CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12A8
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
(tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết phương trình của đường thẳng d biết:
a) d đi qua M(5; 4; 1) và có véc tơ chỉ phương có tạo độ (2; -3; 1).
b) d đia qua hai điểm P(1; 2; 3) và Q(5; 4; 4).
Câu 2: Cho 3 đường thẳng có phương trình
x = 3 − 2t
x = 1+ t
x −3 y +3 z −3
∆1 :
=
=
∆ 2 : y = −5 + 4t
∆ 3 : y = −1 − 2t
1
−2
2
z = 3 − 4t
z = −1 + 2t
a) Hãy chỉ ra 1 vtcp của ∆1, ∆2, ∆3 và tọa độ M1∈∆1, M2∈∆2. Nêu mối quan hệ giữa
các vtcp của 3 đường thẳng đó.
b) Kiểm tra xem các điểm M1, M2 có thuộc ∆3 không?
c) Qua đó em có nhận xét gì về vị trí tương đối của các đường thẳng ∆1 và
∆3;∆
Câu
3:2 Cho
và ∆3.3 đường thẳng có phương trình
x = 2 + t '
d1 : y = 1 − t '
z = 5 + 2t '
x = 3 + 2t
d 2 : y = 6 + 4t
z = 4 + t
x = 4 + 2t ''
d3 : y = 6 + 4t ''
z = 2 + t ''
a) Hãy chứng tỏ điểm M(1; 2; 3) là điểm chung của d1, d2
b) Hãy chứng tỏ các cặp vtcp của d1 và d2; d1 và d3 không cùng phương?
c) Hãy chứng tỏ rằng HPT ẩn t’, t’’ có được từ 2 pt của d1 và d3 vô
nghiệm
Kim tra bi c
Cõu 2: Cho 3 ng thng cú phng trỡnh
x = 3 2t
2 : y = 5 + 4t
z = 3 4t
x = 1+ t
x3 y +3 z 3
:
1 :
=
=
3 y = 1 2t
1
2
2
z = 1 + 2t
a) Hóy ch ra 1 vtcp ca 1, 2, 3 v ta M11, M22. Nờu mi
quan h gia cỏc vtcp ca 3 ng thng ú.
b) Kim tra xem cỏc im M1, M2 cú thuc 3 khụng?
Li gii
r
a ) 1 cú vtcp a1 = (1; 2; 2) v di qua M 1 (3; 3;3)
r
2 cú vtcp a2 = (2; 4; 4) v di qua M 2 (3; 5;3)
r
3 cú vtcp a3 = (1; 2; 2)
r r r
r
r r r
Ta cú: a1 = a3 ; a2 = 2a1 Suy ra a1 ; a2 ; a3 cựng ph ơng
b) Thaytọa đ
ộ các đ
iểmM1 , M 2 vàoptcủad3 tathấy :
M1 (3; 3;3) khôngthỏamã nptd3 nê n M 1 d3
M2 (3; 5;3) thỏamã nptd3 vớ i t = 2 nê n M 2 d3
Kiểm tra bài cũ
Câu 3: Cho 3 đường thẳng có phương trình
x = 2 + t
d1 : y = 1 − t
z = 5 + 2t
x = 3 + 2t '
d 2 : y = 6 + 4t '
z = 4 + t '
x = 4 + 2t ''
d3 : y = 6 + 4t ''
z = 2 + t ''
a) Hãy chứng tỏ điểm M(1; 2; 3) là điểm chung của d1, d2
b) Hãy chứng tỏ các cặp vtcp của d1 và d2; d1 và d3 không cùng phương?
c) Hãy chứng tỏ rằng HPT ẩn t’, t’’ có được từ 2 pt của d 1 và d3 vô
Gợinghiệm
ý:
a) Dễ thấy: M∈d1, M∈d2 Vì thay tọa độ của M vào pt của d1, d2 ta được t = -1; t’ = -1.
r
r
r
b) d1 có vctp a1 = (1; −1; 2); d 2 có vtcp a2 = (2; 4;1); d 3 có vtcp a3 = (2; 4;1)
r
r
r r
Suy ra ∃ k: a1 = k .a2 nên a1 , a2 không cùng ph ¬ng
r
r
r r
∃ k': a1 = k '.a3 nên a1 , a3 không cùng ph ¬ng
c) Xét hpt:
2 + t = 3 + 2t '
t − 2t ' = 1 (1)
t = −1
1
−
t
=
6
+
4
t
'
⇔
t
+
4
t
'
=
−
5
(2)
⇔
hÖv« nghiÖm
t ' = 1
5 + 2t = 4 + t '
2t − t ' = −1 (3)
2t − t ' = −1
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
(tiết 2)
MỤC TIÊU TIẾT HỌC:
- Biết được điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt
nhau, chéo nhau.
