Hình dáng
của chị Nhà Trò.
- Yờu cu 1 HS c on 3, tr li cõu hi
+ Ch Nh Trũ b bn nhn c hip, e do nh
th no?
- Gii ngha t: c hip (chỳ gii SGK)
= > GV chốt ý của đoạn 3: Lời của chị
Nhà Trò.
- Yờu cu 1 HS c on 4, tr li cõu hi
+ Nhng li núi v c ch no núi lờn tm lũng
ngha hip ca D Mốn?

- Gii ngha t: n hip, mai phc (SGK)
- Nờu mt hỡnh nh nhõn hoỏ m em thớch?
= > GV cht ý ca on 4: Hnh ng ngha hip
ca D Mốn.
- Yờu cu HS nờu ý chớnh ca bi
c) Hng dn HS c din cm;
- Hng dn HS c din cm on 3
- c mu
- Gi HS c din cm on 3

4. Cng c:
- Cng c bi, nhn xột tit hc.
- 2 HS nhc li ý chớnh ca bi.
+ Em hc c gỡ nhõn vt D Mốn ?
5. Dn dũ
- Dn HS v c phn tip theo ca
bi.
- Nh ni dung chớnh ca bi.

LP: 4/3

- Thõn hỡnh bộ nh, gy yu, ngi b
nhng phn nh mi lt, cỏnh mng,
ngn chựn chựn, quỏ yu, cha quen
m. Vỡ m yu, ch kim ba cng
chng nờn lõm vo cnh khn cựng.
- 1 HS c on 3, lp c thm
- Vỡ m yu nờn ch Nh Trũ kim
khụng n, khụng tr c n, bn
nhn ú ỏnh ch Nh Trũ chng t
qua ng, e bt ch n tht.
- Lng nghe
- 1 HS c on 4, lp c thm
- ( Li núi: Em ng s. Hóy tr v
cựng vi tụi õy. k yu li núi dt
khoỏt, mnh m lm Nh Ttrũ yờn tõm
hn.
- C ch hnh ng: phn ng mnh,
xoố c cng ra bo v che ch, dt
Nh Trũ i.)

- HS chỳ ý lng nghe
+ VD: D Mốn xoố c cng ra, bo Nh
Trũ Em ng s. Thớch vỡ t D Mốn
nh mt v s oai , c li núi v hnh
ng mnh m núi lờn tm lũng ngha
hip
í chớnh: Bi vn ca ngi D Mốn cú
tm lũng ngha hip bit bờnh vc k
yu, xoỏ b bt công.
-Theo dừi
-c on 3.
- c ton bi v tr li, lp nhn xột
- Em hc c D Mốn v tm lũng
ngha hip, bờnh vc ngi yu.
- Lng nghe v thc hin.

4


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Đạo đức
BÀI 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
Tuần: 1
ngày 21/08/2017
Tiết: 1
I. Muc tiêu:

1. Kiến thức: - Cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của sự trung thực
2. Kĩ năng: - Biết trung thực trong học tập, đồng tình ủng hộ với hành vi trung thực, phê
phán hành vi thiếu trung thực.
3. Thái độ: - Giáo dục HS tính trung thực.
*KNS: Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.
*ĐĐHCM: Trung thực trong học tập chính là thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy.
II. Đồ dùng day hoc:
- GV: Tranh ảnh về chủ điểm bài học ( Nếu có )
- HS: SGK
III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK của HS
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời
b) Nội dung:
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống
- Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và
trả lời câu hỏi:
+ Theo em bạn Long có những cách giải
quyết nào ?
a) Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cô giáo
xem
b) Nói dối cô có sưu tầm nhưng để quên ở
nhà
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp
sau
- Chốt lại và đưa ra cách giải quyết

Phương án c: Thể hiện tính trung thực trong
học tập
* Hoạt động 2: Làm việc cả nhóm
- Nêu yêu cầu bài tập

Hoạt động của trò
- Hát tập thể

- 1 HS đọc tình huống
- Suy nghĩ trả lời

- Đọc ghi nhớ
- Làm bài vào vở bài tập
- Lắng nghe

- Làm bài theo nhóm 3
- Đại diện nhóm trình bày
5


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Lớp nhận xét
Việc làm c: là thể hiện sự trung thực
Kết luận: + Các việc (c) là trung thực trong trong học tập
học tập.
Các việc a,b,d là thiếu trung thực trong
+ Các việc (a), (b), (đ) là thiếu trung thực học tập.

