Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dề thi HSG sử 9 -đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 6 trang )

Phòng Giao dục&Đào tạo
Na Hang
Đề Chính thức
Đề thi học sinh giỏi lớp 9
THCS
Năm học 2007-2008
Môn Thi: Lịch sử thời gian 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm Ghi bằng chữ Chữ ký
Giám thị 1
Giám thị: 2
Số phách HĐ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) mỗi ý đúng: 0,25 điểm).
Câu 1: Liên Xô đề ra kế hoạch khôi phục kinh tế đất nớc 5 năm lần thứ t?
A. 1944 B. 1945
C. 1946 D. 1947
Câu2: Nớc đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ là?
A. Mỹ B. Liên Xô
C.Trung Quốc D. Nhật Bản
Câu 3: Các nớc Dân chủ ở Đông âu đợc thành lập có bao nhiêu nớc?
A. Bẩy nớc B. Năm nớc
C. Sáu nớc D. Tám nớc
Câu 4: Số nớc tham gia Hội đồng tơng trợ kinh tế đến năm 1978 có bao nhiêu nớc?
A. Tám nớc B. Chín Nớc
C. Mời nớc D. Mời một nớc
Câu 5: Cách mạng Cu Ba giành thắng lợi vào?
A. Ngày 30 tháng 12 năm1958 B. Ngày 01 tháng 01 năm 1959
C. Ngày 03 tháng 02 năm 1959 C. Ngày 15 tháng 5 năm 1958
Câu 6: Việt Nam tuyên bố độc lập vào ngày?
A. Ngày 19 tháng 8 năm 1945 B. Ngày 10 tháng 10 năm 1954
C. Ngày 02 tháng 9 năm 1945 D. Ngày 28 tháng 8 năm 1945


Câu 7: Nớc Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời vào ngày?
A. Ngày 01 tháng 10 năm 1949 B. Ngày 19 tháng 8 năm 1948
C. Ngày 4 tháng 10 năm 1949 D. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
Câu 8: Nét nổi bật nhất của Châu á sau năm 1945 là?
A. Cao trào giải phóng dân tộc đã lan ra cả Châu á phần lớn đã giành độc lập.
B. Gần nửa thế kỷ XX, Tình hình Châu á không ổn định vì các cuộc chiến tranh xâm
lợc của các nớc đế quốc.
C. Đều bị các nớc Anh, Pháp, Mỹ, Hà Lan nô dịch và bốc lột nặng nề.
D. Một lục địa lớn có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 9: Công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc đã đề ra?
A.Phụ thuộc vào nớc ngoài.
B. Mang mầu sắc riêng, láy kinh tế làm trung tâm, thực hiện cải cách mở cửa
B. Đóng cửa kinh tế với nớc ngoài.
C. Theo nền kinh tế t bản chủ nghĩa.
Câu 10: Mục tiêu của ASEN là?
A.Để cạnh tranh với các khu vực trên thế giới
B. Phát triển kinh tế, văn hoá thông qua sự hợp tác nỗ lực giữa các thành viên trên
tinh thần duy trì hoà bình và ổn định khu vực.
C. Để chống lại sự ảnh hởng của Mỹ.
D.Không can thiệp vào nội bộ của nhau.
Câu11: Ngày 8/8/1967 Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN) đợc thành lập ở?
A. Hà Nội B. Viên Chăn
C. PhnômPênh C. Băng Cốc.
Câu 12: Hiệp ớc Ba li xác định các nguyên tắc?
A.Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp nội bộ của nhau, giải
quyết tranh chấp bằng hoà bình, hợp tác phát triển đều có lợi.
B. Can thiệp nội bộ của nhau, giải quyết tranh chấp bằng hoà bình.
C. Thống nhất các nớc ASEAN thành một nớc.
D. Có đồng tiền chung.
Câu 13: Đến năm 1960 Châu Phi có bao nhiêu nớc giành đợc độc lập?