- Kiểm tra được vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
- Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. Biết kiểm
tra vị trí tương đối giữa 1 đt và 1 mp
Trong không gian, cho 2
Nếu biết
pt của
củad’chúng
đường
thẳng
d và
có mấy vị
thìtương
có thểđối
kếtgiữa
luận hai
được
vị
trí
đường
trí tương
thẳng
đó?đối giữa hai đt
hay không?
Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng ta làm như thế nào?
Quy trình xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
Cùng
phương
Song song
(M0∉d)
Trùng nhau
(M0∈d)
Xét 2 vtcp
Cắt nhau
Không cùng
phương
Chéo nhau
(Hệ có đúng 1 nghiệm)
(Hệ vô nghiệm)
Ví dụ: Xác định vị trí tương đối của cặp đường
thẳng sau:
x = 1 + 2t
x = 2 + t '
a ) ∆1 : y = 2 + t vµ ∆ 2 : y = −3 + 2t ' (t , t ' ∈ ¡ )
z = −3 + 3t
z = 1 + 3t '
x +1 y − 2 z
x + 2 y z +1
b) ∆1 :
=
= vµ ∆ 2 :
=
=
1
−2
3
2
−4
6
x = −1 + t
x −1 y + 2 z − 4
c) ∆1 :
=
=
vµ ∆ 2 : y = − t (t ∈ ¡ )
−2
1
3
z = −2 + 3t
x +at
x =đường
Có mấy vị trí tương đối giữa
Cho mp (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 vµ®êng th¼
ngd: y = y + a t (t ∈ ¡ )
thẳng và mặt phẳng trong không
gian?
0
0
Ax + By + Cz + D = 0
x = x + a t
0
1
XÐthÖpt:
(*)
y = y0 + a2t
z = z0 + a3t
1
2
z = z0 + a3t
Nhận
gì giữa
hpt (*)với
và
Tìm xét
số giao
điểmsố
củanghiệm
mp (α): của
x+y+z-3=0
đường
biết:
số giao
điểmthẳng
của d(α)
và d?
x = 2 + t
a) d : y = 3 − t
z = 1
x = 1 + 2t
b) d : y = 1 − t
z = 1− t
x = 1 + 5t
c) d : y = 1 − 4t
z = 1 + 3t
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x = 1 + 2t
x = 3 + 4t '
1)Cho hai ®êng th¼
ng: d1 : y = 2 + 3t vµ d2 : y = 5 + 6t '
z = 3 + 4t
z = 7 + 8t '
A. d1 ⊥ d 2
B. d1 / / d 2
C. d1 ≡ d 2
D. d1 vµd2 chÐonhau.
x = −3 + t
2)Cho mp(α ):2x+y+3z+1=0vµ®êng th¼
ng: d : y = 2 − 2t
z = 1
A. d ⊥ (α )
B. d c¾
t (α )
C. d / /(α )
D. d ⊂ (α ).
Ví dụ: Viết phương trình đường thẳng d biết
a) Đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc với mp (α): x+y-z+5 = 0;
Tìm tọa độ giao điểm.
b) Đi qua B(2; 0; -3) và song song với đường thẳng
x = 1 + 2t
∆:
y = −3 + 3t
z =
4t
CỦNG CỐ
-
Nội dung cần ghi nhớ:
+ Nắm được điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt
nhau và chéo nhau.
+ Nắm được vị trí tương đối giữa đt và mp.
+ Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, giữa đt và mp.
- Hướng dẫn học ở nhà:
+ Xem các ví dụ trong SGK.
+ Suy nghĩ các cách viết pt đường thẳng. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đt, khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau.
+ Bài tập: SGK trang 09,91
+ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III
- Tham khảo các chuyên đề và bài tập tại
1. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
x = x1 + a1t
d : y = y1 + a2t
z = z + a t
1
3
1
3
r
Cã : a = (a1 ; a2 ; a3 )
x = x0' + a '1 t '
'
M 0 = ( x0 ; y0 ; z0 ) d : y = y0 + a '2 t '
'
z
=
z
0 + a '3 t '
uu
r
r
a = k a '
d / /d ' ⇔
M 0 ∉ d '
M '0 = ( x '0 ; y '0 ; z '0 )
r
uu
r
a = k a '
2 d ≡ d '⇔
M 0 ∈d '
x0 + a1t = x '0 + a '1 t '
d c¾
t d ' ⇔ HÖph ¬ng trình : y0 + a2t = y '0 + a '2 t ' (*) cã ®óng mét nghiÖm
z + a t = z ' + a ' t '
rr
0
3
0 3
d ⊥ d ' ⇔ a.a ' = 0
4
uu
r
Cã: a ' = (a '1 ; a '2 ; a '3 )
r
uu
r
a ≠ k a '
d chÐo d ' ⇔
HÖ(*) v« nghiÖm