Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Hình 7 tuan 8 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC LỚP 7 – NĂM HỌC : 2018 -2019
1 ) Mục tiêu : Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn kiến thức , kỹ năng trong chương I :
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG hay không , từ đó điều chỉnh PPDH và
đề ra các giải pháp thực hiện các chương sau.
2) Xác định chuẩn kiến thức kỹ năng :
* Kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hai góc đối đỉnh
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc
- Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng
- Biết dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
- Biết tiên đề Ơclit
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
* Kỹ năng:
- Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnh
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Biết tính chất của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
- Vận dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng minh hai đường thẳng song song
- Biết vẽ đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
- Biết vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau, bù nhau
- Biết dùng quan hệ giữa vuông góc và song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song
- Biết tìm đúng giả thiết và kết luận, vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu
3. Thiết kế ma trận đề
Cấp độ

Nhận biết

Chuẩn


1. Hai góc
đối đỉnh.
Hai đường
thẳng
vuông
góc.
(4 tiết)

Chủ đề
KT:

- Biết khái niệm và tính
chất của hai góc đối đỉnh
- Biết khái niệm hai đường
thẳng vuông góc
- Hiểu khái niệm đường
trung trực của một đoạn
thẳng

TNKQ

TL

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL


Cộng

1
1
1

KN:
1

- Vận dụng được tính chất
của hai góc đối đỉnh
- Biết vẽ đường thẳng đi
qua một điểm và vuông
góc với một đường thẳng
- Biết vẽ đường trung trực
của một đoạn thẳng
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ

2. Góc tạo
bởi một
đường
thẳng cắt
hai đường
thẳng.
Hai đường
thẳng song


KT: - Biết dấu hiệu nhận

1
3
0,75
7,5%
1

1
0,25
2,5%

biết hai đường thẳng song
song
KN:

- Biết và sử dụng đúng tên
gọi của các góc tạo bởi
một đường thẳng cắt hai
đường thẳng

1

1

1
1
10%

1

1
10%

6
3
30%


song.
(3 tiết)

- Biết tính chất của góc tạo
bởi một đường thẳng cắt hai
đường thẳng.
- Vận dụng được dấu hiệu
nhận biết để chứng minh
hai đường thẳng song song
- Biết vẽ đường thẳng song
song với đường thẳng cho
trước

Số câu
Số điềm
Tỉ lệ

1
0,25
2,5%

1

1
10%

2
1,25
12,5%

KT:

3.Tiên đề
Ơclit về
đường
thẳng song
song.
Quan hệ
giữa
vuông góc
và song
song.
(4 tiết)

- Biết tiên đề Ơclit
- Biết các tính chất của hai
đường thẳng song song

1
1

KN:
1


- Biết vận dụng tính chất
của hai đường thẳng song
song để chứng minh hai
góc bằng nhau, bù nhau
- Biết dùng quan hệ giữa
vuông góc và song song để
chứng minh hai đường
thẳng vuông góc hoặc
song song

Số câu
Số điềm
Tỉ lệ

1

1
1

2
0,5
5%

1
0,25
2,5%

2
3

30%

1
0,5
5%

6
4,25
42,5%

1
0,5
5%

1
1,5
15%
15
10
100%

KT:

4. Định lí.
(2 tiết)

Số câu
Số điềm
Tỉ lệ
T.số câu

T.số điểm
Tỉ lệ

- Biết thế nào là một định
lí và chứng minh một định
lí.
KN:

- Biết tìm đúng giả thiết và
kết luận, vẽ hình minh họa
và viết giả thiết, kết luận
bằng kí hiệu

1

6
1,5
15%

3
1,5
15%

1
1
10%

4. Mô tả về các câu hỏi và yêu cầu cần đạt với mỗi câu như sau:

1

1,5
15%
3
5,5
55%


1.Nhận biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
2. Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
3. Biết khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
4. Biết tính chất của hai góc đối đỉnh.
5. Biết dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
6. Nhận ra trên hình vẽ cặp góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
7. Nhận biết được tiên đề Ơclit.
8. Biết tính chất của hai đường thẳng song song.
9 Nhận biết được quan hệ giữa vuông góc và song song.
10. Vẽ được hình minh họa và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu cho một định lí.
11. Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng.
12a. Dùng quan hệ giữa vuông góc và song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song
12 b. Vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song để tính số đo các góc.
13. Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để chứng tỏ hai góc bằng nhau.


