Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ke hoach giang day toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.86 KB, 38 trang )

Kế hoạch giảng dạy
Họ và tên:
Chuyên ngành đào tạo:
Trình độ: Cử nhõn.
Tổ: Toán
Năm vào ngành giáo dục: 2005
Số năm đạt danh hiệu giáo viên giỏi:
+) Cấp cơ sở: không.
+) Cấp tỉnh: khụng
Tự đánh giá trình độ, năng lực chuyên môn: khá
Nhiệm vụ đợc phân công trong năm học 2008- 2009.
+) Dạy môn Toán các lớp: 12A3, 12A7, 12A8.
Những thuận lợi và khó khăn của bản thân:
+) Thuận lợi: Có đủ sức khoẻ, năng lực và trình độ chuyên môn nghiệp vụ để đáp ứng đợc yêu
cầu, nhiệm vụ dạy học.
+) Khó khăn: Kinh tế gia đình còn nhiều hạn hẹp, nhà xa, trình độ chuyên môn vẫn còn nhiều
hạn chế đặc biệt là kinh nghiệm rèn luyện các đội tuyển thi HSG.
Phần thứ nhất: kế hoạch chung
A. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
I. Các văn bản chỉ đạo:
Theo điều 2, Luật Giáo dục: Mục tiêu giáo dục là đào tạo con ngời Việt Nam phát triển toàn
diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mĩ và nghề nghiệp; trung thành với lý tởng độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực công dân, đáp ứng yêu cầu
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Căn cứ và biên chế năm học và phân phối chơng trình môn học do Sở GD- ĐT ban hành áp
dụng cho năm học 2008 2009.
Căn cứ và nhiệm vụ đợc phân công của bản thân.
II. Mục tiêu của môn học:
Dạy học môn Toán trung học phổ thông nhằm giúp học sinh đạt đợc:
1. Về kiến thức
HS có đợc hệ thống kiến thức Toán học THPT cơ bản, hiện đại, tinh giản và thiết thực từ đơn


giản đến phức tạp, gồm:
+ Kiến thức cơ bản của Toán học trong chơng trình THPT.
+ Kiến thức thực hành máy tính, ứng dụng vào trong thực tế.
2. Về kỹ năng
+ Biết cách vận dụng các phơng pháp dạy học để giảng dạy cho học sinh đợc tốt nhất
+ Vận dụng đợc lí thuyết để giải các bài tập, có khả năng ứng dụng vào các bái toán thực tế
+ Biết cách làm việc với SGK và các tài liệu tham khảo, rèn luyện chuyên môn bằng việc đọc
các chuyên đề về Toán học.
3. Về tình cảm và thái độ
+ Tạo đợc sự hứng thú, niềm say mê học tập môn Toán.
+ Phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan trên cơ sở phân tích khoa học.
+ Có ý thức tuyên truyền, vận dụng những tiến bộ của khoa học nói chung và của Toán học nói
riêng vào đời sống và sản xuất.
+ Rèn luyện đức tính cẩn thận, kiên nhẫn, trung thực trong học tập.
+ Có tinh thần trách nhiệm đối với bản thân, gia đình và xã hội.
III. Đặc điểm tình hình về điều kiện cơ sở vật chất, TBDH của nhà trờng; điều kiện kinh
tế xã hội, trình độ dân trí, môi trờng giáo dục tại địa phơng:
1. Thuận lợi:
Điều kiện cơ sở vật chất của Trờng THPT Tân Yên 2 tơng đối tốt, thiết bị dạy học của trờng đáp
ứng đợc yêu cầu dạy học, yêu cầu về đổi mới phơng pháp dạy học, sử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ
dạy học. Môi trờng giáo dục tại địa phơng đã phát triển tơng đối rộng rãi, có nhiều học sinh thi đỗ và
theo học tại nhiều trờng cao đẳng và đại học trên cả nớc.
2. Khó khăn:
+ Điều kiện kinh tế xã hội của địa phơng còn nhiều khó khăn, trình độ dân trí của đa số phụ
huynh còn cha cao vì học sinh của trờng đa phần là ở các xã khó khăn.
+ Các em học sinh vào trờng phần lớn có đầu vào thấp, ý thức tham gia các hoạt động giáo dục
cha cao.
iV. Năng lực, sở trờng, dự định của cá nhân
Có năng lực s phạm và trình độ chuyên môn đáp ứng đợc yêu cầu nhiệm vụ.
V. Đặc điểm học sinh (Kiến thức, năng lực, đạo đức, tâm sinh lý):

1. Thuận lợi
Đa số học sinh có ý thức học tập, đạo đức khá và tốt, đợc gia đình tạo điều kiện về thời gian, vật
chất và tinh thần trong quá trình học tập.
2. Khó khăn
Kiến thức của học sinh còn có quá nhiều hạn chế, năng lực tự học của học sinh hầu nh không
có. Một bộ phận học sinh còn có ý thức kém trong việc học tập.
3. Kết quả khảo sát đầu năm
Stt Lớp Sĩ số Nam Nữ Dân tộc Điểm < 5 Điểm

5
1 12A3 48 26 22
2 12A7 41 23 18
3 12A8 41 26 15
Tỉ lệ chung 75/130 55/130
B. chỉ tiêu phấn đấu.
1. Kết quả giảng dạy:
a) Số HS xếp loại HL Giỏi : .. Tỷ lệ: . .
b) Số học sinh xếp loại HL Khá: Tỷ lệ: . .
b) Số học sinh xếp loại HL Trung bình: . Tỷ lệ: . .
2. Sáng kiến kinh nghiệm: Nghiên cứu và tiếp thu những kinh nghiệm giảng dạy của các giáo viên
khác trong nhà trờng.
3. Làm mới ĐDDH: Theo nội dung một số bài giảng cần có ĐDDH.
4. Bồi dỡng chuyên đề: Tin học văn phòng và hớng dẫn sử dụng một số phần mềm hỗ trợ giảng dạy
Toán.
5. ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy: Cố gắng để có thể đa đợc nhiều ƯDCNTT vào
trong một số bài giảng.
6. Kết quả thi đua:
a) Xếp loại giảng dạy: Khá trở lên.
b) Đạt danh hiệu GVDG cấp trờng
C. Những giải pháp chủ yếu.