trong học tập.
* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (bài tập 2
sách giáo khoa)
KNS: - Tự nhận thức về sự trung thực
trong học tập cảu bản thân.
- BB́ình luận, phê phán những hành vi
không trung thực trong học tập.
- Làm chủ bản thân trong học tập.
- Chia nhóm
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 (4)
Kết luận:
* Ghi nhớ (SGK)
- Hệ thống bài: Kể cho HS nghe về các tấm
gương trung thực, quan sát một số tranh ảnh
4. Hoạt động tiếp nối: - Yêu cầu 2 bàn
chuẩn bị một tiểu phẩm về chủ đề bài học

- ý kiến (b, c) là đúng
- ý kiến a là sai
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS liên hệ thực tế

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

6


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A


LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
BÀI 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP )
Tuần:1
ngày 22/08/2017
Tiết:2
I. Muc tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập các số đến 100 000
2. Kĩ năng: - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia thành thạo các số có 5 chữ số cho số có
1 chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000.
3. Thái độ: - Hứng thú, yêu thích học toán.
II. Đồ dùng day hoc:
- GV: Kẻ sẵn bảng thống kê bài 5
- HS : Bảng con
III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung bài:
- Nêu yêu cầu bài 1
- Yêu cầu HS nêu cách làm

- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS làm mẫu theo ý a

trên bảng lớp, nêu cách đặt tính
và cách tính.

Hoạt động của trò
- Hát
- HS làm bài
2 HS lên bảng làm bài
Viết số rồi đọc số: 63841, 93027; 16208;
70008

Bài tập 1(4): Tính nhẩm
- Nghe yêu cầu
- Nêu cách làm
- Nhẩm, nối tiếp nªu kết quả
7 000 + 2 000 = 9 000
16 000 : 2 = 8 000
9 000 – 3 000 = 6 000
8 000 x 3 = 24 000
8 000 : 2
= 4000
11 000 x 3 = 33 000
3 000 x 2
= 6 000
49 000 : 7 = 7 000
Bài tập 2 (4): Đặt tính rồi tính
- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm mẫu ý a, cả lớp theo dõi. Nêu cách tính
- Làm bài vào bảng con
- Theo dõi
a) 4637 + 8245

+ 4637

7035 - 2316
- 7035
7


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

- Yêu cầu HS làm bài vào bảng
con
- Kiểm tra, nhận xét kết quả,
củng cố bài tập

LỚP: 4/3

8245
12882
325 x 3
325
x
3
975
18418 : 4
18418 4
24
4604
01
18
2


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS nhớ lại cách so
sánh thông qua ý thứ nhất, các ý
còn lại HS làm vào SGK
- Gọi HS chữa bài trên bảng
- Nhận xét, củng cố bài tập
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết
học.
- 2 HS nhắc lại đầu bài.
5. Dăn dò:
- Dặn HS về nhà làm bài .

2316
4719
25968 : 3
25968 3
19
8656
16
18
0

Bài tập 3 (4): > ; < ; = ?

4327
5870

>

<

3742
5890

65300
28676

>
=

9530
28676

- Nhận xét tiết học.

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

8


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Khoa học
BÀI 2:


CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?

Tuần:1

ngày 22/08/2017

Tiết:1

I. MỤC TIÊU:
Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
* GD BVMT: Giáo dục học sinh phải biết bảo vệ môi trường xung quanh ta: Nước, không khí
... , biết giữ gìn vệ sinh môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hình 4, 5 SGK.- Phiếu học tập nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

9


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của môn khoa
học.
- Hướng dẫn học sinh xem các kí hiệu trong
sách giáo khoa.
3) Dạy bài mới:

Giới thiệu bài: Con người cần gì để sống?
Hoạt động 1: Động não (nhằm giúp học sinh
liệt kê tất cả những gì học sinh cho là cần có
cho cuộc sống của mình)
Hãy kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống?
- Ghi những ý kiến của học sinh lên bảng.
- Vậy tóm lại con người cần những điều kiện gì
để sống và phát triển?
- Rút ra kết luận:
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và
SGK (nhằm giúp học sinh phân biệt những yếu
tố mà chỉ có con người mới cần với những yếu
tố con người và vật khác cũng cần)
- Giáo viên chia nhóm, bầu nhóm trưởng
- Phát phiếu học tập (kèm theo) cho học sinh,
hướng dẫn học sinh làm việc với phiếu học tập
theo nhóm.
- Mời học sinh trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét đưa ra kết quả đúng, hướng dẫn học
sinh chữa bài tập.
- Cho học sinh thảo luận cả lớp:
+ Như mọi sinh vật khác học sinh cần gì để duy
trì sự sộng của mình?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác cuộc sống con
người cần những gì?
4) Củng cố:
- Con người cần gì để sống?
- Nếu sang hành tinh khác em cần mang theo
những gì để sống?

5) Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của học sinh
- Chuẩn bị bài: Trao đổi chất ở người

LỚP: 4/3

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Hát tập thể
- Học sinh trả lời trước lớp

- Cả lớp theo dõi
Kể ra……(nhiều học sinh)
- Tổng hợp những ý kiến đã nêu…
- Bổ sung những gì còn thiếu và nhắc
lại kết luận.
Hình thành nhóm, bầu nhóm trưởng
- Họp nhóm và làm việc theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết
quả làm việc với phiếu học tập.
- Học sinh nhận xét, bổ sung sửa chữa.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Môi trường trong lành: Xanh – Sạch
Đẹp

- Nước, không khí,…

10



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Luyện từ và câu
BÀI 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG
Tuần:1
ngày 22/08/2017
Tiết:1
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo ba phần của Tiếng Việt ( âm đầu, vần, thanh)
2. Kĩ năng: - Điền và nhận diện được các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ
phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
3. Thái độ: - Giáo dục HS thêm yêu môn Tiếng Việt
II. đồ dùng day hoc
- GV: Kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
- HS: Bảng con
III. Các hoat động day hoc:
11


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A


Hoạt động của thầy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bài, ghi
đầu bài
b) Nội dung bài:
* Nhận xét:
- Chép câu tục ngữ lên bảng
- Yêu cầu HS đọc lại câu tục ngữ
- Gọi 1 HS lên bảng đếm số tiếng có
trong mỗi dòng thơ.
+ Hai câu thơ đó có bao nhiêu tiếng?
+ Gọi 1 học sinh đánh vần tiếng
“bầu”
- Ghi kết quả đánh vần lên bảng
- Để cấu tạo nên tiếng “bầu” gồm mấy
bộ phận?
- Kẻ sơ đồ cấu tạo tiếng “bầu” lên
bảng:
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
Bầu
B
âu
huyền
- Yêu cầu HS tự phân tích các tiếng
còn lại
- Gọi HS đọc kết quả phân tích
- Ghi vào bảng phân tích 1 số tiếng
+ Tiếng nào có đủ ba bộ phận?

+ Tiếng nào chỉ có 2 bộ phận?
- Kết luận: Trong mỗi tiếng bộ phận
vần và thanh bắt buộc phải có: Bộ
phận âm đầu không bắt buộc phải có
mặt
* Ghi nhớ (SGK- trang 7)
- Gọi HS đọc ghi nhớ
* Luyện tập
- HS nêu yêu cầu của bài tập

LỚP: 4/3

Hoạt động của trò
- Hát
- Cả lớp theo dõi
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
- Đọc lại câu tục ngữ
- 1 HS đếm, cả lớp theo dõi
- 14 tiếng
-B-âu-huyền – bầu.
- (3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh)

- Tự phân tích
- Đọc kết quả
- Cả lớp theo dõi
- Bầu, thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác,
giống, nhưng, chung, một, giàn.
- Tiếng " ơi "


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm
Bài tập 1: Phân tích mỗi bộ phận cấu tạo của
từng tiếng ở câu tục ngữ:
Nhiễu điều phủ lấy gíá gương
- 1 HS nêu mẫu
- Yêu cầu HS dựa vào mẫu để làm bài Người trong một nước phải thương nhau
12


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

vào VBT
- Gọi HS trả lời miệng

LỚP: 4/3

cùng.
- 1 HS nêu mẫu
- Làm bài cá nhân
- Nối tiếp nhau trả lời
Tiếng
Âm đầu Vần
nhiễu
nh
iêu
điều
đ
iêu
phủ
ph

u
lấy
l
ây

- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS suy nghĩ rồi làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả, gọi HS
khác nhận xét.
- GV chốt lại

