Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn : 08//8/08
Ngày dạy : 11/8/08
Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 § 1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
-Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Có kó năng áp dụng các quy tắc toán học vào giải bài tập ( tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng)
* Trọng tâm : quy tắc nhân đơn thức với đa thức
II. ĐỒ DÙNG CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, thước
-HS : Thước, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH:
--Trang 1--
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1:bài cũ
1. Ghi công thức đònh nghóa về luỹ
thừa với số mũ tự nhiên?
2.Khai triển biểu thức sau:
5.(-3,2 + 7)
-Các hạng tử trong biểu thức này ở
dạng gì ?
GV :Nếu bây giờ các hạng tử này
không còn là các số mà là các biểu
đơn thức và các đa thức thì các làm
như trên có đúng hay không ? Thầy
cùng các em nghiên cứu bài học
hôm nay.
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc:
-GV :Treo bảng phụ ghi bài tập ?1
yêu cầu từng học sinh thực hiện các
câu hỏi trong bài tập
-Vậy muốn nhân một đơn thức với
một đa thức ta làm như thế nào?
Hoạt động 3:Áp dụng:
VD/4/sgk
-GV cho học sinh đứng tại chỗ thực
hiện phép tính
?.2 GV cho học sinh làm tại chỗ
x
n
= x.x.x……………………x
n thừa số x
5.(-3,2 +7) = - 5.3,2 + 5. 7
-Ở dạng số
Ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng
các tích với nhau
= - 2x
5
– 10 x
4
+ x
3
323
6.
5
1
2
1
3 xyxyxyx
+−
= 18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
1.Quy tắc
2. Áp dụng :
?.2Làm tính nhân
323
6.
5
1
2
1
3 xyxyxyx
+−
=
18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
Muốn nhân một đơn thức với
một đa thức ,ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức
rồi cộng các tích với nhau
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
?3: GV sử dụng bảng phụ cho
học sinh thảo luận nhóm
GV : Cho từng nhóm nhận xét
bài làm trình bày, bổ sung
→
cho điểm nhóm
Hoạt động 4 : củng cố
-Cho 3 học sinh lên làm bài 1 tr
5
-Cho một số học sinh nhận xét
bài làm của các bạn làm trên
bảng, sửa sai
-GV hoàn chỉnh và cho điểm
Học sinh lên trình bày -Gọi S là diện tích của mảnh
vườn hình thang
Ta có:
* S=2y[(5x + 3y)+(3x+y)]:2
* Khi x=3 m, y= 2 m
Ta có:
S=2.2[(5.3+3.2)+(3.3+2)]:2
= 4[21 + 11]:2= (4 . 33 ):2
= 132 :2 = 66 m
2
Bài tập :
1/5/Sgk Làm tính nhân:
a) x
2
(5x
3
-x -
2
1
)=5x
5
–x
3
-
2
2
x
b) (3xy-x
2
+y)
yx
2
3
2
= 2x
3
y
2
-
224
3
2
3
2
yxyx
+
c) (4x
3
-5xy +2x) (-
xy
2
1
)
=-2x
4
y +
2
5
x
2
y
2
-x
2
y
--Trang 2--
Hoạt động 5: Dặn dò
*Hướng dẫn bài tập về nhà
Từ bài 2 đến bài 6/sgk
+ Học thuộc quy tắc
+ Chuẩn bò trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” :
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn : 08/8/08
Ngày dạy : 11/8/08
Tiết 2 §2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
-Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân đa thức theo các
cách khác nhau.
-Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo đònh nghóa luỹ thừa, thu gọn đơn
thức đồng dạng…
-Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.
* Trọng tâm: quy tắc nhân đa thức với đa thức
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1:Bài cũ:
Muốn nhân một đơn thức vói một
đa thức ta làm như thế nào?Làm
BT1c/5
(a + b)(c + d)=?
Nếu bây giờ a,b,c,d là các đơn
thức thì trở thành bài toán gì?
Để nắm vững hơn viêïc nhân đa
thức với đa thức và có thể thực
hiện theo những cách nào thầy
cùng các em nghiên cứu bài học
hôm nay
Hoạt động 2: Hình thành quy tắc
Áp dụng quy tắc khai triển
(a+b)(c+d) = a(c + d) + b( c + d)
-Lúc này 6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2 gọi
là gì của hai đa thức x-2 và 6x
2
–
5x+1 ?