1. Thực hiện đúng quy chế chuyên môn, chơng trình và nội dung môn học đã đợc quy định.
Thực hiện đúng nội quy, quy định của trờng về thực hiện quy chế chuyên môn.
2. Nắm bắt đối tợng học sinh để sớm phân loại nhằm có kế hoạch bồi dỡng phụ đạo hợp lý.
3. Có chơng trình, nội dung phụ đạo cụ thể đối với từng khối lớp đợc phân công.
4. Thờng xuyên kiểm tra học sinh để thấy đợc kết quả học tập của học sinh trong từng giai đoạn
nhằm có sự điều chỉnh, củng cố phù hợp.
5. Biên soạn một hệ thống bài tập phù hợp với trình độ và năng lực của học sinh nhằm giúp các
em có hứng thú trong học tập đồng thời rèn luyện các kiến thức cơ bản và kĩ năng về tính toán.
6. Động viên khích lệ học sinh thờng xuyên trong học tập, hình thành ở học sinh thói quen tự
học thông qua hệ thống các bài tập.
7. Đề nghị mua thêm một số máy tính cầm tay để hớng dẫn và giảng dạy một số nội dung trong
chơng trình có quy định và để rèn luyện kĩ năng tính toán của học sinh.
d. Những công việc chính trong từng tháng để thực hiện giảI pháp.
Tháng
9/ 2008
1. Công tác tổ chức:
- Họp tổ đăng ký giảng dạy, dự khai giảng.
- ổn định tổ chức cơ cấu cán sự lớp chủ nhiệm.
- Họp phụ huynh hs: Thông báo các chỉ tiêu
của lớp, trờng. Bàn kế hoạch cùng giáo dục.
2. Công tác chuyên môn
- Soạn bài lên lớp, dự giờ.
- Hoàn thiện hồ sơ sổ sách đầu năm.
3. Các hoạt động khác.
-Tham gia đầy đủ.
-Tham gia đầy đủ các
cuộc họp để nắm bắt kế
hoạch của nhà trờng, tổ.
- Lên kế hoạch cụ thể
cho từng tuần.

- ổn định cơ cấu tổ chức
lớp chủ nhiệm, họp phụ
huynh bàn cách kết hợp giáo
dục.
- Thờng xuyên đôn đốc
nhắc nhở học sinh thực hiện
các nội quy nền nếp.
- Dự giờ thăm lớp, Đọc
sách - Soạn bài
Tháng
10/2008
1. Công tác tổ chức:
- Họp tổ đăng ký thi đua.
- Dự họp cơ quan: Nghe đánh giá công tác
tháng 9, kế hoạch tháng 10.
- Bắt đầu tiến hành thu tiền học phí, xây dựng.
- Triển khai việc rèn luyện cho học sinh lớp 12,
lớp bồi dỡng đội tuyển máy tính, tham gia dạy các
ôn tốt nghiệp lớp 12.
2. Công tác chuyên môn
-Soạn bài lên lớp, hoàn thiện hồ sơ sổ sách đầu
năm.
-Thờng xuyên kiểm tra đôn đốc lớp chủ nhiệm
thực hiện nền nếp nội quy nhà trờng.
3. Các hoạt động khác.
-Tham gia đầy đủ phong trào.
-
-Tham gia đầy đủ các
cuộc họp để nắm bắt kế
hoạch của nhà trờng, tổ.

-Lên kế hoạch cụ thể
cho từng tuần.
-Thờng xuyên đôn đốc
nhắc nhở học sinh thực hiện
các nội quy nền nếp.
- Đọc sách - Soạn bài,
dự giờ thao giảng..
-Tiến hành kiểm tra 15
phút đối với các lớp.
Tháng
11/2008
-Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, dạy thao giảng 20-11.
- Tiếp tục hoàn thành tốt kế hoạch giảng dạy,
hồ sơ, giảng dạy các chuyên đề bồi dỡng.
-Dự họp đầy đủ để nắm
bắt kế hoạch chung của nhà
trờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.
-Đọc sách t liệu, tập
soạn bài trên Powerpoint.
-Dự giờ, ra lớp chủ
nhiệm kiểm tra việc thực hiện
nền nếp của học sinh.
12/2008 - Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học
chính khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 11, giao

NV tháng 12.
- Hớng dẫn học sinh ôn tập theo đề cơng ôn tập,
chuẩn bị thi kết thúc học kì I.
-Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
- Gv chuẩn bị đề cơng ôn tập
học kì I cho HS
-Dự họp đầy đủ để nắm bắt
kế hoạch chung của nhà tr-
ờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.
-Đọc sách t liệu, tập
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, thăm gia đình phụ huynh. (5
em)
-Chuẩn bị kế hoạch ôn tập cho HS thi học kỳ I.
soạn bài trên Powerpoint.
-Dự giờ, ra lớp chủ
nhiệm kiểm tra việc thực hiện
nền nếp của học sinh
01/2009
Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, thăm gia đình phụ huynh. (5
em)
-Ôn tập cho HS thi học kỳ I, coi, chấm thi học
kỳ I..
-Làm điểm, hồ sơ sổ sách học kỳ I.