Thanh
ngã
huyền
hỏi
sắc

...
Bài tập 2: Giải câu đố
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi
- Làm bài cá nhân
- HS nêu kết quả, nhận xét
- Đáp án là : " sao ".
- HS đọc ghi nhớ

4. Củng cố, dăn dò:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Yêu cầu học sinh về học lại ghi
nhớ.

Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
BÀI 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO )
Tuần:1
ngày 23/08/2017
Tiết:3
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia các số có năm chữ số
cho số có một chữ số.
2. Kĩ năng: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức , thành phần chưa biết của phép tính và
giải toán có lời văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS thêm hứng thú học tập
II. Đồ dùng day hoc:
- GV: SGK toán; phiếu học tập(bài 4)
- HS: bảng con
13


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
97321
97400
100000

99000
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
-Bài 1( trang 5)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết quả

- Chốt lại kết quả đúng và củng cố bài tập
Bài 2: (Trang 5)
- Theo dõi, nhận xét.

LỚP: 4/3

Ho¹t ®éng cña trß
- 2 HS lên bảng làm bài
-Nhận xét.

- 1 HS nêu yêu cầu
- Nêu miệng.
6000 + 2000 – 4000 = 4000
90000 – (70000 – 20000) = 40000
90000 – 70000 – 20000 = 0
21000 x 3 = 63000
8000 – 6000 : 3 = 6000
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào bảng con
a)
6083
28763

+
2378
23359
8461
5404
40075 7

- Kiểm tra, nhận xét kết quả


2570
50
5
1285
0

Bài 3 (Trang 5) Tính giá trị của biểu thức

- Gọi 1 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức
- Gọi 4 HS lần lượt trình bày
- Chốt lại đáp án đúng:

5725

17
35
0

- Lắng nghe

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức, lớp nghe, nhận xét
- HS lên bảng làm bài
- Theo dõi
3257 + 4659 = 7916 –
1300
1300
= 6616
6000 – 1300 x = 6000 –
2
2600
14


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

= 3400
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Dặn học sinh xem bt 2b, bài 4 các ý
còn lại làm vào buổi chiều.

-

- Nhận xét tiết học
- Nêu viêc về nhà


Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Tập đọc
BÀI 2: MẸ ỐM
Tuần:1
ngày 23/08/2017

Tiết:2

I. Muc tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo
biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
2. Kĩ năng:- Đọc rành mạch ,lưu loát, trôi chảy toàn bài
- Đọc đúng các từ và câu. Biết đọc diễn cảm bài thơ.
- Thể hiện sự cảm thông.
15


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Học thuộc lòng bài thơ
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương cha mẹ .
*KNS: Thể hiện sự cảm thông; xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân.
II. Đồ dùng day hoc:

- GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK
Bảng chép sẵn các câu thơ cần hướng dẫn học sinh luyện đọc
- HS : SGK
III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2. Kiểm tra: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc
- HS đọc bài
bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Trả lời câu
hỏi liên quan đến nội dung bài.
- Nhận xét.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:
* Luyện đọc:
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe
- Chia 7 đoạn.
- 7 HS tiếp nối nhau đọc (mỗi em đọc 1
- Cho HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ trong bài
khổ thơ)
(đọc 2 lượt). Kết hợp sửa lỗi phát âm và
cách đọc cho HS
- Vài HS phát biểu, cả lớp theo dõi
- Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ mới (như chú
giải SGK)
* Lưu ý: cho HS ngắt nghỉ hơi đúng ở một
số câu thơ trên bảng

Lá trầu / khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay.
Sáng nay trời đổ mưa rào
Nắng trong trái chín / ngọt ngào bay hương
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- Đọc theo nhóm 2 hs.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- 3 HS đọc toàn bài
- Đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài
- Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu
- Những câu thơ đó muốn nói lên điều gì?

- Lắng nghe

- Nhận xét

- 1 HS đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc thầm

+ Sự chăm sóc của làng xóm đối với mẹ của
bạn nhỏ được thể hiện ở những câu thơ nào?

- Cô bác xóm làng đến thăm, cho trứng, cho

- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
-Mẹ bạn nhỏ bị ốm, lá trầu nằm khô, truyện
Kiều gấp lại, ruộng vườn vắng bóng mẹ.

