T 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN ( T
1)
HÌNH HỌC 12 ( CƠ
BẢN )
LỚP : 12E
TRƯỜNG T H P T HẠ HOÀ
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi: Nhắc lại các dạng của phương trình đường thẳng
trong mặt phẳng Oxy ?
Đáp án:
x x0 at
1. Phương trình tham số:
y y0 bt
trong đó M ( x0 ; y0 ) ( )
u (a; b) - VTCP
x - x0 y y0
2. Phương trình chính tắc:
trong đó M ( x0 ; y0 ) ( )
a
b
u (a; b) - VTCP
3. Phương trình tổng quát: A(x - x0 ) B ( y y0 ) 0
hay Ax By C 0 trong đó M ( x0 ; y0 ) ( )
n ( A; B) - VTPT
Nêu các yếu tố xác định phương trình
y
tham số và phương trình chính tắc của
đường thẳng trong mặt phẳng?
y
u
M
x
OO
x
Trong mp Oxy . Hãy viết pt tham số, chính tắc của
đt () đi qua A(3;7)nhận u (-2;4) làm VTCP
Định nghĩa VTCP của đthẳng trong kh«ng gian
Vectơ u ≠ 0 được gọi là VTCP của đthẳng nếu nó
có giá song song hoặc nằm trên đthẳng ấy.
y
u
u'
O
x
z
T36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (t1)
MỤC TIÊU :
+/ Nắm được khái niệm về PTTS, PTCT của đường thẳng;
+/ Lập được PTTS, PTCT của đường thẳng thỏa mãn
một số điều kiện cho trước;
+/ Xác định được vtcp, điểm nào đó thuộc thuộc đường thẳng
khi biết phương trình của đường thẳng.
T36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (t1)
I. Ph¬ng tr×nh tham sè cña ®êng th¼ng:
1. Định lý:
Trong kgian Oxyz cho đthẳng đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) nhËna (a1; a2 ; a3 )
lµm VTCP
x x0 a1t
y y0 a2t
z z a t
Chứng minh: (SGK)
0
3
Đk cần và đủ để điểm M(x; y; z) nằm trên là có một số thực t sao cho:
2. Định nghĩa:
Phương trình tham số của đthẳng
đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP a ( a1; a2 ; a3 )
3. Chó ý:
x x0 a1t
có dạng : y y0 a2t
z z a t
0
3
Đthẳng đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP a ( a1; a2 ; a3 )
( với a 1 0; a 2 0; a 3 0 ) . Có phương trình chính tắc dạng:
4. C¸c vÝ dô:
a.
dô1:
vÝ b.
vÝ
dô2:
c.
dô3:
vÝ
d.
dô4:
x - x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
vÝ
x 1 t
Ví dụ 1: Cho đường thẳng (d) có phương trình y 2t
z 3 t
a,Vectơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là:
a. (1;2;3)
b. (1;0;3)
c. (1;2;-1)
d. (1;2;1)
b,Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng (d) :
a. (0; 2; 4)
b. (-2; 0; 4)
c. (0; -2; 4)
d. (0; -2; -4)
Ví dụ 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
A(1; -2; 3) và có vectơ chỉ phương a (2 ; 3; 4)
Giải
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng là: y 2 3t
z 3 4t
Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua
A(1; -2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x - y + 6z + 9 = 0
Giải
Ta có: ud nP ud ( 2 ; 1; 6)
d
A
Phương trình tham số của
x 1 2t
đường thẳng (d) là: y 2 t
z 3 6t
P)
nP
Ví dụ 4: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng () đi qua hai
điểm A(1; -2; 3) và B(3; 2; -4)
Giải
Vectơ chỉ phương của đường thẳng (): a AB
a (2;4; 7)
Phương trình chính tắc của đường thẳng là: x - 1 y 2 z 3
2
4
7
x
y
u
B
O
z
z
A
y
x
Câu hỏi ôn tập nội dung bài học
Câu 1: Nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng
trong không gian?
Câu 2: Định nghĩa phương trình tham số và phương trình chính tắc
của đường thẳng trong không gian?
Câu 3: Nêu các bước xác định phương trình tham số và phương
trình chính tắc của đường thẳng trong không gian?
Bài tập về nhà:
Bài 1, 2 (89)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
VÀ
CÁC EM HỌC SINH LỚP 12E
Từ
Từ phương
phương trình
trình tham
tham số
số của
của đường
đường
thẳng
thẳng với
vớiaa1,1,aa2,2, aa3 3đều
đềukhác
khác0.0.
Hãy
Hãybiểu
biểudiễn
diễnt t theo
theox,x, y,y,zz??
x x0 a1t
y y0 a2t
z z a t
0
3
x - x0 y y0 z z0
t
a1
a2
a3
x 1 t
Ví dụ 1: Cho đường thẳng (d) có phương trình y 2t
z 3 t
a,Vectơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là:
a. (1;2;3)
b. (1;0;3)
c. (1;2;-1)
d. (1;2;1)
b,Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng (d) :
a. (0; 2; 4)
b. (-2; 0; 4)
c. (0; -2; 4)
d. (0; -2; -4)
x 1 t
Ví dụ 1: Cho đường thẳng (d) có phương trình y 2t
z 3 t
a,Vectơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là:
a. (1;2;3)
b. (1;0;3)
c. (1;2;-1)
d. (1;2;1)
b,Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng (d) :
a. (0; 2; 4)
b. (-2; 0; 4)
c. (0; -2; 4)
d. (0; -2; -4)