- Hoàn thành chơng trình bồi dỡng đội tuyển
Casio để cuối tháng 1-2009 có thể tham gia cuộc thi
cấp tỉnh.
-
-Dự họp đầy đủ để nắm
bắt kế hoạch chung của nhà
trờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.
-Đọc sách t liệu, tập
soạn bài trên Powerpoint.
Dự giờ, ra lớp chủ
nhiệm kiểm tra việc thực hiện
nền nếp của học sinh.
-Động viên các em ôn
tập và thi tốt, chống bệnh
thành tích trong thi cử.
02/2009
-Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, thăm gia đình phụ huynh. (5
em).
- Tiếp tục ôn thi tốt ngiệp cho học sinh lớp 12.
-
-Dự họp đầy đủ để nắm
bắt kế hoạch chung của nhà
trờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.

-Soạn bài lên lớp, đọc
sách t liệu, tập soạn bài trên
Powerpoint.
-Dự giờ, ra lớp chủ
nhiệm kiểm tra việc thực hiện
nền nếp của học sinh.
3/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng trình học
chính khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ tháng 02, giao
NV tháng 3.
-Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, thăm gia đình phụ huynh.
(10 em).
- Tổ chức t vấn cho học sinh lớp chủ nhiệm về
việc chọn ngành nghề, chọn trờng.
-
-Dự họp đầy đủ để nắm
bắt kế hoạch chung của nhà
trờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.
-Soạn bài lên lớp, đọc
sách t liệu, tập soạn bài trên
Powerpoint.
-Dự giờ, ra lớp chủ
nhiệm kiểm tra việc thực hiện
nền nếp của học sinh.

4/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng
trình học chính khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ
tháng 3, giao NV tháng 4.
- Rà soát nội dung chơng trình môn
học, dạy đẩy, dạy bù CT chậm so với tiến độ
(nếu có)
-Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, thăm gia đình phụ huynh. (5
em).
-Chuẩn bị và ôn tập cho HS thi học kỳII.
-
-Dự họp đầy đủ để nắm
bắt kế hoạch chung của nhà
trờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.
-Đọc sách t liệu, tập
soạn bài trên Powerpoint.
-Dự giờ, ra lớp chủ
nhiệm kiểm tra việc thực hiện
nền nếp của học sinh..
5/2009
- Tiếp tục thực hiện nội dung, chơng
trình học chính khoá và học phụ đạo
- Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ
tháng 4, giao NV tháng 5.

- Hớng dẫn học sinh ôn tập theo đề c-
ơng ôn tập, chuẩn bị thi kết thúc học kì II và kết
thúc năm học.
-Soạn bài lên lớp, chấm trả bài.
-Thờng xuyên đôn đốc lớp chủ nhiệm thực hiện
nội quy nền nếp.
-Dự giờ thăm lớp, chuẩn bị và ôn tập cho HS
thi học kỳ II.
-Coi, chấm thi, làm hồ sơ sổ sách học kỳ 2 và
hoàn tất công việc cả năm.
-Thăm gia đình phụ huynh. (5 em)
-Dự họp đầy đủ để nắm
bắt kế hoạch chung của nhà
trờng, tổ.
-Thờng xuyên xem lịch
công tác ở bảng thông tin.
-Đọc sách t liệu, tập
soạn bài trên Powerpoint.
-Ra lớp chủ nhiệm kiểm
tra việc thực hiện nền nếp của
học sinh.
-Động viên HS ôn thi
tốt, tránh bệnh thành tích
trong thi cử.
-Đọc sách t liệu, tập
soạn bài trên Powerpoint.
e. Những điều kiện (công tác quản lý, chỉ đạo, csvc)
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của phòng chuyên môn Sở GD- ĐT, của lãnh đạo đơn vị kịp thời, rõ
ràng. Công tác quản lý hồ sơ sổ sách theo quy định: Đảm bảo đúng quy chế , đúng thời gian. Tuy
nhiên, một giáo viên trực tiếp giảng dạy còn có nhiều loại hồ sơ sổ sách có nhiều chồng chéo.

phần thứ hai: kế hoạch giảng dạy cụ thể
I. Môn toán : lớp 12.
(Chng trỡnh nõng cao)
Tng s tit: 140 tit.
Hc kỡ I: 19 tun x 2tit/tun = 32 tit.
Hc kỡ II: 16 tun x 2tit/tun = 32 tit.
Tuần
Tiết theo
PPCT
Mục tiêu bài dạy
Đồ dùng
dạy học
Phơng
pháp
Tự đánh giá mức độ đạt
đợc
1
Tiết 1: Ôn tập
đầu năm
HS nhớ lại những khái niệm cơ bản
về chất Làm các bài tập vận dụng.
Tổng
kết, khái
quát hoá
Tiết 2: Ôn tập
đầu năm
HS nhớ lại những khái niệm cơ bản
về chất Làm các bài tập vận dụng.
Tổng
kết, khái

quát hoá
Chơng 1: Nguyên tử (10 tiết)
2
Tiết 3: Thành
phần nguyên
tử
- HS nắm đợc kích thớc, khối lợng và
thành phần cấu tạo của nguyên tử.
- Kích thớc, khối lợng và điện tích
của các hạt tạo thành nguyên tử.
- Thí nghiệm
của Tôm-xơn
phát ra tia âm
cực.
- Thí nghiệm
khám phá ra
hạt nhân
nguyên tử
Trực
quan,
phát vấn
Tiết 4: Hạt
- HS biết sự liên quan giữa số đơn vị
điện tích hạt nhân với số p và số e
Trực
quan
nhân nguyên
tử NTHH -
Đồng vị.
- Cách tính số khối