Ta thấy tích của hai đa thức cho ta
kết quả là gì?
-Vậy qua VD trên : Muốn nhân
một đa thức với một đa thức ta
nhân như thế nào?
?1 Cho học sinh thảo luận nhóm
Nhận xét sửa sai
Ta nhân đơn thức với từng hạng
tử……………cộng các tích
1c/5: (3xy-x
2
+y)
yx
2
2
3
=
22423
2
3
2
3
2
9
yxyxyx
+−
= a(c + d) + b(c + d)
=ac + ad + bc + bd
nhân đa thức với đa thức
Gọi là tích của hai đa thức…
Là một đa thức
Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
này…………cộng các tích với nhau
)62)(1
2
1
(
3
−−−
xxxy
1. Quy tắc:
Vd: Nhân đa thức x-2 với đa thức
6x
2
- 5x +1. Ta có:
(x –2)(6x
2
-5x + 1) = x(6x
2
-5x +
1)
- 2(6x
2
-5x + 1)
= x.6x
2
+x.(-5x) +x.1 +(-2).6x
2
+
+ (-2)(-5x) +(-2).1
= 6x
3
–5x
2
+x -12x
2
+10 – 2
= 6x
3
– 17x
2
+11x - 2
Nhận xét(Sgk/7)
--Trang 3--
Muốn nhân một đa thức với
một đa thức, ta nhân mỗ hạng
tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia rồi
cộng các tích với nhau
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
GV :Chúng ta có thể áp dụng quy
tắc nhân hai số theo cột dọc
Gv:Hướng dẫn học sinh thực hiện
nhân
-Nhân -2 với đa thức 6x
2
– 5x + 1
-Nhân x với đa thức 6x
2
– 5x + 1
Các đơn thức đồng dạng đặt
thẳng hàng với nhau
Yêu cầu học sinh cộng ?
Vậy để nhân hai đa thức theo
cách này ta làm như thế nào?
Hoạt động 3: luyện tập
GV cho học sinh thảo luận nhóm
Bt?2, cho nhận xét,bổ sung…
?3: GV hướng dẫn học sinh cách
làm:DT= ?
Bằng đa thức nào nhân với đa
thức nào? Thu gọn?
Thay số ? Để tính dễ hơn 2,5=
5
2
Hay ta có thể thay x,y để tính
các cạch sau đó nhân để tính DT
623
2
1
)6).(1()2).(1().1(
)6.(
2
1
)2(
2
1
.
2
1
324
3
3
++−−−=
−−+−−+−
+−+−+=
xxxyyxyx
xx
xyxxyxxy
-12x
2
+10x -2
6x
3
– 5x
2
+ x
6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
Để nhân đa thức theo cột dọc ta
làm như sau:
Sắp xếp hai đa ……
Viết đa thức này dưới đa thức kia
Kết quả của phép nhân mỗi……
Các đơn thức đồng dạng……
Cộng từng cột.
c.dài × c.rộng
(2x+y)(2x –y) = 4x
2
-2xy+2xy-y
2
= 4x
2
–y
2
Kết quả là: 24(m
2
)
Chú ý: Ta có thể nhân hai đa
thức x – 2 và 6x
2
– 5x + 1 theo
cách sau:
6x
2
– 5x + 1
× x - 2
+ -12x
2
+10x -2
6x
3
– 5x
2
+ x
6x
3
- 17x
2
+ 11x -2
2. Áp dụng
?2:Làm tinh nhân(x+3)(x
2
+3x-5)
= x. (x
2
+3x-5) +3(x
2
+3x-5)
=x
3
+3x
2
-5x+3x
2
+9x-15
=x
3
+ 6x
2
+4x – 15
b) (xy-1)(xy + 5)
= xy.xy + xy.5 – 1.xy – 1.5
= x
2
y
2
+ 5xy –xy -5
--Trang 4--
Hoạt động 4: Dặn dò:
* Hướng dẫn BT 9/8 Đa thức (x-y)(x
2
+xy+ y
2
) = x
3
– y
3
thay số tính cho dễ
* Bài tập về nhà từ bài 10 đến 15/8,9/Sgk. Chuẩn bò BT tiết sau luyện tập.
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn : 15/8/08
Ngày dạy : 18/8/08
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức, biết trình bày phép nhân đa thức theo
các cách khác nhau.
- Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo đònh nghóa luỹ thừa, thu gọn đơn
thức đồng dạng…
- Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.
* Trọng tâm : quy tắc nhân đa thức với đa thức
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1:Bài cũ:
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức
với đa thức?
- Làm BT 7a SGK?
HS phát biểu quy tắc.
BT 7a SGK:
(x
2
-2x+1)(x-1)
=x(x
2
-2x+1) – 1. (x
2
-2x+1)
=x
3
-2x
2
+x-x
2
+2x-1
=x
3
-3x
2
+3x-1
Hoạt động 2: Luyện tập
BT 10 sgk:
Nhân các đa thức ở hai câu a, b?
BT 11 sgk:
Chứng minh giá trò của biểu thức
không phụ thuộc vào giá trò của
biến, ta phải làm gì?
2 hs lên bảng
Biến đổi thu gọn biểu thức sao
cho ra kết quả cuối là một số cụ
thể
HS thảo luận theo bàn
1 HS lên bảng
BT 10 sgk:
a> (x
2
-2x+3)(
1
2
x-5)
=
1
2
x(x
2
-2x+3) -5(x
2
-2x+3)
=
1
2
x
3
-x
2
+
3
2
x-5x
2
+10x-15
=
1
2
x
3
-6x
2
+
23
2
x-15
b>(x
2
-2xy+y
2
)(x-y)
=x(x
2
-2xy+y
2
)-y(x
2
-2xy+y
2
)
=x
3
-2x
2
y+xy
2
-x
2
y+2xy
2
-y
3
=x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
BT 11 sgk:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=x(2x+3)-5(2x+3)-2xx+6x+x+7
=2x
2
+3x-10x-15-2x
2
+7x+7
=-15+7=-8
BT 13 sgk:Tìm x , biết:
--Trang 5--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
BT 13 sgk:
Tìm x?
Gv thu 3 bài nhanh nhất chấm
điểm
Gợi ý: cần đặt số thứ nhất là x
⇒ số thứ hai?
⇒ số thứ ba?
Theo đề bài ta có điều gì?
Giải tìm x?
HS tự làm
1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS đọc đề bài
Chia lớp 4 nhóm thảo luận cách
giải (3’)
x+2
x+3
có: (x+2)( x+3)-x(x+2)=192
hs lên bảng
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
⇔12x(4x-1)-5(4x-1)+3x(1-16x)
-7(1-16x)=81
⇔48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-7
+112x=81
⇔83x-2=81⇔83x=83⇔x=
83
83
⇔x=1
BT 14 sgk:
đặt số thứ nhất là x
⇒ số thứ hai=x+2
⇒ số thứ ba=x+3
Theo đề bài ta có :
(x+2)( x+3)-x(x+2)=192
3x+6=192
3x=186
x=62
Hoạt động 3: Dặn dò:
- Xem l các bt đã giải
- Làm thêm các BT: 12,15/sgk; 8/sbt
- Xem trước bài : những hằng đẳng thức đáng nhớ
--Trang 6--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn : 15/8/08
Ngày dạy : 18/8/08
Tiết 4 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
-Học sinh nắm vững ba hắng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu và hiệu hai bình phương.
-Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo 3 hằng đẳng thức vừa học
-Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.
* Trọng tâm: ba hắng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu và hiệu hai bình phương
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: <bài cũ>
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức
với đa thức? nhân đa thức với đa
thức?
HS trả lời
Hoạt động 2: <bài mới>
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
phép tính : (a+b).(a+b)=?
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự (A+B)
2
=?
p dụng tính (a+1)
2
=?
Viết bthức x
2
+4x+4 dưới dạng
bình phương của một tổng ?
Tính nhanh: 51
2
có thể viết thành
tổng bình phuong của hai số nào?
301
2
=?
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
phép tính : [a+(-b)]
2
=?
⇒(a-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự (A-B)
2
=?
p dụng tính (x-
1
2
)
2
=?
