Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.95 KB, 9 trang )

09:45 AM


 Nêu định lí Ta - lét và hệ qủa của định lí Ta-lét.
Nêu định lí về đường phân giác trong tam giác.
 Làm bài tập 15a/ 67 SGK

09:45 AM


Trong thực tế ta thường gặp những hình có hình dạng
giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau .Ví dụ
như các cặp hình sau:

09:45 AM


1. Tam giác đồng dạng:
?1

5

A’
2

B’

4

2.5
3



A

C’

B

6

C

Các cặp góc bằng nhau: A’ = A; B’ = B ; C’= C
A' B' 2 1 A' C' 2,5 1 B' C' 3 1
= = ;
=
= ;
= =
AB
4 2 AC
5
2 BC
6 2
A' B' A' C' B' C' 1

=
=
=
AB
AC
BC

2

09:45 AM


1.a) Định nghĩa: Sgk
Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC nếu:
A’ = A; B’ = B ; C’= C

A' B' A' C' B' C'
=
=
AB
AC
BC
Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC
Kí hiệu: ∆A’B’C ∽∆ ABC
A' B' A' C' B' C'
=k
=
=
AB
AC
BC

k gọi là tỉ số đồng dạng
09:45 AM


b) Định lí:


Δ ABC

GT

MN//BC (M∈ AB;∈
N

KL

∆ AMN ∽∆ ABC

09:45 AM

A

Sgk
M

AC)
B

N a

C


Điền Đúng hoặc Sai vào ô trống
a)Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau Đúng
b)Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau

∆A’B’C’ ∽∆ A’’B’’C’’ theo tỉ số đồng dạng k1=
∆A’’B’’C’’ ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2 =
∆A’B’C’ ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k
09:45 AM

AB
A' ' B' ' AB
k=
=
.
= k 1 .k 2
A' B'
A' B' A' ' B' '

Sai

A' ' B' '
A' B'
AB
A' ' B' '


Chọn câu trả lời đúng nhất:
Cho ∆ ABC.Từ điểm M trên cạnh AB với
1
AM = MB , kẻ các tia song song với AC và
3
BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và
N. Số cặp tam giác đồng dạng có trong
hình vẽ là:

a/ 1 cặp
b/ 2 cặp
c/ 3 cặp
d/ 4 cặp
09:45 AM


*Học kỹ bài
* Làm bài tập 26, 27, 28 /72 SGK.
* Làm bài tập 21, 22, 23/128. 129 SBT.
^
^
* Chuẩn bị tiết “Luyện
B = D =tập
1v ”
Tứ giác ABCD có
. Từ một điểm M
bất kỳ trên đường
MP chéo
MQAC kẻ MP vuông góc với
+ với =AD.
1
BC, MQ vuông
góc
AB CD
09:45 AM
Chứng minh:




×