- Nguyên tố hoá học, đồng vị,
nguyên tử khối, nguyên tử khối trung
bình
phát vấn
3
Tiết 5: Luyện
tập: Thành
phần nguyên
tử
+ Củng cố kiến thức về:
- Thành phần cấu tạo nguyên tử, hạt
nhân nguyên tử, kích thớc, khối lợng,
điện tích của các hạt.
- Định nghĩa NTHH, kí hiệu nguyên
tử, đồng vị, nguyên tử khối, nguyên
tử khối trung bình
+ Rèn luyện kĩ năng xác định số e,
số p, số n và nguyên tử khối khi biết
kí hiệu nguyên tử
Trực
quan
phát vấn
Tiết 6: Cấu tạo
vỏ nguyên tử
- HS hiểu sự chuyển động các e trong
nguyên tử tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
- Obitan nguyên tử, số e tối đa trong
một obitan.
- Cấu tạo vỏ nguyên tử, lớp và phân
lớp e. Số e trong mỗi lớp, phân lớp.

Trực
quan
phát vấn
4
Tiết 7: Cấu tạo
vỏ nguyên tử
(tiếp)
- Biết đợc số e tối đa trong phân lớp,
lớp electron.
- Viết đợc sự phân bố e trên các lớp
của một số nguyên tố.
Trực
quan
phát vấn
Tiết 8: Cấu
hình electron
của nguyên tử
- HS biết quy luật sắp xếp các e trong
vỏ nguyên tử các nguyên tố
- Vận dụng viết cấu hình e của các
nguyên tố hoá học.
- Sơ đồ phân bố
mức năng lợng
của lớp và phân
lớp.
- Bảng cấu
hình e của 20
nguyên tố
đầu
Trực

quan
phát vấn
5
Tiết 9: Cấu
hình electron
của nguyên tử
(tiếp)
-Đặc điểm của lớp e ngoài cùng
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài toán
về các hạt cơ bản
Trực
quan
phát vấn
Tiết 10:
Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử
- Củng cố kiến thức về: Thứ tự các
phân lớp e theo chiều tăng của năng
lợng trong nguyên tử; số e tối đa
trong một phân lớp, một lớp; cấu
hình e của nguyên tử.
- Rèn luyện kĩ năng xác định số e của
các lớp và số e lớp ngoài cùng của
nguyên tử của 20 nguyên tố đầu trong
BTH, từ đó suy ra tính chất cơ bản của
nguyên tố
Tổng
kết, khái
quát hoá

6 Tiết 11:
Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử
(tiếp)
- Củng cố kiến thức về: Thứ tự các
phân lớp e theo chiều tăng của năng
lợng trong nguyên tử; số e tối đa
trong một phân lớp, một lớp; cấu
hình e của nguyên tử.
Tổng
kết, khái
quát hoá
- Rèn luyện kĩ năng xác định số e của các
lớp và số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
của 20 nguyên tố đầu trong BTH, từ đó
suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố
Tiết 12: Kiểm
tra viết 1 tiết
- Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức
của HS về các vấn đề:
+ Cấu tạo nguyên tử
+ Nguyên tố hoá học
+ Cấu hình e
- Thống kê kết quả học tập từ đó điều
chỉnh lại việc dạy và học.
GV: Phiếu
kiểm tra tới
từng học sinh
HS: Ôn tập

toàn bộ kiến
thức của ch-
ơng
Chơng 2: Bảng tuần hoàn các NTHH và định luật tuần hoàn (9 tiết)
7
Tiết 13: Bảng
tuần hoàn các
NTHH
- HS biết: + Nguyên tắc sắp xếp BTH
+ Cấu tạo bảng
- Kĩ năng từ vị trí cấu hình e
GV: BTH
dạng dài
HS: BTH nhỏ
Trực
quan
phát vấn
Tiết 14: Bảng
tuần hoàn các
NTHH (tiếp)
- Tiếp tục nghiên cứu cấu tạo BTH.
- Dựa vào cấu hình e xem nguyên tố
thuộc nhóm A hay B
- Kĩ năng xác định vị trí của nhóm
nguyên tố trong BTH
Trực
quan
phát vấn
8
Tiết 15: Sự

biến đổi tuần
hoàn cấu hình
electron
nguyên tử của
các NTHH
- HS hiểu số e ngoài cùng quyết định
tính chất hoá học các nguyên tố nhóm
A, nghiên cứu một số nhóm A tiêu biểu.
- Hiểu đợc sự biến đổi tuần hoàn cấu
hình e của nguyên tử các nguyên tố.
- từ vị trí hoá trị dự đoán tính chất.
Trực
quan
phát vấn
Tiết 16: Sự biến
đổi tuần hoàn
tính chất của
các NTHH -
ĐLTH
- HS hiểu đợc tính kim loại, tính phi
kim, độ âm điện và sự biến đổi tính
chất này theo một chu kì và một nhón
A.
- Có khả năng vận dụng quy luật để
giải thich cho chu kì và nhóm A cụ thể.
Máy chiếu,
BTH, hình
2.1, bảng 6
SGK
Trực

quan
phát vấn
9
Tiết 17: Sự biến
đổi tuần hoàn
tính chất của
các NTHH -
ĐLTH (tiếp)
- HS hiểu sự biến đổi tuần hoàn một
số tính chất: hoá trị, tính axit-bazơ
của oxit và hiđroxit.
- Nội dung ĐLTH
Bảng 7 và 8
phóng to
Trực
quan
phát vấn
Tiết 18: ý nghĩa
của BTH các
NTHH
- HS hiểu mqh giữa: vị trí-cấu tạo
nguyên tử-tính chất đơn chất, hợp chất.
- Kĩ năng vận dụng lí thuyết để giải
các bài toán liên quan.
Trực
quan
phát vấn
10
Tiết 19: Luyện
tập: BTH. Sự

biến đổi tuần
hoàn cấu hình
electron
nguyên tử và
tính chất của
các NTHH
: + Cấu tạo BTH
+ Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e
nguyên tử các nguyên tố, tính kim
loại, phi kim, bán kính nguyên tử, độ
âm điện và hoá trị.
+ ĐLTH
- Kĩ năng sử dung BTH
BTH, SGK Tổng
kết, khái
quát hoá
Tiết 20: Luyện
tập: BTH. Sự biến
- Củng cố kiến thức về: Sự biến đổi
tuần hoàn tính chất các nguyên tố.
BTH, SGK
Tổng
kết, khái
quát hoá
đổi tuần hoàn cấu
hình electron
nguyên tử và tính
chất của các
NTHH (tiếp)
- Làm các bài tập có liên quan