(a+b).(a+b)=a.(a+b)+b.(a+b)
=a
2
+2ab+b
2
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
(a+1)
2
= a
2
+2a.1+1
2
x
2
+4x+4 = (x+2)
2
51
2
= (50+1)
2
=…
301
2
= (300+1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
=90000+600+1=90601
[a+(-b)]
2
= a
2
+2.a.(-b)+(-b)
2
= a
2
-2ab+b
2
(A-B)
2
= A
2
-2AB+B
2
1/ Bình phương của một tổng :
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
áp dụng:
a> (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b> x
2
+4x+4 = (x+2)
2
c> 51
2
= (50+1)
2
=50
2
+2.50.1+1
2
=2500+100+1=2601
2/ Bình phương của một hiệu :
(A-B)
2
= A
2
-2AB+B
2
áp dụng:
a>
2 2
1 1
( )
2 4
x x x− = − +
b> (2x-3y)
2
= 4x
2
-12xy+9y
2
c> 99
2
= (100-1)
2
--Trang 7--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
(2x-3y)
2
=?
Tính nhanh 99
2
=? Có thể viết về
dạng bình phương một hiệu của
hai số nào?
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
phép tính : (a+b).(a-b)=?
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự A
2
-B
2
=?
Tính (x+1)(x-1)=?
(x-2y)(x+2y)=?
Tính nhanh 56.64 =?
(x-
1
2
)
2
= x
2
-2x.
1
2
+(
1
2
)
2
= x
2
–x +
1
4
(2x-3y)
2
=(2x)
2
–2.(2x)(3y)+(3y)
2
=4x
2
-12xy+9y
2
99
2
= (100-1)
2
=…
(a+b).(a-b)=a.(a+b)-b.(a+b)
=a
2
+ab-ab-b
2
= a
2
-b
2
A
2
-B
2
= (A-B)(A+B)
= x
2
- 1
= x
2
-4y
2
= (60-4).(60+4)=…
= 100
2
–2.100.1+1
2
= 10000–200+1=10201
3/ Hiệu hai bình phương :
A
2
-B
2
= (A-B)(A+B)
áp dụng:
a> (x+1)(x-1) = x
2
- 1
b> (x-2y)(x+2y) = x
2
-4y
2
c> 56.64 = (60-4).(60+4)
= 60
2
– 4
2
=3600-16
= 3584
Hoạt động 3: <củng cố>
Bt ?7: Ai đúng? Ai sai?
Đức : x
2
-10x+25=(x-5)
2
Thọ : x
2
-10x+25=(5-x)
2
Rút ra được hằng đẳng thức nào?
HS thảo luận theo nhóm(3’)
Đại diện nhóm trả lời:
Cả Sơn và Thọ đều viết đúng.
(x-5)
2
= (5-x)
2
Hoạt động 4: <dặn dò>
- Xem l kiến thức vừa học
- Làm các BT: 16,17,18/sgk
--Trang 8--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn : 22/8/08
Ngày dạy : 25/8/08
Tiết :5 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu và hiệu hai bình phương.
- Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo 3 hằng đẳng thức vừa học
- Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.
* Trọng tâm: ba hắng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một
hiệu và hiệu hai bình phương
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: <bài cũ>
-Viết Ct bình phương của một
tổng, bình phương của một hiệu
và hiệu hai bình phương?
-Tính : (2x+1)
2
, (1-3x)
2
(3-x)(3+x) ?
(A+B)
2
= A
2
+2AB+B
2
(A-B)
2
= A
2
-2AB+B
2
A
2
-B
2
= (A-B)(A+B)
(2x+1)
2
= 4x
2
+4x+1
(1-3x)
2
= 1-6x+9x
2
(3-x)(3+x) = 9-x
2
Hoạt động 2: <luyện tập>
BT 20 sgk
Yêu cầu hs tính ngược lại :
(x+2y)
2
= ?
từ đó nhận xét sự đúng, sai?
BT 21 sgk
Viết các đa thức dưới dạng bình
phương của một tổng hoặc một
hiệu ?
9x
2
-6x+1=?
(2x+3y)
2
+2.( (2x+3y)+1=?
Nêu 1 đề bài tương tự ?
Gv kiểm tra 1 số bàn, nhận xét
BT 22 sgk
Tính nhanh ?
101
2
=? 199
2
=?
(x+2y)
2
= x
2
+2.x.2y+(2y)
2
= x
2
+4xy+4y
2
kết quả trên sai
hs thảo luận theo bàn
=(3x-1)
2
=[(2x+3y)+1]
2
mỗi bàn nêu 1 đề bài
BT 20 sgk
sai
BT 21 sgk
9x
2
-6x+1=(3x-1)
2
(2x+3y)
2
+2.( (2x+3y)+1
=[(2x+3y)+1]
2
BT 22 sgk
* 101
2
=(100+1)
2
=100
2
+2.100.1+1
2
--Trang 9--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
47.53=?
