Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

chuyen de tam thuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.63 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
--- TỔ TOÁN ---
    
CHUYÊN ĐỀ :
MỘT SỐ ỨNG DỤNG
CỦA
TAM THỨC BẬC HAI
LÝ THỊ LOAN THẢO
Tháng 5/2008
ỨNG DỤNG CỦA TAM THỨC BẬC HAI TÌM
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ
I. Phương pháp:
Cơ sở của phương pháp là sử dụng sự đánh giá các giá trò của hàm số
bằng một trong hai công cụ sau đây của tam thức bậc hai :
( i ) :

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
0 0
( ) ; 0 : min
x R
f x u x a a u x f x a f x f x a

é ù
= + ³ $ = = Þ = =
ë û
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
0 0
( ) ; 0 : min


x R
f x b u x b u x f x b f x f x b

é ù
= - £ $ = = Þ = =
ë û
(ii) : Để tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của hàm số
( );y f x x R= " Ỵ
(1) ta biến đổi :
(1)
[ ] [ ]
2
( ) ( ) ( ) ( ) 0g x a y x b y x c = + + =
(*)
TH
1
: Khi
( ) 0 : 0a y x R g¹ $ Ỵ Û D ³
(2)
TH
2
: Khi
0
( ) 0a y y= Þ
là một điểm của tập giá trò (3) ; tương ứng
0
x RỴ
Kết hợp (2) và (3), ta được tập giá trò f(R) viết dưới dạng :
m y M£ £
0

0
max ( ) ( )
min ( ) ( )
x R
x R
f x f x M
f x f x M


é
= =
ê
Þ
ê
= =
ê
ë

II. Bài tập ứng dụng
Bài 1
Cho hàm số : y = f(x) = 4x
2
-4ax + a
2
– 2a, trên tập D = [ -2 ; 0 ]. Tìm a
để
min ( ) 2
x R
f x


=
Giải
Để ý rằng đỉnh S của Parabol
(P) : y = f(x) = 4x
2
-4ax + a
2
– 2a là
0
2
a
x =
ta xét ba trường hợp của vò
trí x
s
so với đoạn D = [ -2 ; 0 ] với chú ý rằng : a
1
= 4 > 0
TH1 :
2
Khi :
0
2
a
x =
> 0
Û
a > 0
Nhìn vào đồ thò, ta có :
2

min ( ) (0) 2 2
x D
f x f a a
-
= = - =
0
1 3
1 3
a
a
a
é
>
ê
Û Û = +
ê
= +
ë
TH2 :
Khi :
2 4
2
s
a
x a= <- Û <-

Nhìn vào đồ thò, ta có :
2
min ( ) ( 2) 6 16 2
x D

f x f a a
-
= - = + + =
2
4
6 14 0
a
a
a a
é
<-
ê
Û Û Ỵ Ỉ
ê
+ + =
ë
TH3 :
Khi :
2 0 4 0
2
s
a
x a- £ = £ Û - £ £
Nhìn vào đồ thò, ta có :

min ( ) ( ) 2 2
s
x D
f x f x a
-

= =- =
4 0
1
1
a
a
a
é
- £ £
ê
Û Û =-
ê
=-
ë
Kết luận
1; 1 3a a=- = +
Bài 2
Tìm GTLN và GTNH của hàm số :
2
2
2 1
( ) ;
1
x x
y f x x R
x x
+ -
= = " Ỵ
- +
Giải

Ta đi tìm GTLN và GTNN của hàm số đặc trưng :
2
2
2 1
( )
1
x x
y g x
x x
+ -
= =
- +
; trên R
Gọi :
2
0 0
2
2 1
( ; ) ( ) : ;
1
x x
M x y C y x R
x x
+ -
Ỵ = " Ỵ
- +
, ta có :
2
2 2
0 0

0 0 0 0 0 0
2
0 0
2 1
( 1) 2 1
1
x x
y y x x x x
x x
+ -
Û = Û - + = + -
- +
2
0 0 0 0 0 0
( ) ( 2) ( 1) 1 0F x y x y x = - - + + + =
(1)
x R" Ỵ
Xét tam thức bậc hai F(x
0
) qua các trường hợp :
TH1 :
0 0
2 0 2y y- = Û =
lúc đó (1)
0 0
3 3 0 1x x RÛ - + = Û = Ỵ
Do vậy y
0
= 2 là một điểm của tập giá trò.
3

TH2 :
0
2y ¹
. Lúc đó tam thức bậc hai có nghiệm khi :
( ) ( ) ( )
0
2
0 0 0
2
1 4 2 1 0
F
y
y y y
ì
¹
ï
ï
ï
í
ï
D = + - - + ³
ï
ï

