Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

4 nhung hang dang thuc dang nho phan 2 toan lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.37 KB, 5 trang )

CHƯƠNG I – PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
BÀI 4 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (PHẦN 2)
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lập phương của một tổng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Ví dụ: (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1.
2. Lập phương của một hiệu
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
Ví dụ: (x – 1)3 = x3 – 3.x2.1 + 3.x.12 – 13 = x3 – 3x2 + 3x – 1.
II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM
Dạng 1: Khai triển biểu thức cho trước
1A. Thực hiện phép tính:
3

c) (x – 2y) ;


y2 
d)  x   .
2 


c) (x – 3y) ;


y2 
d)  x   .
3 


3



3

a) (x + 2) ;

1

b)  x   ;
2


3

1B. Thực hiện phép tính:
3

3

3

a) (x + 3) ;

1

b)  x   ;
3


3


2A. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) –x3 + 3x2 – 3x + 1;

1
1
b) x3 + x2 + x +
;
27
3

c) x6 – 3x4y + 3x2y2 – y3;

d) (x – y)3 + (x – y)2 +

1
1
(x – y) +
.
27
3

2B. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x3 – 6x2 + 12x – 8;
c) x3 –

1
3 2
3
x y + xy2 – y3;
8

2
4

b) –8x3 + 12x2 – 6x + 1;
d) (x – y)3 + 6(x – y)2 + 12(x – y) + 8.

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
3A. Tính giá trị của biểu thức:

thaytoan.edu.vn

HỌC TOÁN 8 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM


a) A = –x3 + 6x2 – 12x + 8 tại x = –28;

b) B = 8x3 + 12x2 + 6x + 1 tại x =

1
;
2

c) (x + 2y)3 – 6(x + 2y)2 + 12(x + 2y) – 8 tại x = 20; y = 1.
3B. Tính giá trị của biểu thức:
b) P = 27x3 – 27x2 + 9x – 1 tại x =

a) M = x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99;

1
;

3

c) N = (x – y)3 + 3(x – y)2 + 3(x – y) + 1 tại x = 10; y = 1.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
4A. Rút gọn biểu thức:
a) A = (x + 2)3 + (x – 2) 3 – 2x(x2 + 12);

b) (xy + 2)3 – 6(xy + 2)2 + 12(xy + 2) – 8.

4B. Rút gọn biểu thức:
a) C = (x + 1)3 + (x – 1)3 – 2x(x2 + 3);

b) (x + y)3 – 3(x + y)2y + 3(x + y)y2 – y3.

Dạng 4: Tính nhanh
đ

5A. Tính nhanh:
a) 1013;

b) 983 + 6.982 + 12.98 + 8;

c) 993;

d) 133 – 9.132 + 27.13 – 27.

5B. Tính nhanh:
a) 1993;

b) 1993 + 3.1992 + 3.199 + 1;


c) 1033;

d) 1033 – 9.1032 + 27.103 – 27.

III – BÀI TẬP VỀ NHÀ
6. Tính:
3

a) (x – 2) ;
3

y

c)  x   ;
x


b) (2x – 3y) ;
3

d) (2x2 + 3y)3.

7. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x3 – 9x2 + 27x – 27;

b) 

x3 3 2 3
 x  x 1 ;

8 4
2

3
3
1
c) x6  x 4 y  x 2 y 2  y 3 .
2
4
8

8. Rút gọn biểu thức:
a) A = x3 – 6x2 + 12x – 8;

3
3
x3
b) B  1  x  x 2  ;
2
4
8

c) C = (2x + y)3 – 6(2x + y)2.x + 12(2x – y).x2 – 8x3.

thaytoan.edu.vn

HỌC TOÁN 8 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM


9. Tính giá trị biểu thức:

a) M = 8x – 12x + 6x – 1 tại x = 25,5;
3

c) Q =

2

x 2 x3
b) N = 1  x  
tại x = –27;
3 27

x3
x2
x

6
 12  8 tại x = 36; y = 2.
3
2
y
y
y

10. Tính nhanh:
a) 513;

thaytoan.edu.vn

b) 893 + 33.892 + 3.121.89 + 113;


c) 233 – 9.232 + 27.23 – 27.

HỌC TOÁN 8 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM


ĐÁP ÁN

thaytoan.edu.vn

HỌC TOÁN 8 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM


thaytoan.edu.vn

HỌC TOÁN 8 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM



×