<phân tích các số 101,199 thành
tổng hay hiệu của hai số, sau đó
áp dụng 2 hđt đầu tiên>
tích 47.53 có thể đưa về tích của
tổng và hiệu của hai số nào?
<áp dụng hđt 3 để tính>
BT 23 sgk
Để chứng minh đẳng thức ta cần
làm gì?
Tính (a-b)
2
+4ab =?
(a+b)
2
-4ab =?
p dụng :
Tính (a-b)
2
biết a+b=7, a.b=12
(a+b)
2
biết a-b=20, a.b=3
BT 25 sgk
a> Tính (a+b+c)
2
=?
Gv cho hs làm toán chạy, thu 3
bài làm nhanh nhất
<Gợi ý : đưa về bình phương một
tổng của hai số>
<BT b,c tương tự >
101=100+1
199=200-1
(50-3)(50+3)
biến đổi VP sao cho kết quả bằng
VT.
2 hs lên bảng
dưới lớp thảo luận tính toán
2 hs lên bảng
Hs phân tích vềdạng
[(a+b)+c]
2
=10000+200+1=10201
* 199
2
=(200-1)
2
=200
2
-2.200.1+1
2
=40000-400+1=39601
* 47.53=(50-3)(50+3)
=50
2
-3
2
= 2500-9=2491
BT 23 sgk
* VP = (a-b)
2
+4ab
= a
2
-2ab+b
2
+4ab= a
2
+2ab+b
2
=(a+b)
2
= VT
* VP = (a+b)
2
-4ab
= a
2
+2ab+b
2
-4ab= a
2
-2ab+b
2
=(a-b)
2
= VT
* (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab=7
2
-4.12
=49-48=1
* (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab=20
2
+4.3
=400+12=412
BT 25 sgk
(a+b+c)
2
=[(a+b)+c]
2
=(a+b)
2
+2(a+b).c+c
2
= a
2
+2ab+b
2
+2ac+2bc+c
2
a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2ac+2bc
--Trang 10--
Hoạt động 3: <dặn dò>
- Xem l các bt đã giải
- Làm thêm các BT: 11,12,13,14/ sbt
- Xem trước bài : những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp)
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn: 22/8/08
Ngày dạy : 25/8/08
Tiết :6 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Học sinh nắm vững hai hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương của một tổng, lập phương
của một hiệu
Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo 2 hằng đẳng thức vừa học
Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân
tích.
* Trọng tâm: hai hằng đẳng thức đáng nhớ: lập phương của một tổng,lập phương của một hiệu
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: <bài cũ>
HS1: Làm BT 11/sbt?
HS2: Làm BT 13/sbt?
HS1:
(x+2y)
2
=x
2
+4xy+4y
2
(x-3y)(x+3y) = x
2
-9y
2
(5-x)
2
=25-10x+x
2
HS2:
x
2
+6x+9=(x+3)
2
x
2
+x+
1
4
=(x+
1
2
)
2
2xy
2
+x
2
y
4
+1=(xy
2
+1)
2
Hoạt động 2: <bài mới>
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
phép tính : (a+b).(a+b)
2
=?
Vậy (a+b)
3
=?
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự (A+B)
3
=?
p dụng tính (x+1)
3
=?
(2x+y)
3
=?
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
=(a+b).(a
2
+2ab+b
2
)
=a.(a
2
+2ab+b
2
)+b.(a
2
+2ab+b
2
)
=a
3
+2a
2
b+ab
2
+a
2
b+2ab
2
+b
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
hs trả lời
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+ B
3
HS thảo luận theo bàn
2 hs lên bảng
4/ Lập phương của một tổng :
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+ B
3
áp dụng:
a> (x+1)
3
=x
3
+3x
2
+3x+1
b>(2x+y)
3
=8x
3
+12x
2
y+6xy
2
+y
3
5/ Lập phương của một hiệu :
--Trang 11--
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
- B
3
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
phép tính :
[a+(-b)]
3
=?
<dựa vào hđt 4>
so sánh (a-b)
3
và [a+(-b)]
3
?
vậy (a-b)
3
= ?
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự (A-B)
3
=?
p dụng tính (x-
1
3
)
3
=?
(x-2y)
3
=?
So sánh a-b và b-a ?