0
0
2
0
0 0
2

2
1 3
3 6 9 0
y
y
y
y y
ì
ì
¹
¹
ï
ï
ï ï
Û Û
í í
ï ï
- £ £
- + + ³
ï ï


Kết hợp hai trường hợp trên ta có :
0
1 3y- £ £
max ( ) 3;
max ( ) 3;
min ( ) 1;
min ( ) 1;
g x x R

g x x R
g x x R
g x x R
ì
ï
= Ỵ
ì
= Ỵ
ï
ï
ï
Û Þ
í í
ï ï
=- Ỵ
= Ỵ
ï

ï

{ }
max ( ) max 3;1 3
x R
f x

Þ = =
Để ý rằng :
( ) 0
min ( ) 0
1

( 1) ( ) 0
2
x R
f x
f x
f f

ì
³
ï
ï
ï
Þ =
í
ï
- = =
ï
ï

Vậy
( ) 3
x R
GTLN f x

=

( ) 0
x R
GTNN f x


=
Bài 3
Tìm GTNN của hàm số sau :
2
0
1
( )f x x x
x
= + +
; trên nửa khoảng
( ; )o +¥
Giải
Gọi
2
0 0
1
( ; ) ( ) : ( ) ; (0;M x y C y f x x x x
x
Ỵ = = + + " Ỵ +¥
2
0 0 0
1
y x x
x
Û = + +
( x
0
> 0 )
2
2 2 2 2 2

0 0 0 0 0 0 0 0
0 0
1 1
( ) 2y x x y x y x x
x x
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
Û - = + Û - + = +
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
2 2
0 0 0 0
( ) 2 1 0F x y x y xÛ = - + =
Ta cần tìm điều kiện để tam thức bậc hai F(x
0
) có nghiệm dương .
muốn thế ta xét :
2 2 4 3
0 0 0 0 0 0
( ) 4(2 )(1) 8 ( 8)
F
y y y y y yD = - = - = -
Để ý rằng :

2
0 0 0 0
0
1
0; 0y x x x
x
= + + > " >
3
0 0
0 8 0 2
F
y D ³ Û - ³ Û ³
2
0
0 0
0
0
0
1
0; 2
2 2
1
0; 2
2
F
F
y
S y y
y
P y

y
ì
ï
-
ï
=- = > " ³
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
= > " >
ï
ï
ï
ï

4
Vậy tam thức bậc hai F(x
0
) có nghiệm khi
0
2y ³
và lúc đó hai nghiệm
đều dương :
0.2 0.1
0 max ( ) 2x x f x³ > Þ =
Bài 4

Cho phương trình với tham số a
³
1 như sau :
x
2
+ 2(a-3)x + a - 13 = 0 (1)
Tìm a để nghiệm lớn của phương trình đã cho đạt giá trò lớn nhất
Giải :
Ta có
/
D
= a
2
– 7a + 22 =
2
7 39
0; 1
2 4
a a
ỉ ư
÷
ç
- + > " ³
÷
ç
÷
ç
è ø
Phương trình (1) có 2 nghiệm :
2

1
2
2
3 7 22
3 7 22
x a a a
x a a a
é
= - - - +
ê
ê
ê
= - + - +
ë
Xét nghiệm lớn :
( )
2 2
2
2
2
2
3 7 22 3 7 22
3 0
3 0
2 6 13(*)
3 7 22
x y a a a y a a a
y a
y a
ay a y y

y a a a
= = - + - + Û - + = - +
ì
- + >
ì
ï
- + >
ï
ï
ï
Û Û
í í
ï ï
+ =- + +
- + = - +
ï ï


Ta thấy
1
2
y =-
không thoả (*) với mọi a
³
1
2 2
6 13 4 14
1 0
2 1 2 1
1

2 6
2
y y y y
a a
y y
y y
- + + - + +
Þ = ³ Û = ³
+ +
Û £ - Ú- £ £
Suy ra GTLN = 6 khi a = 1
Vậy a = 1 thì GTLN của x
2
= 6
Bài 5:
Cho f(x) = 2x
2
+2(m+1)x +m
2
+ 4m +3 có 2 nghiệm x
1
,x
2
. Tìm GTLN
của biểu thức :
1 2 1 2
2( )A x x x x= - +
Giải :
Điều kiện tồn tại nghiệm x
1

, x
2

/
D
³
2
6 5 0 5 1m m mÛ - - - ³ Û - £ £ -

Lúc đó:
[ ]
2
2
4 3
2( 1)
2
1
8 7 ; 5; 1
2
m m
A m
A m m m
+ +
= + +
Þ = + + " Ỵ - -
ù
Xét :
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×