11
Tiết 21: Kiểm
tra viết 1 tiết
- Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức
của HS về các vấn đề trong chơng2
Chơng 3: Liên kết hoá học (8 tiết)
Tiết 22: Liên
kết ion
Tinh thể ion
- Kin thc c: Cu to nguyờn t,
cỏc electron húa tr.
- Kin thc mi:
+ Ion l gỡ? Khi no nguyờn t bin
thnh ion? Cú my loi ion?
+ Liờn kt ion c hỡnh thnh nh th
no?
Trực
quan
phát vấn
12
Tiết 23: Liên
kết ion
Tinh thể ion
(tiếp)
- Liờn kt ion nh hng nh th no
n tớnh cht ca cỏc hp cht ion.
Trực
quan
phát vấn
Tiết 24: Liên

kết cộng hoá
trị
- HS bit: s to thnh liờn kt cng húa
tr trong n cht, hp cht. Khỏi nim
v liờn kt cng húa tr. Tớnh cht ca
cỏc liờn kt cng húa tr.
- HS vn dng: dựng hiu õm in
phõn loại mt cỏch tng i: liờn
kt cng húa tr khụng cc, liờn kt
cng húa tri cú cc, liờn kt ion.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
13
Tiết 25: Liên
kết cộng hoá
trị (tiếp)
- HS bit: s to thnh liờn kt cng húa
tr trong n cht, hp cht. Khỏi nim
v liờn kt cng húa tr. Tớnh cht ca
cỏc liờn kt cng húa tr.
- HS vn dng: dựng hiu õm in
phõn loại mt cỏch tng i: liờn
kt cng húa tr khụng cc, liờn kt

cng húa tri cú cc, liờn kt ion.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
Tiết 26: Tinh
thể nguyên tử
và tinh thể
phân tử
- Kin thc c: Cu to nguyờn t, cỏc
electron húa tr.
- Kin thc mi:
+Cu to mng tinh th nguyờn t.
+Liờn kt trong mng tinh th nguyờn
t l liờn kt cng húa tr.
+Tớnh cht chung ca mng tinh th
nguyờn t.
+Cu to mng tinh th phõn t. Liờn
kt trong mng tinh th phõn t l liờn
kt yu gia cỏc phõn t.
+Tớnh cht chung ca mng tinh th
phõn t.
- K nng:
+So sỏnh mng tinh th nguyờn t, mng
Biu bng +

S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
tinh th phõn t, mng tinh th ion.
+Bit tớnh cht chung ca tng loi mng
tinh th s dng c tt cỏc vt liu
cú cu to t cỏc loi mng tinh th trờn.
14
Tiết 27: Hoá
trị và số
oxihoá
- Kin thc c: Cu to nguyờn t, cỏc
electron húa tr.
- Kin thc mi: Khỏi nim v s lai
húa cỏc obitan nguyờn t, mt s kiu
lai húa in hỡnh.
K nng: Vn dng kiu lai húa gii
thớch dng hỡnh hc ca phõn t.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực

quan
phát vấn
Tiết 28:
Luyện tập:
Liên kết hoá
học
- Kin thc c: +Liờn kt ion, liờn kt
cng húa tr
+S hỡnh thnh mt s loi phõn t
+c im cu trỳcv liờn kt ca ba
loi tinh th
- K nng:+ Cng c cỏc kin thc v
cỏc loi liờn kt húa hc chớnh vn
dng gii thớch s hỡnh thnh mt s
loi phõn t. c im cu trỳc v c
im liờn kt ca 3 loi tinh th.
+ Rốn luyn k nng xỏc nh húa tr
v s oxi húa ca cỏc nguyờn t trong
n cht v hp cht.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Tổng
kết, khái
quát hoá
15
Tiết 29:

Luyện tập:
Liên kết hoá
học (tiếp)
- Kin thc c: +Liờn kt ion, liờn kt
cng húa tr
+S hỡnh thnh mt s loi phõn t
+c im cu trỳcv liờn kt ca ba
loi tinh th
- K nng:+ Cng c cỏc kin thc v
cỏc loi liờn kt húa hc chớnh vn
dng gii thớch s hỡnh thnh mt s
loi phõn t. c im cu trỳc v c
im liờn kt ca 3 loi tinh th.
+ Rốn luyn k nng xỏc nh húa tr
v s oxi húa ca cỏc nguyờn t trong
n cht v hp cht.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Tổng
kết, khái
quát hoá
Tiết 30: Ôn
tập học kì I
Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức
của chơng 1, 2, 3.
Biu bng +

S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Tổng
kết, khái
quát hoá
16
Tiết 31:
Kiểm tra học
kì I
Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức của
HS về các vấn đề trong chơng 1, 2, 3
Chơng 4: Phản ứng OXI hoá - Khử (6 tiết)
Tiết 32: Phản
ứng oxi hoá -
khử
- S oxi húa, s kh, cht oxy húa,
cht kh v phn ng oxi húa kh l
gỡ?
- Cỏch lp phng trỡnh húa hc ca
phn ng oxi húa kh.
SGK lp 10
Trực
quan
phát vấn
- K nng: Bit cỏch xỏc nh loi phn
ng
17