16



TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

cam. Anh y sỹ đến chăm sóc, mang thuốc.
+ Ba khổ thơ đầu nói lên điều gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài
+ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình
yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?
- Giải nghĩa từ: lặn, đi gió đi sương.
“ Con mong mẹ khỏe dần dần …
Mẹ vui … múa ca”
- Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ, bạn nhỏ
không quản ngại làm việc để mẹ vui
- Các khổ thơ này nói lên điều gì?
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Yêu cầu HS nhắc lại ý chính

1.Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối với
mẹ bạn nhỏ khi bị ốm.

- “Nắng mưa … chưa tan
Cả đời … tập đi
Vì con … nếp nhăn”
+ Lặn: lẩn mất vào chiều sâu
+ Đi gió, đi sương: nói lên sự vất vả trên
đường đời.
- Cả lớp đọc thầm toàn bài


2: Tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ.
* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc ý chính: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu
thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với mẹ.
lòng:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các khổ thơ (Mỗi
em đọc 2 khổ, em cuối đọc 3 khổ)
- 3 HS nối tiếp nhau đọc
- Đọc mẫu khổ thơ 6 + 7
- Gọi HS đọc diễn cảm trước lớp
- Yêu cầu HS học thuộc lòng từng khổ thơ, cả - Cả lớp lắng nghe
- Đọc theo cặp
bài thơ.
- Cả lớp đọc 1 lần toàn bài
* Thi đọc thuộc lòng:
- Tự đọc nhẩm cho thuộc
- Yêu cầu HS đọc 1 – 2 khổ thơ
- Cho HS đọc thuộc lòng toàn bài
- 2 HS đọc
- Nhận xét, tuyên dương
- 1 HS đọc

4. Củng cố, dăn dò:
- Hệ thống toàn bài, liên hệ thực tế
- Về học bài cho thuộc, chuẩn bị bài sau.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Tập làm văn
BÀI 1: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?
Tuần:1
ngày 23/08/2017
Tiết:1

I. Muc tiêu
1. Kiến thức: Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, phân biệt được văn kể
chuyện với những loại văn khác.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng day hoc:
- GV: Ghi sẵn các sự việc chính trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể
- HS: VBT
17


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung bài:
* Phần nhận xét:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc các yêu cầu ở phần 1
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện trước lớp
- Chia HS trong lớp thành 5 nhóm để thực hiện 3
yêu cầu ở phần 1
- Yêu cầu các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét

* Nhận xét rồi treo bảng phụ (ý b)


- Nhắc lại các ý chính trong văn kể chuyện.

- Gọi HS đọc lại ý b ở bảng phụ. Yêu cầu 2 HS
nêu ý nghĩa câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 của phần nhận xét
- Cho 1 HS đọc bài văn: Hồ Ba Bể (SGK).
+ Bài văn có các nhân vật không ?
+ Bài văn có các sự kiện xảy ra đối với các nhân
vật không?

Hoạt động của trò
- Hát

- Lắng nghe
- Đọc các yêu cầu
- Kể lại câu chuyện
-5 nhóm thảo luận để làm bài
- Đại diện 5 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét
a) Các nhân vật:
- Bà cụ ăn xin
- Mẹ con bà nông dân
- Những người dự lễ hội
b) Các sự việc xảy ra và kết quả
+ Bà cụ đến lễ hội ăn xin nhưng
không ai cho
+ Mẹ con bà nông dân cho ăn và
ngủ
+ Đêm khuya bà già hiện thành con

giao long
+ Sáng sớm bà già cho hai mẹ con
gói tro và 2 mảnh vỏ trấu rồi ra đi.
+ Nước lụt dâng cao, mẹ con bà
nông dân cứu người.
c) ý nghĩa: Ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái và khẳng
định những người đó sẽ được đền
đáp xứng đáng.
- Đọc bảng phụ, nêu ý nghĩa của câu
chuyện.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Suy nghĩ, trả lời các câu hỏi
-Không
-Không, chỉ có các chi tiết giới thiệu
18


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

về hồ Ba Bể
+ Bài văn đó có là bài văn kể chuyện không? Vì
sao?
- Gọi HS đọc yêu cầu 3 ở phần nhận xét
- Hướng dẫn HS dựa vào việc thực hiện yêu cầu 1
+ 2 ở phần nhận xét để trả lời yêu cầu 3
- Kết luận: (như SGK trang 11)
* Ghi nhớ:

- Yêu cầu 2 HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về câu chuyện đó
* Luyện tập:
Bài tập 1
Bài tâp 2: Câu chuyện em vừa kể có những nhân
vật nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Hướng dẫn HS kể chuyện trước lớp