Vận dụng tính chất trên làm BT c
trong sgk ?
Hoạt động 3: <củng cố>
BT 27sgk
Viết các bthức về dạng lập
phương của một tổng hoặc một
hiệu ?
BT 29sgk
Điền chữ vào ô để tìm ra một
trong những đức tính quý báu của
con người ?
=a
3
+3a
2
.(-b)+3a.(-b)
2
+(-b)
3
= a
3
-3a
2
b+3ab
2
-b
3
(a-b)
3
= [a+(-b)]
3
hs trả lời
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
- B
3
HS thảo luận theo bàn
2 hs lên bảng
a-b = -(b-a)
khẳng đònh 1,3 đúng
HS thảo luận theo bàn
a> -x
3
+3x
2
-3x+1 = (1-x)
3
b> 8-12x+6x
2
-x
3
=(2-x)
3
HS chia 4 nhóm thảo luận, trả lời:
Đức tính đó là : NHÂNHẬU
áp dụng:
a> (x-
1
3
)
3
= x
3
-x
2
+
1
3
x-
1
27
b> (x-2y)
3
= x
3
-6x
2
y+12xy
2
-8y
3
--Trang 12--
Hoạt động 4: <dặn dò>
Xem l kiến thức vừa học
Làm các BT: 26,28/sgk
Xem trước bài : những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp)
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn: 29/8/08
Ngày dạy : 01/9/08
Tiết :7 §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Học sinh nắm vững hai hằng đẳng thức đáng nhớ : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo 2 hằng đẳng thức vừa học
Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.
* Trọng tâm : hai hằng đẳng thức đáng nhớ : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: <bài cũ>
-HS1 :Viết Ct lập phương của một
tổng? Làm BT 26a?
-HS2: Viết Ct lập phương của một
hiệu? Làm BT 26b?
HS1:
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+ B
3
(2x
2
+3y)
3
=8x
6
+36x
4
y+54x
2
y
2
+27y
3
HS2:
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+3AB
2
- B
3
(
1
2
x-3)
3
=
1
8
x
3
-
9
4
x
2
+
9
2
x+27
Hoạt động 2: <bài mới>
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
phép tính :
(a+b)(a
2
-ab+b
2
)=?
⇒ a
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự (A+B)
3
=?
p dụng:
a> viết về dạng tích ?
x
3
+8 =?
< gợi ý: 8=2
3
>
b> viết về dạng tổng ?
(x+1)( x
2
-x+1) =?
Với a, b là hai số bất kỳ, thực hiện
phép tính :
=a.(a
2
-ab+b
2
)+b.(a
2
-ab+b
2
)
=a
3
-a
2
b+ab
2
+a
2
b-ab
2
+b
3
=a
3
+b
3
=(A+B)(A
2
-AB+ B
2
)
2 hs lên bảng
6/ Lập phương của một tổng :
A
3
+B
3
= (A+B)(A
2
-AB+ B
2
)
áp dụng:
a> x
3
+8 = x
3
+2
3
=(x+2)(x
2
-2x+4)
b> (x+1)( x
2
-x+1) = x
3
+1
7/ Lập phương của một hiệu :
--Trang 13--
A
3
-B
3
= (A-B)(A
2
+AB+ B
2
)
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
(a-b)(a
2
+ab+b
2
)=?
⇒ a
3
-b
3
=(a-b)(a
2
+ab+b
2
)
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý,
tương tự (A-B)
3
=?
p dụng:
a> tính ?
b> viết về dạng tích ?
c> đánh dấu x vào ô có đáp số
đúng của tích (x+2)(x
2
-2x+4) ?
Hoạt động 3: <củng cố>
-Gv treo bảng phụ ghi 7 hđt đáng
nhớ, nhắc lại từng hđt.
- làm BT 30sgk: rút gọn các biểu
thức ?