Tiết 33: Phản
ứng oxi hoá -
khử (tiếp)
- Cỏch lp phng trỡnh húa hc ca
phn ng oxi húa kh.
- K nng: Bit cỏch xỏc nh loi
phn ng, trờn c s ú cú th vit v
cõn bng phng trỡnh phn ng v
gii thớch hin tng thc t
SGK lp 10
Trực
quan
phát vấn
Tiết 34: Phân
loại phản ứng
trong hoá học
vô cơ
- Hc sinh bit: Phn ng húa hp v phn
ng phõn hy cú th thuc loi phn ng
oxy húa kh v cng cú th khụng thuc
loi phn ng oxi húa kh. Phn ng th
luụn thuc loi phn ng oxi húa kh v
phn ng trao i luụn khụng thuc loi
phn ng oxy húa kh.
- Da vo s oxy húa cú thờ chia cỏc phn
ng húa hc thnh hai loi chớnh l phn
ng cú s thay i s oxy húa va phn ng
khụng cú s thay i s oxy húa.
- K nng: Bit cỏch xỏc nh loi
phn ng, trờn c s ú cú th vit v

cõn bng phng trỡnh phn ng v
gii thớch hin tng thc t
SGK lp 10
Trực
quan
phát vấn
18
Tiết 35: Bài
thực hành số
1: Phản ứng
oxi hoá - khử
K nng: Rốn luyn k nng thc
hnh thớ nghim húa hc: lm vic vi
dng c, húa cht; Quan sỏt cỏc hin
tng húa hc xy ra. Vn dng kin
thc v phn ng oxi húa kh gii
thớch cỏc hin tng xy ra, xỏc nh vai
trũ ca tng cht trong phn ng
Trực
quan
phát vấn
Tiết 36:
Luyện tập:
Phản ứng oxi
hoá - khử
-Kin thc c bn: Nm vng cỏc
kin thc: S oxi húa, s kh, cht oxi
húa, cht kh, phn ng oxi húa kh
v phõn loi phn ng.
-K nng: Rốn luyn k nng cõn

bng phng trỡnh húa hc ca phn
ng oxi húa kh bng phng phỏp
thng bng electron.
SGK lp 10
Tổng
kết, khái
quát hoá
18
Tiết 37:
Luyện tập:
Phản ứng oxi
hoá - khử
-Kin thc c bn: Nm vng cỏc
kin thc: S oxi húa, s kh, cht oxi
húa, cht kh, phn ng oxi húa kh
v phõn loi phn ng.
-K nng: Rốn luyn k nng cõn
bng phng trỡnh húa hc ca phn
ng oxi húa kh bng phng phỏp
thng bng electron.
SGK lp 10
Tổng
kết, khái
quát hoá
Chơng 5: Nhóm halogen (9 tiết)
Tiết 38: Khái
quát về nhóm
halogen
- Kin thc c: Cu to nguyờn t,
nh lut tun hon cỏc nguyờn t húa

hc, liờn kt ion
- Kin thc mi: Nhng nguyờn t
nhúm Halogen (tờn gi v v trớ trong
Trực
quan
phát vấn
Bng HTTH), cu hỡnh e nguyờn t v
cu to phõn t cỏc Halogen, nhng
tớnh cht c bn ca chỳng.
-K nng:
+T cu to suy ra tớnh cht nguyờn t.
+So sỏnh nhng im ging v khỏc
nhau cú quy lut ca cỏc nguyờn t
trong cựng mt nhúm.
20
Tiết 39: Clo
a) HS bit: -Cỏc tớnh cht vt lớ v húa
hc ca clo.
-Nguyờn tc iu ch clo trong phũng
thớ nghim v nhng ng dng ch
yu ca clo
b) HS hiu: vỡ sao clo l cht oxi húa
mnh, c bit trong phn ng vi
nc, clo va l cht kh, va l cht
oxi húa.
*K nng:Vit PTHH ca cỏc phn
ng clo tỏc dng vi.kim loi v hidro
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +

Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
hỡnh thớ
nhim o)
Trực
quan
phát vấn
Tiết 40: Hiđro
clorua Axit
clohiđric và
muối clorua
a) HS bit: - Hidro clorua l cht khớ
tan nhiu trong nc v cú mt tớnh
cht riờng, khụng ging vi axit
clohidric (khụng lm i mu quỡ tớm,
khụng tỏc dng vi nc vụi )
- Cỏch nhn bit ion clorua
- Phng phỏp iu ch axit clohidric
trong phũng thớ nghim v trong cụng
nghip
b) Hc sinh hiu: Ngoi tớnh cht chung
ca axit, axit clohyric cũn cú tớnh nng
riờng l tớnh kh do nguyờn t clo trong
HCl cú s OXH l -1
*K nng: - T cu to suy ra tớnh
cht nguyờn t.
- Thc hnh d oỏn, quan sỏt thớ
nghim, gii thớch da trờn c s lý
thuyt ó hc.