A. Mời lăm nớc C. Mời sáu nớc
D. Mời bẩy nớc B. Mời tám nớc
Câu 14: Thắng lợi của cuộc bầu cử Nen xơn Man-đê-la trở thành vị lãnh tụ da đen
đầu tiên có ý nghĩa lịch sử?
A. Tháng lợi của chủ nghĩa A-pác-thai.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc đã bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó sau
hơn ba thế kỷ tồn tại.
C. Cuộc đấu tranh ngoan cờng của ngời da đen.
D. Đánh dấu một chặng đờng đấu tranh của ngời Phi.
Câu 15: Ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam?
A. Ngày 03 tháng 02 năm 1930 B. Ngày 02 tháng 3 năm 1930
C. Ngày 15 tháng 5 năm 1941 C. Ngày 19 tháng 8 năm 1945
Câu 16: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm con đờng cứu nớc vào ngày?
A. Ngày 1 tháng 5 năm 1911 B. ngày 4 tháng 6 năm 1911
C, Ngày 5 tháng 6 năm 1911 D. Ngày 6 tháng 5 năm 1911
Câu 17: Nguyễn Tất Thành ra đi từ?
A. Cảng Nhà Bè B. Cảng Hội An
C. Cảng Vân Đồn D. Cảng Nhà Rồng
Câu 18: Đế quốc đẩy mạnh chính sách khai thác ở Việt Nam Sau chiến tranh thế
giới thứ nhất nhằm?
A. Phát triển kinh tế ở Việt Nam.
B. Khai thác nhiên liệu và nguồn nhân công Việt Nam.
C.Hoàn thiện bộ máy nhà nớc của ngời Việt Nam.
D. Phát triển văn hoá giáo dục Việt Nam.
Câu 19: Động cơ nào thúc đẩy Nguyễn Tất Thành đi sang phơng Tây?
A. Đi du lịch
B.Sang phơng Tây nhờ ngời về đánh đuổi thực dân Pháp.
C.Đi mua vũ khí về đánh đuổi Thực dân Pháp.
D.Tìm những bí mật sau những từ: tự do, bình đẳng, bác ái.
Câu 20: Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc đọc luận cơng của Lê Nin về vấn đề dân tộc và

thuộc địa vào?
A. Năm 1919 B. Năm 1920
C. Năm 1921 D. Năm 1922
Câu 21: Mỹ trở thành nớc t bản mạnh nhất thế giới sau chiến tranh thế giới thứ 2 do?
A. Mỹ có tài nguyên thiên nhiên khổng lồ.
B. Có lực lợng quân sự mạnh, độc quyền về vũ khí nguyên tử.
C. Hai đảng thay nhau cầm quyền (Cộng hoà và Dân chủ) tuy đối lập song lại thống nhất
về đối nội và đối ngoại nhằm phục vụ tập đoàn t bản Mỹ.
D. Mỹ là nớc khởi đầu trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật. Trong thời gian chiến
tranh, mỹ đợc yên ổn phát triển sản xuất, buôn bán vũ khí, hàng hoá cho các nớc tham
chiến, thu nhiều lợi nhuận khổng lồ.
Câu 22: Nền kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đứng thứ?
A. Thứ nhất B. Thứ nhì
C. Thứ ba D. Thứ t.
Câu 23: Đất nớc Cu Ba nằm ở châu?
A. Châu Âu
B. Châu á
C. Châu Mỹ D. Châu Phi
Câu 24:
Ngày 25/11/1956 Phi den Caxtơrô cùng 81 chiến sỹ trở về nớc trên con tàu mang tên:
A. Rạng Đông B. Phơng Đông C. Gran ma D.Môncađa.
Câu 25:
Cuộc đấu tranh của các nớc Mỹ La tinh từ năm 1945 đến nay đã đem lại kết quả là:
A. Phần lớn đã lật đổ đợc chính quyền tay sai của Mỹ.
B. Thành lập đợc các chính phủ dân tộc.
C. Giành lại độc lập và chủ quyền dân tộc.
D. Làm tan rã chế độ thực dân kiểu cũ của Mỹ.
Câu 26:
Việt Nam trở thành quan sát viên của ASEAN vào ngày tháng năm nào?
A. 4/7/1982 B. 7/12/1992 C. 22/7/1992 D. 22/12/1972

Câu 27:
"Lá cờ đầu của Phong trào giải phóng dân tộc" ở Mỹ Latinh là phong trào cách mạng của?
A. Vê nêxuêla B. Chilê C. Cu Ba D.Goatêmala
Câu 28:
Sau chiến tranh thế giớ thứ II, Mỹ trơt yhành trung tâm kinh tế-tài chính:
A. Lớn nhất châu Mỹ. B. Đứng thứ hai thế giới, sau Liên Xô.
C. Duy nhất của thế giới. C. Đứng thứ ba thế giới, sau Nhật và Tây Âu
Câu 29: Việt Nam ra nhập Liên hiệp quốc vào?
A 9/1977 B. 10/1977 C. 12/1977 D. 1/1978
Câu 30: Trật tự thế giới đợc hình thành sau chiến tranh Thế giới lần thứ II?
A. Trật tự Vecxai- Oashintơn B. Trật tự hai cực Ianta
C. Trật tự Béclin-Rôma-Tôkiô C. Trật tự đa cực Pốt xđam-Pari.
II. Trắc nghiệm tự luận
1. Lịch sử Việt Nam (8 điểm)
1.1. Trình bày khởi nghĩa Yên Thế(1884-1913).
2.1Hãy nhận xét về cuộc khởi nghĩa Hơng Khê. ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa
Hơng Khê:
2. Lịch sử thế giới (5 điểm).
1.2Tình hình kinh tế nớc Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai ?
2.2 Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau năm 1945:
Phòng Giao dục&Đào tạo
Na Hang
Đề Chính thức
Hớng dẫn chấm và biểu điểm đề
thi chọn HSG Lớp 9 môn lịch sử
năm học 2007-2008
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (7,5 điểm) mỗi ý đúng: 0,25 điểm).
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp

án
C B A D B C A A B B C A C B A
Câu
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án
C D B D A D A C C C C D C A B
II. Trắc nghiệm tự luận
1. Lịch sử Việt Nam (8 điểm)
Câu 1 Nội dung trả lời Điểm
Câu1.1 * Trình bày khởi nghĩa Yên Thế
*Nguyên nhân:
- Tình hình kinh tế nông nghiệp sa sút, đời sống của nông dân vô
cùng cực khổ.
- Nông dân bỏ quê hơng lên Yên Thế, lập làng, tổ chức sản xuất
giữa thế kỷ XIX.
- Khi thực dân pháp mở rộng phạm vi chiếm đóng Bắc kỳ, Yên thế
trở thành mục tiêu bình định...
- Để bảo vệ cuộc sống của mình nhân dân yên thế đứng lên đấu
tranh.
* Diễn biến:
- Giai đoạn 1884-1892: Có nhiều toán nghĩa quân hoạt động riêng
rẽ, cha có sự thống nhất; Đề Nắm mất Đề Thám trở thành chỉ huy
tối cao.
- Giai đoạn 1893 -1908: là thời kỳ nghĩa quân vừa chiến đấu, vừa
xây dựng cơ sở.
+ Giảng hoà lần 1: Do lực tơng quan lực lợng chênh lệch với Pháp
Đề Thám tìm cách để giảng hoà, nghĩa quân bắt đợc điền chủ ngời
pháp Sét-nay và Pháp rút khỏi Yên Thế, nghĩa quân đợc cai quản 4
tổng...

+ Thời gian giảng hoà không kéo dài, địch lập đồn bốt vây quanh
Yên Thế và tấn công trở lại.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
+12-1897 Đề thám xin giảng hoà lần thứ 2 do lực lợng mỏng, thực
dân pháp chấp nhận
+Từ năm 1897-1908 tranh thủ thời gian hoà hoãn, Đề thám cho
khai khẩn đồn điền Phồn Xơng, tích luỹ lơng thực, xây dựng quân
đội, có nhiều sỹ phu yêu nớc tham gia( Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh).
- Giai đoạn 1909-1913:
+ Thực dân pháp tập trung lực lợng tấn công quy mô Yên Thế, trải
qua nhiều trận càn của địch lực lợng hao mòn dần....
* Kết quả 10/2/1913 Đề Thám bị sát hại , phong trào tan rã
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu2.1
Hãy nhận xét về cuộc khởi nghĩa Hơng Khê. ý nghĩa lịch sử của
cuộc khởi nghĩa Hơng Khê:
- Là cuộc khởi nghĩa quy mô nhất, trình độ tổ chức cao và chiến
đấu bền bỉ. Phan Đình Phùng và Cao Thắng là những tấm gơng
tiêu biểu của thời kỳ này.

- Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê đánh dấu bớc phát triển cao nhất của
phong trào Cần Vơng dới sự lãnh đạo của các của các văn thân, sỹ
phu yêu nớc. Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê thất bại cũng đánh dấu
phong trào Cần Vơng kết thúc trong cả nớc.


2. Lịch sử thế giới (4,5 điểm).
1.2. Tình hình kinh tế nớc Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai ?
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nớc Mỹ đã vơn lên trở thành nớc t
bản giàu mạnh nhất trong thế giới t bản chủ nghĩa;
+1945-1950 Công nghiệp chiểm 1/2 sản lợng thế giới (56,47%)
Nông nghiệp gấp 2 lần các nớc Anh, Pháp, Tây Đức; độc quyền về
vũ khí..
- Nguyên nhân: Nớc Mỹ ở xa chiến trờng, không bị chiến tranh tàn
phá, giàu lên nhờ sản xuất vũ khí, bán hàng hoá cho các nớc tham
chiến.
- Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm của nớc Mỹ:
+ Do sự cạnh tranh kinh tế các nớc Tây Âu, Nhật trở thành các
trung tâm kinh tế,cạnh tranh gay gắt với Mỹ.
+ Kinh tế Mỹ lâm vào khủng hoảng, suy thoái
+ Chi các khoản tiền để sản xuất vũ khí hiện đại, cho chạy đua vũ
trang, tiến hành chiến tranh xâm lợc.
+ Sự chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng lớp trong xã hội dẫn đến
sự không ổn định về kinh tế.
0,25 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0,25 đ
0, 5 đ

0,25 đ
2.2 Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản
từ sau năm 1945:
- Nhật hoàn toàn lệ thuộc vào Mỹ về chính trị , an ninh
- Nhật chấp nhận dới ô bảo hộ hạt nhân, cho phép Mỹ đóng quân và
xây dựng căn cứ trên lãnh thổ Nhật.
- Trong chiến tranh lạnh Nhật B chỉ dành 1% tổng sản phẩm quốc dân
0,25 đ
0,2 5 đ
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×