=a.(a
2
+ab+b
2
)-b.(a
2
+ab+b
2
)
=a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
=a
3
-b
3
= (A-B)(A
2
+AB+ B
2
)
x
3
+8 x
x
3
-8
(x+2)
3
(x-2)
3
Hs chia 4 nhóm thảo luận, 2 nhóm
1 câu (5’)
a> (x+3)(x
2
-3x+9)-(54+x
3
)
= x
3
+3
3
-54-x
3
= -27
b> (2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
)- (2x-y)
(4x
2
+2xy+y
2
)
=(2x)
3
+y
3
–[(2x)
3
-y
3
]
=8x
3
+y
3
-8x
3
+y
3
= 2y
3
áp dụng:
a> (x-1)( ( x
2
+x+1)= x
3
-1
b> 8x
3
-y
3
= (2x)
3
-y
3
=(2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
--Trang 14--
Hoạt động 4: <dặn dò>
- Xem lại 7 hđt đã học
- Làm các BT: 31,32/sgk; 17/sb
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn: 29/8/08
Ngày dạy : 01/9/08
Tiết :8 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Học sinh nắm vững bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Kó năng vận dụng kiến thức vào bài tập, áp dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đã học
Rèn luyện tính tích cực, tự giác, tinh thần hợp tác trong học tập, phát triển tư duy phân tích.
* Trọng tâm: bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: <bài cũ>
HS1: ghi lại 7 hđt đã học?
HS2 :làm BT 31a/sgk ?
HS1:
(A+ B)
2
= A
2
+ 2AB +B
2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
– B
2
=(A - B)(A + B)
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
(A-B)
3
=A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
A
3
+B
3
=(A+B)( A
2
-AB +B
2
)
A
3
-B
3
=(A-B)( A
2
+AB +B
2
)
HS2 :
a> VP=(a+b)
3
-3ab(a+b)
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
-3a
2
b-3ab
2
=a
3
+b
3
= VT
Hoạt động 2: <luyện tập>
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
33 Tr16 SGK.
Cho học sinh nhận xét kỹ năng
vận dụng kiến thức hằng đẳng
thức qua bài tập 33
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
34a,c
a, (a+b)
2
– (a-b)
2
=?
Ở đây có dạng hằng đẳng thức
nào?
Ta khai triển được gì.
- HS lên bảng làm
- HS1 : a,c
- HS2:b,d
- HS3:e,f
A
2
– B
2
= [(a+b) + (a-b)][(a+b) - (a-b)]
= (a+b+a-b)(a+b-a+b)
Bài 33 (Tr16 – SGK)
a, (2+xy)
2
= 4 + 4xy +x
2
y
2
b, (5 – 3x)
2
= 25 – 30x + 9x
2
c, (5 –x
2
)(5+ x
2
) = 25 – x
4
d, (5x -1)
3
= 125x
3
– 75x
2
+ 15x
-1
e, (2x –y)(4x
2
+ 2xy +y
2
) = 8x
3
–
y
3
f, (x +3)(x
2
– 3x +9) = x
3
+ 27
Bài 34 (Tr17 – SGK)
a, (a+ b)
2
– (a-b)
2
Cách 1
(a+ b)
2
– (a-b)
2
= [(a+b) + (a-b)][(a+b) - (a-b)]
= (a+ b + a-b) (a+ b -a+ b)
= 4ab
--Trang 15--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngoài cách làm này ra ta còn
cách nào khác không?
b, (a+b)
3
– (a -b)
3
– 2b
3
= ?
Ở đây có dạng hằng đẳng thức
nào?
- Giải bài 35 SGK
a, 34
2
+ 66
2
+ 68.66 có dạng hằng
đẳng thức nào?
b, 74
2
+ 24
2
– 48.74 có dạng hằng
đẳng thức nào?
- Giải bài 37 SGK
GV treo bảng phụ lên có ghi đề
bài bài 37 chia lớp thành hai
nhóm cử mỗi nhóm ba học sinh
lên làm
= 4ab
HS: ta có thể tính trong ngoặc
trước, ngoài ngoặc sau.
A
3
– B
3
HS đứng dậy khai triển
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10000
= (74 – 24)
2
= 50
2
= 2500
- Hai nhóm lên bảng thực hiện
Cách 2
(a+b)
2
– (a-b)
2
= (a
2
+ 2ab + b
2
) – (a
2
- 2ab + b
2
)
= a
2
+ 2ab + b
2
– a
2
+ 2ab - b
2
)
= 4ab
b, (a+b)
3
– (a -b)
3
– 2b
3
=
= (a+b – a+b)[(a+b)
2
+ (a+b)(a-
b)
+ (a-b)
2
– 2b
2
= 2b(a
2
+ 2ab + b
2
+a
2
– b
2
+a
2
-
2ab +b
2
) – 2b
3
= 6a
2
b
Bài 35 (Tr 17 – SGK)
a, 34
2
+ 66
2
+ 68.66
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10000
b, 74
2
+ 24
2
– 48.74
= (74 – 24)
2
= 50
2
= 2500
Bài 37 (Tr 17 – SGK)
--Trang 16--
Hoạt động 3: <dặn dò>
Xem l các bt đã giải
Làm thêm các BT: 11,12,13,14/ sbt
Xem trước bài 6: những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp)
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
Ngày soạn: 05/9/08
Ngày dạy : 08/9/08
Tiết 9 §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Học sinh hiểu được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung .
Có kó năng phân tích làm xuất hiện nhân tử chung.
Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
* Trọng tâm: phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: Bảng phụ
-HS: Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1: Bài cũ
Áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng tính :
25 . 36 + 25 . 64 ?
Gv ta biến đổi từ :
25 . 36 + 25 . 64 = 25 . (36 + 64)
Tổng thành tích .
25 gọi là thừa số chung . Quá trình
biến đổi này ta gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử bằng cách đặt
thứa số chung.
Đây là biến đổi các số , còn với
các đa thức của các biến ta làm
như thế nào ?
Hoạt động 2 : phân tích đa thức
thành nhân tử là gì ?
Hai đơn thức của đa thức có chung
biến nào ?
Số mũ nhỏ nhất ?
Hệ số ?
Ta có thể viết :
2x
2
= ?
4x = ?
2x
2
– 4x = ?
Vậy ta đã biến đổi từ 1 đa thức
thành tích của các đa thức .
Phân tích đa thức thành nhân tử
=25. ( 36 + 64 )
=25 . 100 = 2500
x
1
2
2x
2
= 2x .x
4x = 2x .2
= 2x .x – 2x .2 =2x. ( x – 2 ) .
1) Ví dụ :
a)VD1: Viết đa thức 2x
2
– 4x
thành một tích của những đa thức
.
ta có :
2x
2
– 4x = 2x .x – 2x . 2
= 2x . ( x – 2 )
--Trang 17--
Đại số - 8 Giáo Viên: P HẠ M N GỌ C
H U YẾ N
là gì ?
Ngoài phương pháp này ra ta còn
nhiều phương pháp khác sẽ học
sau .
Phần biến chung ?
Phần hệ số chung ?
Kết luận ?
Hoạt động 3: Thaỏ luận nhóm ?1
Chú ý ở câu c ta phải đổi dấu một
hạng tử để xuất hiện nhân tử
chung .
?2 gv hướng dẫn hs thực hiện
A.B = 0 khi nào ?
Hoạt động 4 : Củng cố
Cho hs làm nhanh bài 39 a,b
sgk/19
-Nhân tử chung ?
⇒
Kết quả?
-Nhân tử chung?
⇒
Kết quả?
Biến đổi các đa thức thánh tích
các đa thức .
x
5
Hs thảo luận theo nhóm , đại
diện nhóm lên trình bày kết quả
Khi A = 0 hoặc B = 0
3
= 3(x – 2y)
x
2
= x
2
(
5
2
- 5x + y)
b)Tổng quát : (sgk /18 ).
c) VD2 : Phân tích đa thức
25x
3
– 5x
2
+ 10x thành nhân tử
Ta có : 25x
3
– 5x
2
+ 10x
= 5x .( 5x
2
–x + 2)
2)Áp dụng
?1:Phân tích các đa thức sau
thánh nhân tử
a) x
2
–x = x ( x -1 ) .
b) 5x
2
.( x- 2y) – 15x.(x – 2y )
=( x- 2y ).( 5x
2
-15x )
=(x – 2y ) .5x .( x – 3 )
= 5x.( x – 2y ) . ( x – 3 )
* Chú ý : ( sgk / 18 )
?2 : 3x
2
– 6x = 3x . ( x – 2 ) = 0
3x = 0 x = 0
⇔
⇔
x – 2 = 0 x = 2
3. Bài tập:
39/19/Sgk
a. 3x – 6y = 3(x – 2y)
b.
5
2
x
2
– 5x
3
+ x
2
y
= x
2
(
5
2
- 5x + y)
--Trang 18--
Hoạt động 5: Dặn dò
Về xem lại kó bài học và các dạng bài tập đã làm.
Chuẩn bò trước §6
Xem lại và học thuộc 7 hằng đẳng thức.
Bài tập về nhà: 39c,d; 40;41;42/19/Sgk.