-Không, vì không có nhân vật và
các sự kiện xảy ra đối với các nhân
vật
- 1 HS đọc yêu cầu 3, lớp đọc thầm
- Theo dõi, trả lời theo hướng dẫn
- 1 HS đọc ghi nhớ
- 1 số HS lấy ví dụ
. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Kể theo nhóm
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Trả lời
- Lắng nghe
- HS học ghi nhớ

4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Về ôn b ài chuẩn bị cho tiết học lần sau.
Giáo viên
Nguyễn Văn Tuấn
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Lịch sử

BÀI 1: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
Tuần:1
ngày 23/08/2017
Tiết:1
I. Muc tiêu:
1. Kiến thức: Biết vị trí địa lý, hình dáng đất nước ta. Nước ta có nhiều dân tộc sinh sống
và có chung một lịch sử, một tổ quốc
2. Kĩ năng: Biết một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý
3. Thái độ: Yêu đất nước, con người Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học
19


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- GV: Bản đồ địa lý tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam; tranh ảnh sinh hoạt của một số
dân tộc. ( Nếu có)
- HS: Giấy A4
III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài: cho HS quan sát sgk
b) Nội dung:
* Hoạt động 1: Vị trí địa lý:
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư
dân ở mỗi vùng.

- Yêu cầu HS xác định trên bản đồ hành
chính Việt Nam vị trí tỉnh mà mình đang
sống.
* Hoạt động 2: Nét văn hóa của từng dân
tộc:
- Quan sát, mô tả về cảnh sinh hoạt của một
dân tộc ở một vựng nào đó
- Hướng dẫn các nhóm làm việc, tìm hiểu,
mô tả bức tranh ảnh đó
- Nhận xét, chốt lại
* Hoạt động 3: Truyền thống đấu tranh:
- Đặt câu hỏi: Để có tổ quốc ta tươi đẹp như
ngày hôm nay, ông cha ta phải trải qua hàng
ngàn năm lao động, đấu tranh để dựng nước
và giữ nước. Hãy kể một vài sự kiện lịch sử
để chứng minh ?
-Kết luận:
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài:
- Hướng dẫn HS cách học môn lịch sử và địa
lý.
- Yêu cầu HS đọc mục ghi nhớ (SGK)

Hoạt động của trò
- Hát tập thể

- Theo dõi.
- 2 HS lên bảng xác định.
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung

- Lắng nghe
Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước ta đều có một văn hoá riêng song
đều có cùng 1 tổ quốc, 1 lịch sử.

- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe

- 2 HS đọc ghi nhớ

4. Củng cố, dăn dò:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về học bài.
20


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

Giáo viên

Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Kể chuyện
BÀI 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
Tuần: 1
ngày 23/08/2017


Tiết: 1

I. Muc tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích được sự hình thành Hồ Ba
Bể. Qua câu chuyện HS hiểu những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào lời kể của GVvà tranh minh hoạ, học sinh kể lại
được câu chuyện , có thể kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
Rèn kỹ năng nghe:
21


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

- Có khả năng nghe GV kể chuyện, nhớ nội dung câu chuyện
- Chăm chú nghe bạn kể biết nhận xét đánh giá và kể tiếp lời kể của bạn.
3. Thái độ: - Giáo dục HS biết giúp đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn.
- GDYTBVMT: Khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt).
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ truyện SGK
- HS: truyện đọc
III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Tổ chức:
- Hát

2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Cả lớp theo dõi
- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) GV kể chuyện: Sự tích Hồ Ba Bể ( 2 lân)
Lần 1: Kể không tranh kết hợp giải nghĩa
- Cả lớp lắng nghe
một số từ khó (như phần chú giải)
Lần 2: Kể theo tranh
- Lắng nghe kết hợp quan sát tranh
c) Hướng dẫn HS kể chuyện
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu SGK
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS kể theo nhóm dựa vào tranh
- Yêu cầu HS kể theo nhóm trước lớp (kể
- Kể theo nhóm 2 , mỗi HS kể 2 tranh
theo tranh)
- 2 nhóm kẻ, lớp theo dõi nhận xét
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không - 1 HS kể dựa vào tranh, lớp lắng nghe
cần tranh.
- 1 HS kể không dúng tranh, lớp lắng
* Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện:
nghe
- Câu chuyện kể về sự tích gì?
- Trả lời
- Câu chuyện ca ngợi điều gì? (ý nghĩa)

(kể về sự tích hồ Ba Bể)


- Em đã làm gì để tỏ lòng nhân ái với mọi
người?

