Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Đại số 11 chương 2 bài 2: Hoán vị chỉnh hợp tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.92 KB, 13 trang )

ĐẠI
ĐẠI SỐ
SỐ 11
11
HOÁN
HOÁN VỊ
VỊ -- CHỈNH
CHỈNH HỢP
HỢP ––
TỔ
TỔ HỢP
HỢP

CHU
CHUĐẶNG
ĐẶNGVIỆT
VIỆT
THPT
THPTNGÔ
NGÔSĨ
SĨLIÊN
LIÊN
1


Kiểm tra bài cũ
1. Hoán vị
Bài tập
Số hoán vị: Pn= n! Lớp
1. Nêu
nghĩa


11A1định
có 45
học hoán
sinh. Có bao
*
Nếun
coi
lớp
11A1
làtập
1sinh:
tập
n
vịnhiêu
của
phần
tử
cách
chọn
3của
học
AA.
gồm
45
hs,
3 bạn
được
2. Chỉnh hợp
hợp
Số

các
hoán
vị?
1. Vào
banvào
cánban
sự lớp
với
3 nhiệm vụ:
chọn
cán
sự
lớp
Số chỉnh hợp:
2.lớp
Nêu
định lớp
nghĩa
chỉnh
trưởng,
phó
và bí thư.
k

1
tập
B
gồm
3
hs.Quan

A n n ( n  1)...( n  k  1)
hợp chập k của n phần
2. Vào ban
cán
sựAlớp.
hệ
giữa
vàSốBcác
?
n!
tử
của
tập
hợp
A.

Kết
quảhợp?
 n  k !
chỉnh
3 chọn các bạn vào
Cách
*
1)
A
45  85140 (cách)
( Ví i 0 k n; n  ; k   )
ban cán
sự
lớp

khác
với
3 ta nói “Mỗi tập con
Khi đó
A
cách 45chọn
các bạn
vào 3
2)

14190
(cách)
của
A gồm
3 phần
tử được
chức
vụ
LT,
LP,
BT?
3!
gọi là một tổ hợp chập 3 của
45 phần tử của A”





2



1. Số hoán vị
Pn= n! n   *
So sánh chỉnh
2. Sốhợp
chỉnh
hợp
chập
k của





A kn n ( nnphần
1)...( n tử
 k và
 1)tổ

n ! hợp chập k của

 n  k  ! n phần tử!

• Cho tập hợp A có n phần tử và số
nguyên k với 1 k n Mỗi tập
con của A có
k phần
được gọi là 1
Thử

phát tử
biểu
tổ hợp chậpđịnh
k của
n phần
nghĩa
tổ tử của A
(gọi tắt là 1 tổ hợp
chập k của A)
hợp?

Chú ý: 1. Với n nguyên dương, như
vậy 1 tổ hợp chập k của A là 1 tập
*
( Ví i 0 k n; n  ; k   ) con của A có k phần tử (không quan
tâm đến thứ tự).
3. Tổ hợp
2. Các phần tử trong 1 tổ hợp có
a. Định nghĩa
vai trò như nhau.

3


3. Tổ hợp
Ví dụ 1. Cho tập
hợp
A = {1, 2, 3, 4, 5}
Liệt kê các tổ hợp
chập 2 của 5 phần

tử của tập A.

Bài giải: Các tổ hợp chập 2 của 5 phần
tử :
{1,2}; {1,3}; {1,4}; {1,5}; {2,3};
{2,4}; {2,5}; {3,4}; {3,5}; {4,5}.

4


3. Tổ hợp
b) Số các tổ hợp:
Định lí 3.
k
Ký hiệu Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử ta cĩ :
k
A
n!
k
n
Cn  
(ví i 1k n; n  * ; k   ) (*)
k! k!(n  k)!
Chú ý:
0
C
• Ta quy ước n 1 khi đó công thức (*) cũng đúng
với k = 0. Vậy công thức (*) đúng với mọi số nguyên
k thỏa mãn: 0 k n
k

k
A

k!C
• . n
n
0
n

n
n

C C 1



5


HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
1. Số hoán vị:Pn = n!
2. Số chỉnh hợp:
A kn 

n!
 n  k !