- K nng lm vic vi cht c.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
hỡnh thớ
nhim o)
Trực
quan
phát vấn
21
Tiết 41: Sơ lợc
về hợp chất có
oxi của clo.
Flo Brom -
Iot
a) Hc sinh bit: thnh phn ca nc
javen clorua vụi v ng dng, cỏch
iu ch.
b) Hc sinh hiu: - Nguyờn nhõn lm
cho nc gia ven v clo vụi cú tớnh ty
mu, sỏt trựng
- Vỡ sao nc gia ven khụng c lõu
*K nng: -T cu to suy ra tớnh
cht
- Tip tc rốn luyn k nng PTHHc
phn ng oxi húa kh bng phong
phỏp thng bng electron

Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
hỡnh thớ
nhim o)
Trực
quan
phát vấn
Tiết 42: Sơ lợc
về hợp chất có
oxi của clo.
Flo Brom
- Hs bit s lt v tớnh cht vt
lớ, ng dng v iu ch F
2,
Br
2,
I
2v
mt s hp cht ca chỳng.
- Hs hiu: - s ging nhau v tớnh
cht húa hc ca flo, brom, iot so vi clo.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Trực
quan

phát vấn
Iot (tiếp)
- Phng phỏp iu ch cỏc n cht
F
2,
Br
2
, I
2.
-
Vỡ sao tớnh oxi húa li gim dn khi i t
F
2
n I
2

- vỡ sao tớnh axit tng theo chiu:
HF<HCl<HBr<HI
*K nng: HS vn dng: vit cỏc
PTHH minh ha cho cỏc tớh cht húa
hc ca F
2
,Cl
2,
Br
2
,I
2
v so sỏnh kh
nng hot ng húa hc ca chỳng.

Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
hỡnh thớ
nhim o
22
Tiết 43: Bài
thực hành số
2: Tính chất
hoá học hợp
chất của clo
và tính chất
hoá học của
iot
- Cng c kin thc v tớnh cht húa
hc ca clo v hp cht ca clo
- Tip tc rốn luyn cỏc thao tỏc lm
thớ nghim v quan sỏt, gii thớch cỏc
hin tng thớ nghim.
1. Dng c :
ng nghim,
Giỏ thớ nghim,
ốn cn, ng
dn thy tinh,
Giỏ ng
nghim, a
thy tinh, Nỳt
cao su cú l,
ng nh git
2. Húa cht:

KMnO
4;
Giy
quỡ tớm ;NaCl
(rn); Nc ct;
H
2
SO
4
c;
Dung dch HCl
c; Dung dch
loóng: HCl,
NaCl, HNO
3
,
AgNO
3.
Tiết 44:
Luyện tập:
Nhóm halogen
HS nm vng: - c im cu to lp
electron ngoi cựng nguyờn t v cu to
phõn t ca n cht cỏc nguyờn t halogen.
- Vỡ sao cỏc nguyờn t halogen cú tớnh
oxi húa mnh, nguyờn nhõn ca s
bin thiờn tớnh cht ca n ch t v
hp cht HX ca chỳng khi i t flo
n iot
- Nguyờn nhõn ca tớnh sỏt trựng v

ty mu caxit nc gia ven, clorua
vụi v cỏch iu ch
- Phng phỏp diu ch cỏc n cht
v hp cht HX ca cỏc halogen.
Cỏch nhn bit cỏc ion Cl
-
, Br
-
, I
-.
23 Tiết 45:
Luyện tập:
Nhóm halogen
(tiếp)
HS nm vng: - c im cu to lp
electron ngoi cựng nguyờn t v cu to
phõn t ca n cht cỏc nguyờn t halogen.
- Vỡ sao cỏc nguyờn t halogen cú tớnh
oxi húa mnh, nguyờn nhõn ca s
bin thiờn tớnh cht ca n ch t v
hp cht HX ca chỳng khi i t flo
n iot
- Nguyờn nhõn ca tớnh sỏt trựng v
ty mu caxit nc gia ven, clorua
vụi v cỏch iu ch
- Phng phỏp diu ch cỏc n cht
v hp cht HX ca cỏc halogen.
Cỏch nhn bit cỏc ion Cl
-
, Br

-
, I
-.
Tiết 46:Kiểm
tra viết 1 tiết
Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức của
HS về các vấn đề trong chơng 4,5
Chơng 6: OXI LƯU HuỳNH (9 tiết)
24
Tiết 47: Oxi
Ozon
- Kin thc c: Cu to nguyờn t,
nh lut tun hon cỏc nguyờn t húa
hc, liờn kt húa hc
- Kin thc mi: Tớnh cht c th ca
nhúm VI (n cht v hp cht), iu
ch v ng dng trong sn xut v i
sng.
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
Tiết 48: Lu
huỳnh
- Kin thc c: Oxi l mt phi kim

hot ng
- Kin thc mi: Lu hunh l mt
phi kim khỏ hot ng, tớnh oxi húa
ca S < O, tớnh kh ca S > O
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
25
Tiết 49:
Hiđrosunfua
Hyro sunfua, lu hunh oxit v lu
hunh trioxit cú nhng tớnh cht cht
no ging nhau v khỏc nhau? Vỡ sao?
- Nhng phn ng húa hc no cú th
chng minh cho nhng tớnh cht ny?
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn

Tiết 50: Lu
huỳnh đioxit
Lu huỳnh
trioxit Axit
sufuric
Muối sunfat
Hyro sunfua, lu hunh oxit v lu
hunh trioxit cú nhng tớnh cht cht
no ging nhau v khỏc nhau? Vỡ sao?
- Nhng phn ng húa hc no cú th
chng minh cho nhng tớnh cht ny?
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
26
Tiết 51: Lu
huỳnh đioxit
Lu huỳnh
trioxit Axit
sufuric
Muối sunfat
(tiếp)
- Kin thc c: Tớnh cht ca 1 oxit
axit, t khi, phn ng oxi húa kh.

