Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Hình học 8 chương 3 bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.27 KB, 11 trang )

Sở GD – ĐT Vĩnh Long
Phòng GD – ĐT Tam Bình
Trường THPT Long Phú

HỌC 8 - TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC

Giáo viên: Dương Ngọc Cẩm


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nêu hệ quả của định lí Ta-lét?
Áp dụng: Cho tam giác ABC, kẻ BE // AC và AE
cắt BC tại D.
So sánh các tỉ số :
A

B

D

C

E


Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC

1.Định lí:



?1.
Vẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC = 6cm; A 1000
Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước
thẳng), đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ
số AB và DB
A
AC

DC

6

3

B

D

C


Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC

1.Định lí:
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh
đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai

đoạn ấy
 ABC

A

GT AD là tia phân giác

của góc A

KL

DB
DC

=

AB
AC

B

D

C


Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC


Chứng minh

1.Định lí:
A
1

2

D

B

C

E

 ABC
GT AD là tia phân giác của
góc A
KL

DB
DC

=

AB
AC


Ta có: A1  A2 ( gt )
Vì BE // AC, nên A2 E ( slt )
 E

Suy ra
A
1 
Do đó tam giác ABE cân tại B
Suy ra
BE 
= AB (1)
Áp dụng hệ quả của định lí
Ta-lét đối với tam giác DAC,
DB BE
(2)
ta có




DC

AC

Từ (1) và (2) suy ra



DB AB


DC AC


Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC

1.Định lí:
2. Chú ý:

Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác ngoài của tam giác
D ' B AB

D 'C AC

( AB

AC )
A

E'

D'

B

C



Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC

1.Định lí:
2. Chú ý:

CỦA TAM GIÁC
A

?2

x
a) Tính
y
b) Tính x khi y = 5

7,5

3,5

B

x

y
D

C



Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC

1.Định lí:
2. Chú ý:
?3

Tính x trong hình sau:
3

E

5

H

x
F

8,5

D


Bài 3:TÍNH

CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC

CỦA TAM GIÁC

1.Định lí:
2. Chú ý:
3. Luyện tập:

BT 15 / 67 SGK: Tính x trong hình sau và làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất
A

P
7,2

4,5

x
B

3,5

D

a)

8,7

6,2

C


M

Q
12,5
b)

x

N


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ Học thuộc định lý.
+ Làm các bài tập 16, 17, 18, 19 trang 68 SGK.
+ Chuẩn bị tiết sau: “ Luyện tập”.




×