( Ví i 0k n; n  * ; k   )

3. Số ktổ hợp:

A
n!
Cnk  n 
k! k!(n  k)!

(Ví i 0 k n; n  * ;k   )

• Khi chọn k phần tử trong n phần tử
của tập A mà không sắp xếp thứ tự thì
k
số cách chọn là Cn
• Khi chọn k phần tử trong n phần tử
của tập A và sắp xếp theo một thứ tự
k
thì số cách chọn là A n

6


HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
3. TỔ HỢP

Ví dụ 2

a) Mỗi đội được lập là một tổ hợp chập
5 của 10Khi
phầnchọn
tử . Do
đó cờ
số đội

thể
đội
đỏ có
gồm
lập được là:

các trường
Một tổ có 7 nam và 3 nữ.
TH1:5 0người,
nữ vàcó
5 nam.
10!
5
hợp
xảy
racủa
số nữ
Cần thành lập đội cờ đỏ
cách
lập
TH2:
1nào
nữ và
4 nam.
C10
252
5!(10
 5)!
gồm 5 người:


số
nam
trong
đội? 3
TH3:
2
nữ

3
nam.
b) Chọn
Nhóm
1 3 nam trong 7 nam có2 C7 cách
a) Có bao nhiêu cách
nữtrong
và 23 nam.
vàTH4:
chọn 23nữ
nữ có C3 cách.
lập?
Do đó có:
b) Có bao nhiêu cách
3 22
Nhóm
C7 .C3 35.3 105 cách lập
lập đội cờ đỏ có 3 nam
và 2 nữ?
c) Số cách lập đội cờ đỏ gồm 5 nam là:
c) Cĩ bao nhiêu cách lập Nhóm
C573 cách lập

sao cho trong đội cĩ ít
Vậy số cách lập đội cờ đỏ sao cho
nhất 1 nữ.
trong đó có ít nhất 1 nữ là:
5
C10
 C57 231 cách lập

7


0
7

=1

4
7

= 35

1) C

C

1
7

=7


5
7

= 21

;C

;C
2
4

;C

6
7

;C

3
8

2) P C  2C  A
3
7

2
5
2
5


2
7

2
5

= 21
=7

3
7

= 35

7
7

=1

;C

;C

= 98

3
6

C .A  P3 .C
145

3) Q 

2
2C  3A 4
4

8


4. Tính chất của tổ hợp
k
n

1. C  C

n k
n

( 0 k n)

k
2. Cn+1
Cnk 1  Cnk (1k n )

Ví dụ 3. Chứng minh rằng:
7
12

5
10


6
10

7
10

1) C C  2C +C

27
28
29
2) C29

C

2C
+
C
2010
2008
2008
2008

3) CMR vôù
i ( 2 k n; n  * , k   ).
Ta coù
:Cnk2 Cnk 2  2Cnk 1  Cnk

9



TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn phương án đúng trong các trường hợp sau:
1. Có 7 bông hoa hồng và 5 bông hoa cúc. Có bao nhiêu cách
chọn 5 bông hoa gồm 3 bông hoa hồng và 2 bông hoa cúc?
A. 792
B. 350
C. 4200
D. 45
2. Có 6 quyển sách khác nhau tặng đều cho 2 học sinh. Hỏi có
bao nhiêu cách tặng?
A. 30
B. 15
C. 20
D. 120
2
3

3
5

4
6

3. Cho biểu thức T = C  2.C  C
. Khi đó T =
A. 10
B. 7
C. 8


D. 12
10


Định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
 Số hoán vị, số chỉnh hợp, số tổ hợp.
 Phân biệt được chỉnh hợp và tổ hợp.
 Làm các bài tập trong SGK trang 63 ( từ bài 9 đến bài
16).


11


HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
4. Tính chất của tổ hợp

1. Cnk  Cnn k ( 0 k n)
k
2. Cn+1
Cnk 1  Cnk (1k n )

Bài tập

1. CMR vôù
i ( 2 k n-2), ta coù
Cnk Cnk 22  2Cnk 12  Cnk 2 (1)

Lời giải


1) VP  Cnk22  2Cnk12  Cnk2

  Cnk22  Cnk12    Cnk12  Cnk2 
 Cnk11  Cnk1  Cnk (�
pcm)

12


13



×