- Kin thc mi: Axớt sunfuric cú vai
trũ nh th no i vi nn kinh t
quc dõn? Phng phỏp sn xut
H
2
SO
4
nh th no
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim
Trực
quan
phát vấn
Tiết 52: bài
thực hành số
3: Tính chất
của lu huỳnh
và axit
sunfuric
- Kin thc c: Lu hunh l1 phi kim
khỏ hot ng, phn ng oxi húa kh.
- Kin thc mi: H
2
S l hp cht ca S
v H
2

, va cú tớnh axit va cú tớnh kh.
Tớnh cht ca mui sunfua.
Lm thớ nghim chng minh c:
Hiro sunfua cú tớnh kh, lu hunh
ioxit cú tớnh kh v tớnh oxy húa
i vi axit c
27
Tiết 53:
Luyện tập:
Oxi Lu
huỳnh
1. Kin thc c bn:
+Kin thc cn nm vng:
-Oxi v lu hunh l
nhng nguyờn t phi kim cú tớnh oxy húa
mnh, trong ú oxi l cht oxy húa mnh
hn lu hunh
-Hai dng thự hỡnh ca
nguyờn t oxi l O
2
v O
3
-Mi quan h gia cu
to nguyờn t, õm in, s oxy húa ca
nguyờn t vi tớnh cht húa hc ca oxi,
lu hunh
2. K nng:-Vit cu hỡnh electron
nguyờn t ca oxy v lu hunh
-Gii cỏc bi tp nh tớnh v
nh lng v cỏc hp cht ca lu

hunh v cỏc hp cht ca nú
Tiết 54:
Luyện tập:
Oxi Lu
huỳnh (tiêp)
-Tớnh cht húa hc c
bn ca hp cht lu hunh ph thuc
vo trng thỏi oxi húa nguyờn t lu
hunh trong hp cht
-Gii thớch c cỏc hin tng thc
t liờn quan n tớnh cht ca lu
hunh v hp cht ca nú.
28
Tiết 55: Kiểm
tra viết 1 tiết
Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thức của
HS về các vấn đề trong chơng 6
Chơng 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học (6 tiết)
Tiết 56: Tốc
độ phản ứng
hoá học
- Kin thc c: Cu to nguyờn t, nh
lut tun hon cỏc nguyờn t húa hc,
liờn kt húa hc
- Kin thc mi:Tớnh
cht c th ca nhúm VI (chancogen)
(n cht v hp cht), iu ch v ng
dng trong sn xut v i sng.
Biu bng +
S + SGK

+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
hỡnh thớ nhim
o
Trực
quan
phát vấn
29
Tiết 57: Bài
thực hành số
4: Tốc độ
phản ứng hoá
học
-Kin thc c: Cu to nguyờn t, nh
lut tun hon cỏc nguyờn t húa hc,
liờn kt húa hc
-Kin thc mi:Tớnh cht c th ca
nhúm VI (chancogen) (n cht v hp
cht), iu ch v ng dng trong sn
xut v i sng.
Tiết 58: Cân
bằng hoá học
1. Kin thc c bn: HS bit c th no l
cõn bng húa hc v s chuyn dch cõn bng
húa hc .
2. K nng: HS bit vn dng nguyờn lớ L-
SA T- LI A lm chuyn dch cõn
bng .

Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
Trực
quan
phát vấn
hỡnh thớ nhim
o
30
Tiết 59: Cân
bằng hoá học
(tiếp)
1. Kin thc c bn: HS bit c th no l
cõn bng húa hc v s chuyn dch cõn bng
húa hc .
2. K nng: HS bit vn dng nguyờn lớ L-
SAT- LI A lm chuyn dch cõn bng .
Biu bng +
S + SGK
+ BHTTH +
Mu vt +
dng c thớ
nghim, mụ
hỡnh thớ nhim
o
Trực
quan

phát vấn
Tiết 60:
Luyện tập:
Tốc độ phản
ứng và cân
bằng hoá học
1. Kin thc c bn: Kin thc c: Lu hunh
l1 phi kim khỏ hot ng, phn ng oxi húa
kh.
Kin thc mi: H2S l hp cht ca S v H2,
va cú tớnh axit va cú tớnh kh. Tớnh cht ca
mui sunfua.
2. K nng: - T cu to suy ra tớnh cht
- Cõn bng phn ng oxi húa kh
31
Tiết 61:
Luyện tập:
Tốc độ phản
ứng và cân
bằng hoá học
(tiếp)
1. Kin thc c bn: Kin thc c: Lu hunh
l1 phi kim khỏ hot ng, phn ng oxi húa
kh.
Kin thc mi: H2S l hp cht ca S v H2,
va cú tớnh axit va cú tớnh kh. Tớnh cht ca
mui sunfua.
2. K nng: - T cu to suy ra tớnh cht
- Cõn bng phn ng oxi húa kh
Tiết 62: Ôn

tập học kì II
Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức ch-
ơng trình hoá học 10, rèn luyen giảI
các bài tập có liên quan
32
Tiết 63: Ôn
tập học kì II
(tiếp)
Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức ch-
ơng trình hoá học 10, rèn luyen giảI
các bài tập có liên quan
Tiết 64: Kiểm
tra học kì II
Kiểm tra theo đề chung để khảo sát
chất lợng bộ môn của từng trung tâm
II. Môn Hoá: lớp 11.
Tng s tit: 64 tit. Lí thuyết: 40 tiết Thực hành: 3 tiết
Hc kỡ I: 16 tun x 2tit/tun = 32 tit.
Hc kỡ II: 16 tun x 2tit/tun = 32 tit.
Tuần
Tiết theo
PPCT
Mục tiêu bài dạy
Đồ dùng
dạy học
Phơng pháp
Tự đánh
giá mức độ
đạt đợc
1 Tiết 1: Ôn

tập đầu
năm
1. Kin thc :
Cng c kin thc lý thuyt i cng
nguyờn t, liờn kt húa hc, nh lut
tun hon, phn ng oxi hoỏ kh, tc
phn ng hoỏ hc.
2. K nng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×