Trường : ...................................................
Họ tên HS: ...............................................
Lớp : .........................................................
Số thứ tự : ................................................

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: TOÁN - Lớp 7 (tuần 8)

Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: ……………….
Năm học: 2018 - 2019

NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO

CHỮ KÍ GV

ĐIỂM
Bằng số
Bằng chữ

ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)

Khoanh tròn (O) vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo
vào chữ cái đã khoanh tròn (), nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo
()
Câu 1: Cho đường thẳng xx' và đường thẳng yy' cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh với góc xOy là góc
·
·
A. xOy
B. x· 'Oy .
C. yOx
.
D. x· 'Oy '
'.
Câu 2: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng
nhau thì hai đường thẳng a và b:
A. song song với nhau.

B. cắt nhau.
C. vuông góc với nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 3: Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a, kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a ?
A. Duy nhất 1 đường thẳng
B. Nhiều đường thẳng phân biệt.
C. Vô số đường thẳng phân biệt
D. Không có đường thẳng nào
Câu 4: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng :
A. Vuông góc với đoạn thẳng.
B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
C. Song song với đoạn thẳng.
D. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
Câu 5: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng
A. song song với nhau.
B. cắt nhau.
C. vuông góc với nhau.
D. Trùng nhau.
0
Câu 6: Cho đường thẳng xx' và đường thẳng yy' cắt nhau tại O, biết x· 'Oy = 70 , khi đó góc xOy' có số đo là:
A. 200.
B. 1800.
C. 1100 .
D. 700.
Câu 7: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía như thế nào ?
A. Bằng nhau
B. Phụ nhau
C. Bù nhau
D. Kề bù
Câu 8: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng:

A. 600
B. 900
C. 1800
D. 300
Câu 9: Cho hình vẽ, điền góc thích hợp vào chỗ trống.
µ 1 và ……… là hai góc đối đỉnh
a) A
µ 1 và ……… là hai góc so le trong
b) A
µ 1 và ……… là hai góc trong cùng phía
c) B
µ 1 và ……… là hai góc đồng vị
d) B
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10: Cho định lí: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau ”.
Hãy vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu cho định lí trên.
Câu 11: Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm.Vẽ đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
µ 1 = 500
Câu 12: Cho hình vẽ, biết a ⊥ c,b ⊥ c , A
a) Chứng tỏ a // b
µ 1, B
µ2
µ 2 ,B
b) Tính số đo các góc A


Câu 13: Cho hình vẽ
µ =C
µ , tia Ay là tia đối của tia AB, tia Ax // BC.

Biết B

¶ =A

Chứng tỏ A
1
2

Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7 TUẦN 8
2018 - 2019

Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp
D
A
A
D
án
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10: (1,5 điểm)
GT
a⊥c
b⊥ c
KL
a // b


5
A

6
D

Điểm
12 x 0,25
7
C

8
B

9a

9b

9c

9d

µ3
A

µ1
B

µ2
A


µ3
A

1,5


Vẽ hình đúng được 0,5 điểm
GT đúng được 0,5 điểm
KL đúng được 0,5 điểm
Câu 11: (1 điểm)
Vẽ đúng đoạn thẳng AB: 0,5 điểm
Vẽ đúng đường trung trực a của AB được 0,5 điểm

Câu 12: (4 điểm)
a) Vì a ⊥ c, b ⊥ c nên a // b
µ2 =A
µ 1 = 600 (Hai góc đối đỉnh)
b) A
µ1 =A
µ 1 = 500 ( so le trong )
Vì a // b nên B
µ1+B
µ 2 = 1800 (Trong cùng phía)
Vì a // b nên A
µ 2 = 1800 – A
µ 1 = 1800 - 500 = 1300
=> B
Câu 13: (0,5 điểm)
¶ =B

µ (đồng vị) và A
¶ =C
µ (so le trong)
Vì Ax // BC nên A
1
2

µ =C
µ (giả thiết)
Mà B
¶ =A

Suy ra A
1
2

Tổng điểm
Chú ý: HS có thể làm bằng cách khác nhưng đúng thì vẫn cho trọn số điểm

1

1
1
1
1

0,25
0,25
9,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×