PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
HÌNH HỌC 8 – BÀI GIẢNG
Tiết 41: KHÁI NIỆM HAI TAM
GIÁC ĐỒNG DẠNG
Kiểm tra:
A
Cho
ΔABC,
MN // BC
Hệ quả
định
lí Talet
a
GT
K
L
ΔABC, MN// BC
(M AB, N AC )
AM
AN
MN
AB = AC = BC
M
N
C
B
AM
AN
MN
AB = AC = BC
Tiết 41
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài tập ?1: Cho tam giác ABC và A’B’C’
A
A’
2.5
2
B’
Ta có
3
A’ = A;
5
4
C’
B
B’ = B;
6
C’ = C
Tính các tỉ số A' B' ; B' C ' ; C ' A'
AB
A' B ' 2 1
AB 4 2
B' C ' 3 1
BC 6 2
C ' A' 2.5 1
CA
5
2
BC
C
CA
So sánh các tỉ số
A' B'
B ' C ' C ' A' 1
( )
=
=
CA
2
AB
BC
Tiết 41 :KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1/ Tam giác đồng dạng
a/ Định nghĩa
A’
Δ A’B’C’ đồng dạng với Δ ABC nếu :
A’ = A; B’ = B; C’ = C
B' C '
A' C '
=
= AC
BC
Kí hiệu : ΔA’B’C’
A' B'
AB
S
A' B'
AB
B’ A
~
B' C '
C’
ΔABC
B
A' C '
=
= AC = k gọi là tỉ số đồng dạng
BC
C
Bài tập 1 : Cho hai tam giác
A’
B’
A
B
C’
C
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa ΔA’B’C’ , ΔABC ?
ΔA’B’C’ = ΔABC (c.c.c)
ΔA’B’C’ = ΔABC thì ΔA’B’C’ có đồng dạng với ΔABC không?
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
ΔA’B’C’ = ΔABC suy ra
A’ = A ; B’ = B ; C’ = C
A' B '
B ' C ' A' C '
=1
=
=
AB
AC
BC
ΔABC
S
Suy ra : ΔA’B’C’
Tỉ số đồng dạng bằng 1
Tiết 41: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1/ Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa:
Δ A’B’C’ đồng dạng với ΔABC nếu :
A
A’ = A; B’ = B; C’ = C
B' C '
A' C '
=
= AC
BC
Kí hiệu : ΔA’B’C’
A' B'
AB
S
A' B'
AB
ΔABC
A’
B’
C’ B
B' C '
A' C '
=
= AC = k gọi là tỉ số đồng dạng
BC
b/ Tính chất:
* Mỗi tam giác thì đồng dạng với chính nó
C
S
Do ΔABC
S
Bài tập2 : Cho ΔABC
ΔDEF
a/ Từ định nghĩa tam giác đồng dạng ta có điều gì ?
ΔDEF
A = D;
B = E;
C=F.
AB BC AC
k
DE EF DF
b/ ΔDEF có đồng dạng với ΔABC không ? vì sao ?
Từ câu a ta có
D = A;
E = B;
F = C.
ΔDEF
S
DE EF DF
1
=
AB BC AC
k
ΔABC( theo định nghĩa tam giác đồng dạng)
Tiết 41: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1/ Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa:
ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC nếu :
A
A’ = A; B’ = B; C’ = C
B' C '
A' C '
=
= AC
BC
Kí hiệu : ΔA’B’C’
A' B '
AB
S
A' B '
AB
ΔABC
A’
C’ B
B’
B' C '
A' C '
=
= AC = k gọi là tỉ số đồng dạng
BC
b/ Tính chất :
* Mỗi tam giác thì đồng dạng với chính nó
ΔABC
S
ΔDEF thì ΔDEF
S
* Nếu ΔABC
C
S
Cho hình vẽ và ΔA’B’C’
A
ΔABC ; ΔABC
1
k1
2
D
S
Bài tập 3
ΔDEF
1
k2
2
A’
B’
C’
C
B
E
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa ΔA’B’C’ và ΔDEF ?
S
ΔA’B’C’
1
k
4
ΔDEF
F
Tiết 41: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1/ Tam giác đồng dạng
a/ Định nghĩa
ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC nếu :
A
A’ = A; B’ = B; C’ = C
B' C '
A' C '
=
=
AC
BC
Kí hiệu : ΔA’B’C’
A' B'
AB
S
A' B'
AB
ΔABC
A’
C’
B’
B
B' C '
A' C '
=
= AC = k gọi là tỉ số đồng dạng
BC
S
S
b/ Tính chất
* Mỗi tam giác thì đồng dạng với chính nó.
* Nếu ΔABC ΔDEF thì ΔDEF ΔA’B’C’
S
S
S
* Nếu ΔA’B’C’ ΔABC ; ΔABC
thì ΔA’B’C’ ΔDEF .
ΔDEF
C
Kiểm tra
S
Phát biểu hệ quả của định lí Talet . Vẽ hình ,ghi giả thiết
A
2/ Định lí
,kết luận của hệ quả
Định lí (sgk)
A
N
a
M
ΔABC , MN// BC
ΔABC
, MN//
BCAC )
, N
AB
GT (M
N
a
M
AC )
(M AB
AN , NMN
GT
K AM
B
=
= BC
AB
L ΔAMNAC ΔABC
K
B
L
Chứng
(sgk)
Em có nhận xét gì về
quan minh
hệ giữa
ΔAMN và ΔABC ?
M = B ; N = C (đồng vị) ; Â chung
AM
AN
MN
AB = AC = BC
ΔABC
S
Suy ra ΔAMN
(theo hệ quả định lí Talet )
C
C
Chú ý
( SGK )
A
A
M
a
N
B
C
a
M
a
N
C
B
b
Bài tập 4 : Trong các mệnh đề sau: Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào
sai ?
a/ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
(S)
1
k
S
ΔQRS theo tỉ số k thì ΔQRS
S
c/Cho ΔHTK
ΔDEF theo tỉ số k thì
S
b/ΔMNP
DE EF DF
k (S)
HT TK HK
ΔMNPtheo tỉ số
1
(Đ)
k
Bài tập 5: Cho ΔABC và a // BC , PQ // AB
A
M
a
N
B
ΔABC
a
ΔAMN (1)
ΔPQC
(2)
P
Từ (1) và (2) suy ra
ΔAMN
ΔPQC (Tính chất bắc cầu)
C
S
Q
PQ // AB
ΔABC
S
MN// BC
S
Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng
Tiết 41: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
1/ Tam giác đồng dạng
a/ Định nghĩa:
b/ Tính chất
2/ Định lí
Định lí (sgk)
Chú ý (sgk)
3/ Hướng dẫn về nhà
•Nắm vững định nghĩa và tính chất , định lí về hai tam giác
đồng dạng
•Bài tập về nhà : 24 , 25 , 27, 28 (SGK)
25 , 26 (SBT )
•Chuẩn bị tiết sau: trường hợp đồng dạng thứ nhất
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC TỐT !