Tuần 11 : (T 3/11 n 7/11/2008)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 42: u, u
Thc hnh k nng GKI
Ba
TD
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
RLTTCB. TC: Vn ng
Luyn tp
Bi 43: ễn tp
Gia ỡnh
T m nhc
Toỏn
Hc vn
2
n g con
S 0 trong phộp tr
Bi 44: on, an
Năm
Toán
Hc vn
2
M thut
Th cụng
Luyn tp
Bi 45: õn, - n
V mu vo hỡnh v ng dim
Xộ dỏn hỡnh con g con
Sáu
HTT
Toỏn
Hc vn
2
Sinh hot lp
Luyn tp chung
T9: cỏi kộo, trỏi o, sỏo su
T10: chỳ cu, rau non, th hn.
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
Bi 42: ệU ệễU
I.MUẽC TIEU:
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó
rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS tập viết bảng con từ:
Buổi chiều, hiểu bài.
- GV gọi 3 em đọc bài 41.
+ GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu vần : ưu, ươu
- GV viết lên bảng: ưu, ươu
b.Dạy vần ưu :
* Nhận diện vần : ưu.
- Vần ưu được tạo nên ư và u.
* So sánh ưu với iu
Ưu : ư
Iu : i
* Đánh vần:
- Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần
Ư – u – ưu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
- Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được
tiếng lựu.
- Nêu vò trí chữ và vần trong tiếng lựu.
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
c.Dạy vần ươu :
* Nhận diện vần : ươu.
- Vần ươu được tạo nên ươu và iêu.
* So sánh ưu với iu
Ươu : ươ
Iêu : iê
* Đánh vần:
- Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần
- HS tập viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài.
- HS đọc
- vần ưu được tạo nên ư và u ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ư với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm,
tập thể.
- HS ghép tiếng lựu.
- L đứng trước , vần ưu đứng sau, đấu
nặng dứng ưu.
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc
- vần ươu được tạo nên ươ và u ghép
lại.
- Giống: kết thúc bằng u
u
u
Ươ – u – ươu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
-Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu.
- Nêu vò trí chữ và vần trong tiếng hươu
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tiết 2)
3.Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc các từ ứng dụng
* Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu
chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết :
- Cho HS viết vào vở tập viết.
* Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu,
nai, voi.
- GV gợi ý câu hỏi HS trả lời.
4.Củng cố - dặn dò :
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Trò chơi tìm tiếng mới.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài chuẩn bò bài sau: Bài 43
- Khác: ươ với i
- HS đánh vần lần lượt, cá nhân, nhóm,
tập thể.
- HS ghép tiếng hươu.
- h đứng trước , vần ươu đứng sau
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ. tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái lựu, và
ươu, hươu, hươu sao,
-HS đọc: cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS quan sát tranh tự trả lời.
- HS đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, tập
thể
- HS theo dõi.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS tự nói theo theo tranh.
-HS đọc bài SGK.
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài :
- Em là học sinh lớp 1 , Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia
đình em , Lễ phép với anh chò và nhường nhòn em nhỏ .
-Học sinh có thái độ yêu quý anh chò em của mình , chăm lo học hành .
- Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Đạo đức
SGK: 46,
SGV: 87
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS trả lời câu hỏi :
+ Đối với anh chò em trong gia đình , em cần
có thái độ cư xử như thế nào ?
+ Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương
yêu anh chò, nhường nhò em nhỏ ?
- GV nhận xét ghi đánh giá .
2.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các em ôn lại những
bài đạo đức đã học
b.Tiến hành bài học :
- Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ
đầu năm đến nay ?
- Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm
vụ gì ?
- Em đã làm tốt những diều đó chưa ?
- Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ?
- Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ?
- Sách vở và đồ dùng học tập là những vật
nào ?
- Giữ gìn sách vở có lợi như thêù nào ?
-Gia đình là gì ?
-Các em có bổn phận gì đối với gia đình?
- Đối với anh chò em trong gia đình , em cần
có thái độ cư xử như thế nào ?
- Các em đã là việc gì thể hiện tình thương
yêu anh chò , nhường nhò em nhỏ.
