Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Hình học 12 chương 3 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669 KB, 14 trang )

BÀI 3:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

LỚP 12A6


BÀI 3:PHƯƠNG

THẲNG

TRÌNH ĐƯỜNG

•Nhắc lại

r
x0a ahãy
:•Trong mặt phẳng
�x oxy
1t
nêu :

r
� M
a
y

y

a
t


a)định nghĩa véc

chỉ
phương
� 0 2
của 1 đường
thẳng
(d)
r M ( x0 ; y0 ) �(d )
b)Cho véc tơ a và 1 điểm
mấy
r r M có
r
VTCP
a(VTCP
a1 ; a2 ) a
đường thẳng qua M
vàracó
a
c) Phương trình tham số của
d đường
thẳng (d) có dạng như thế nào ?


BÀI 3:PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
I.PHƯƠNG
TRÌNH
THAM
SỐ
CỦA

THẲNG
ĐT
Định lý :
z
Trong không gian
oxyz
cho
đường
r
r
r
M 0a x0 ;điểm
y0 ; z0a d
thẳng d đi qua
và nhận
a   a1; a2 ; a
véc tơ
làm véc tơ chỉ
phương .Điều 0kiện cần và
đủ để điểm
y
x
M(x;y;z) nằm
trên đường thẳng d là có
r
x

x

ta


z
0
1
một số thực tasao cho

M0

x


M

y

d


�y  y0  ta2
�z  z  ta
0
3



BÀI 3:PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
I.PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA
THẲNG
Định nghĩa :
ĐT


Phương trình tham số của đường thẳng
thẳn
d
M 0  x0 ; y0 ; z0 
r
đi qua điểm
và có véc tơ chỉ
a   a1 ; a2 ; a3 
phương
trình có
 xphương

t
a
�xlà
0
1
dạng

�y  y0  ta2
�z  z  ta
3
� 0


Chú ý:
Từ phương trình tham số với a1,a2,a3
đều khác không ta còn có thể viết
phương trình đường thẳng (d) dưới

dạng chính tắc
x  x0
y  y0 z  z 0


a1
a2
a3
Để viết PTTS – PTCT của đt (d) ta tìm :
1 điểm M(xr0;y0;z0) thuộc đt (d)
 Một VTCPa   a1 ; a2 ; a3 


Ví Dụ1 : Viết PTTS của đường
b)
thẳng trong các trường hợp sau
a)

a) Đường
thẳng
(d) đithuộc
qua 2đt
điểm
Giải
: - Điểm
M(2;3;4)
(d)
r
A(1;2;-3) , B(2;0;1)
  1;1;1

- Véc tơ pháp tuyến của mp(n) là
b)
Đt(d)
đi qua điểm M(2;3;4) và
Giải
:
- Đt (d) vuông góc với mặt phẳng ()
rđường (thẳng
vuông
góc với mặt phẳng
) : x+y
-nên
Điểm
A(1;2;-3)thuộc
(d)
n   1;1;1
có véc tơ chỉ phương
là 
u
u
u
r
+ztơ-5chỉ
=0
-Véc
phươngAB   1; 2; 4 
- Phương
tham
số của đt (d)
-Vậy

PTTS trình
của đt
(d) là
�x  2  t

�y  3  t
�z  4  t


�x  1  1t

�y  2  2t
�z  3  4t


Ví Dụ 2: Viết PTTS của đường
a)
thẳng(d)
trong
các
trường
hợp
b)
Giải:
- Điểm B(5;2;-1) thuộc (d)
sau :

r đi qua điểm
r
a)

(d)
A(-1;2;-4)
song
n   2; 1;1 ; n    1; 2;3

gọi

VTPT
 2 y  1(d)
zcủa(),
3
Giải: - Điểm A(-1;2;-4)x thuộc

song
với
đường
thẳng
(d’)
: r
r
()
3 n 2�n r4 1; 5; 3
- đt (d’) có véc tơ chỉ phương
a   3;2;4 
điểm
-b)(d)qua
giao tuyến
(d’)B(5;2;-1)
có VTCPvà
là song song

với 2 mặt
phẳng()
2x-y+z-5=
0
,()
xr
rsong với giao tuyến (d’)
-đt (d)
song
r
- Đt (d)
song
song
(d’)
nên có
n

n


1;

5;

3


2y+3z=
0



a   3; 2; 4 
nên

�x  1  3t
VTCP
x

5

1
t


Cắt nhau theo giao tuyến
(d’)
� �y  2  2t
VTCP
 2  5t

�y�
z  4  4t


z


1

3

t
- Vậy
PTTS
của
đt
(d)


- Vậy PTTS của đt (d) là


M 0  1,5, 6 
Củng
cố:
r
M 0  2, 1, 0 
a   1, 0, 2 
• Cho
r PTTS –PTCT hãy xác định Điểm
a VTCP
5  đt (d)
 1, 3,của

M 0 x 1,0,25  y  1 z


a) r
5
a   21, 0, 1 3


b)

x = -1 + t


y=5


z = 6 - 2t


c) Đt (d) qua M0(1;0;5) và vuông góc
với mp(P):2x-z +4 = 0


d) Đt (d) qua M(9;2;-5) và song song
với
�x  3  2t

đt (d’) �y  5  2t
�z  7


M 0  9, 2, 5 
r
a   2, 2, 0 

e) Đt (d) qua M(1;0;-5)
và vuông góc với 2 đt


M 0  1,0, 5 
r
a   2,8,7 

�x  1  3t

�y  4  t
�z  1  2t


�x  t

�y  1  2t
�z  1  2t



Chúc Các Em
Học Tốt


z
a)

Z



A(1,2,-3) O
x


d

B(2,0,1)
y


b)

d

M(2,3,4)

():x+y+z5=0

r
n   1,1,1


a)

d
●A(-1,2,4)

x  2 y 1 z  3


d’
3
2

4

:

r
a   3, 2, 4 


b)

r
n

r
n




d’

d

B(5,2,1)

r
r
n   2; 1;1 n   1; 2;3






×