Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Hình học 7 chương 3 bài 4: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 15 trang )

Tuần 11

TIẾT 54 - BÀI 4

TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG
TUYẾN CỦA TAM GIÁC


Định nghĩa trung điểm M của đoạn thẳng AB;
vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận? (4đ)
Áp dụng: Vẽ tam giác ABC, vẽ trung điểm M
của BC, vẽ trung điểm N của AC, vẽ trung điểm
P của AB.
(6đ)
Cả lớp cùng vẽ hình phần áp dụng vào vở


TIẾT 54 - BÀI 4

TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG
TUYẾN CỦA TAM GIÁC


Điểm G là điểm nào trong tam giác, thì
miếng bìa hình tam giác nằm thăng
bằng trên đầu ngón tay.


§4.TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC
1/. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC:


A

B



M

C

*Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng xuất phát
đỉnh đi qua trung
điểm của cạnh đối diện với cạnh ấy.
từ ……và
…….……
M: trung điểm của BC  AM: đường trung tuyến của ABC

?1

Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.
Hãy vẽ một tam giác với tất cả các đường
trung tuyến của nó ?


§4.TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC

A

N


P

B

C

M
d

* d: đường thẳng chứa trung tuyến AM


2/. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC:

a. Thực hành:
Thực hành 1: Cắt một tam giác bằng giấy.
-Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nó.
-Kẻ đoạn thẳng nối trung điểm này với đỉnh đối diện.
-Bằng cách tương tự, hãy vẽ tiếp các đường trung tuyến còn lại

?2 Quan sát tam giác vừa vẽ và cho biết: Ba đường
trung tuyến của tam giác này có cùng đi qua một
điểm hay không?

 Ba đường trung tuyến của tam giác cùng
đi qua một điểm .


Thực hành 2:


A

1
2
3

E

4

F

5

G

6
7

C

8
9
10

1

2

B


3

4

5

D
6

7

8

9

10


?3

Dựa vào hình 22, hãy cho biết:
AD có là đường trung tuyến của tam giác ABC không ?
AG BG CG


Các tỉ số
bằng bao nhiêu?
AD BE CF


 Trả lời:

 D là trung điểm của BC,nên AD là đường trung tuyến của ABC
 Các tỉ số là:
AG 6 2
 
AD 9 3

BG 2

BE 3

CG 2

CF 3

AG BG CG 2




AD BE CF 3

A


2
AG  AD
3


2
BG BE
3

2
CG  CF
3

E

F
G

B

D

C


b/. Định lí:
Ba đường trung tuyến của tam giác ………………………
cùng đi qua một điểm
2
Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ….
độ dài đường
3
trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
A
GT


F

G

E

trung tuyến đồng quy tại G.
KL

B

D

ABC: AD, BE, CF là ba đường

C

AG BG CG 2



AD BE CF 3

Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC
G


? Trong tam giác ABC để vẽ trọng tâm G ta thực hiện
theo cách nào?

Cách 2:
Cách 1
Tìm giao của
hai đường
trung tuyến.

Vẽ một đường
trung tuyến, vẽ điểm
G cách đỉnh bằng 2/3
độ dài đường trung
tuyến đó.

A

A

G

B

G
C

B

C


 Bài tập: 23.sgk/66:
G là trọng tâm tam giác DEF, khẳng định nào đúng ?

DG 1

DH 2

DG
3
GH

GH 1

DH 3

GH 2

DG 3

D

G

E

 Bài tập 25 trang 67

F

H

Biết rằng trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng một nửa cạnh huyền. Hãy giải bài toán sau:

*Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 3cm, AC= 4cm.
Tính khoảng cách từ đỉnh A tới trọng tâm G của tam giác ABC.
GIẢI: Tính AG:

ABC vuông, theo định lí Pytago, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25  BC = 5 (cm)
1
1
mà : AM = BC = .5 = 2, 5(cm)
2
2

Và vì G là trọng tâm ABC , vậy nên:
2
2
5
AG = AM = .2, 5 = (cm) .
3
3
3

A
3cm

B

4cm

G
M


C


-Đọc “Có thể Em chưa biết”
-Học thuộc định lý ba đường trung tuyến của tam giác.
- Luyện vẽ trung tuyến trên giấy không kẻ ô.
- Bài tập về nhà: bài 25, 28, 29 trang 67 SGK; bài 31, 33
trang 27 SBT.

m
13c

•Hướng dẫn bài 28 SGK:
a) Chứng minh:  DEI =  DFI (xét hai tam
giác)
DIE ; DIF là góc gì? (góc EIF là góc bẹt)
b)
c) Tính độ dài đường trung tuyến DI
(
(tính DI theo định lí Py-ta-go DG)

13c
m

D

G
E


I

-------10cm------

F


Sơ đồ tư duy


THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !



×