3.Nhận xét - dăn dò :
- GV nhận xét , khen ngợi những em có hành
+Phải thương yêu chăm sóc anh chò
em , biết lễ phép với anh chò, nhường
nhòn em nhỏ , có như vậy gia đình mới
hoà thuận , cha mẹ vui lòng .
+HS trả lời theo suy nghó riêng.
- Đã học qua các bài : Em là học sinh
lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách
vở và đồ dùng day học , Gia đình em ,
Lễ phép với anh chò và nhường nhòn em
nhỏ
- Thực hiện đúng nội quy nhà trường
như đi học đúng giờ trật tự trong giờ học
, yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh
lớp học , vệ sinh các nhân .
- Học sinh trả lời
-Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người
yêu mến .
- Học sinh tự nêu .
- Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp
sách .
- Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt
hơn
- Là nơi em được cha mẹ và
những ngừơi trong gia đình yêu thương
chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo .
-Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép
vâng lời ông bà, cha mẹ
-Phải thương yêu chăm sóc anh chò em ,
biết lể phép với anh chò , nhường nhòn
em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà
thuận , cha mẹ vui lòng .
- HS trả lời
vi tốt .
-Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã
học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ
Thø ba ngµy 4 th¸ng 11 n¨m 2008
( Cơ Lý dạy thay)
Thø tư ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2008
SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh:
- Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi 0
bằng cjính kết quả số đó.
- Biết thực hành tính trong những trường hợp nầy.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
- Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vòt bớt đi một con vòt còn không con
vòt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán.
Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vòt bớt đi 3 con , không còn
con vòt nào.
- HS lật vở để kiểm tra
- HS quan sát nêu bài bài toá:
+ Trong chuồng có1 con vòt một con
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng
còn mấy con vòt ?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài
toán.
+ Trong chuồng có 3 con vòt ,3 con dều
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng
còn lại mấy con vòt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
Tốn
SGK: 46,
SGV: 87
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
2 – 2 = 0
4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía
dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào.
Vậy vẫn còn 4 hình.
Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
* Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và
chữa bài.
* Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài
chữa bài.
* Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp vào ô trống.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung
bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bò
bài sau.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi
hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình
vuông ?
- Đọc bốn trừ bốn bằng không
- Tính cà viết kết quả theo hàng ngang.
1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Tính viết kết quả theo hàng ngang.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
- HS quan sát tranh viết phép tính thích
hợp vào ô trống.
a.
3 - 3 = 0
b.
2 - 2 = 0
Bài 44: ON – AN
I.MỤC TIÊU :
- Đọc ,viết được các vần on , an , mẹ con , nhà sàn .
Học vần
SGK: 46,
SGV: 87
- Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non , hòn đá , thợ hàn , bàn ghế
- Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ , gấu con chơi đàn . Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa
- Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
- Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Gọi 2 HS đọc bài 43
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Hôm nay các em 2 vần mới kết
thúc bằng âm n . Đó là on và an
- Gọi học sinh nhắc lại
b.Dạy vần : on
* Nhận diện vần on :
- Hãy phân tích vần on ?
- Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on ?
- So sánh vần on và vần oi
On n
Oi i
* Đánh vần :
- Chỉ cho HS phát âm lại vần on .
- Cho HS đánh vần on.
- Ghép tiếng con :
+ Thêm âm c trước vần on để được tiếng con,
ghi bảng : con
- GV nhận xét gì về vò trí âm c , vần on trong
tiếng con ?
- Đánh vần và đọc từ khoá.
- GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi
+Tranh vẽ những ai ?
GV ghi bảng mẹ con
Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần , tiếng khoá
- GV chỉnh phát âm
* Hướng dẫn viết
-Viết vần on , mẹ con.
- GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui
trình viết.
- 2 HS viết, cả lớp theo dõi
- HS đọc
- HS nhắc lai Vần on , an
-Vần on tạo bởi o và n ghép lại
- HS ghép vần on
- Giống Bắt đầu âm o
- Khác :Vần on kết thúc âm n , còn âm
oi kết húc âm i
- HS đọc vần on.
+ O – nờ – on ( cá nhân , nhóm , lớp
đánh vần )
- cả lớp ghép tiếng con
- c đứng trước, on đứng sau ,
- cờ –on –con / mẹ con
-Tranh vẽ mẹ và con
- o – nờ on – cờ on con
- HS viết vào bảng con
o