- Trả lời
(Ca ngợi những con người giàu lòng
nhân nghĩa, khẳng định người giàu
lòng nhân nghĩa, sẽ được đền đáp xứng
đáng)

4. Củng cố:
- 1 HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau: Kể

- 1 số HS trả lời: Giúp đỡ, chia sẽ với
những người bị thiên tai lũ lục

22


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

chuyện Nàng tiên ốc.
- Nêu việc về nhà
Giáo viên


Nguyễn Văn Tuấn

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
BÀI 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Tuần:1
ngày 24/08/2017
Tiết:4
I. Muc tiêu
1. Kiến thức: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
2. Kĩ năng: - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
3. Thái độ: - Giáo dục HS hứng thú học toán
II. đồ dùng day hoc:
- GV: Kẻ sẵn bảng ở phần ví dụ
- HS : SGK
23


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

LỚP: 4/3

III. Các hoat động day hoc:
Hoạt động của thầy
1.Ôn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung bài:

* Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
- Gọi HS đọc ví dụ SGK trang 6
+ Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm thế nào?
+ Nếu mẹ Lan cho Lan thêm 1 quyển vở
thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Ghi số 1 ở cột “thêm” và ghi biểu thức 3
+ 1 vào cột “có tất cả”
- Yêu cầu HS tự cho các số khác nhau ở
cột “thêm” rồi ghi biểu thức tương ứng ở
cột “có tất cả”
- Nếu thêm “a” quyển vở Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở? (có tất cả 3 + a
quyển vở)
- Giới thiệu cho HS biểu thức 3 + a
(3 + a là một biểu thức có chứa một chữ,
chữ ở đây là chữ a)
* Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Chốt lại câu trả lời:
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là giá
trị của biểu thức 3 + a

Hoạt động của trò
- Hát
- 2 HS làm bài 4 trang 5
Tìm x:
x – 725 = 8259
x = 8259 + 725
x = 8984


x : 3 = 1532
x=1532 x 3
x = 4 596

- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- 1 HS trả lời
- Trả lời

3
3
3

3

Thêm Có tất cả
1
3+1
2
3+2
3
3+3


a
3+a

- Thì 3 + 1 = 4
- Nhắc lại bài


-Tương tự yêu cầu HS làm việc với các
trường hợp a = 2; a = 3.
- Ghi lên bảng, chốt lại: Mỗi lần thay chữ
a bằng số ta tính được 1 giá trị của biểu
thức 3 + a
* Luyện tập:
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức

- Học sinh nêu.

- 1 HS nêu yêu cầu
24


TRƯỜNG TIÊU HỌC TT CÁI VỒN A

- Hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu:
a) 6 – b với b = 4
Với b = 4 giá trị của biểu thức 6 – b là
bao nhiêu?
- Yêu cầu HS dựa theo mẫu để làm các ý
còn lại
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, đánh giá bài làm
Bài tâp 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Dòng thứ nhất cho ta biết điều gì?
- Dòng thứ hai cho ta biết điều gì?

Bài tâp 3: Tính giá trị của biểu thức 250
+ m với m = 10; m = 0; m = 80; m = 30

- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 số HS trình bày kết quả
- Nhận xét, chốt lại đáp án
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
- Học sinh về làm bài tập
- Làm bài tập 2b, 3b trang 6.

LỚP: 4/3

- Trả lời
- Tự làm bài vào nháp
- Vài HS nêu miệng kết quả
b) 115 – c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c) a + 80 với a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
- 1 HS nêu yêu cầu
- Trả lời
- Tự làm bài
- Nêu kết quả bài làm
x
8
30
100
125 + x 125 + 8 =
125 + 30 = 125 + 100
133
155
225

- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Đọc kết quả bài làm
- Theo dõi
Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260
Với m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
Với m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330
Với m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Luyện từ và câu
BÀI 2: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
Tuần:1
ngày 24/08/2017
Tiết:2
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: - Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học( âm đầu, vần, thanh )
- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
2. Kĩ năng: Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã
học trong tiết trước.
3. Thái độ: Giáo dục HS hứng thú học môn tiếng việt
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×