Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Lop 3 tong hop tu tuan8 den tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.78 KB, 110 trang )

TUN 8 Nông Thị Thành Lớp 3, Trờng Tiểu học Vô Ngại
o0o Soạn ngy . / 10 / 2008
Giảng ......../ 10 /2008

Tp c - K chuyn ( 15 +8 ) : Cỏc em nh v c gi
A/ Mc ớch, yờu cu:
- Đọc đúng các từ, tiếng hoặc dễ lẫn : ríu rít, sôi nổi, nghẹn ngào ...
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi trảy đợc toàn bài, phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật .
- Đọc hiểu : Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài Sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- Hiểu nội dung chúng ta cần phải biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ mọi ngời .
-Kể lại đợc câu chuyện theo lời của một bạn nhỏ trong bài.
- biết nghe và nhận xét lời kểe của bạn.
B / Chun b : Tranh minh ha bi c (SGK)
C/ Cỏc hot ng dy - hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi cu:
- KT2 em
2.Bi mi: Tp c:
a) Phn gii thiu :
b) Luyn dc kt hp gii ngha t
* Giỏo viờn c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t:
- Yờu cu HS c tng cõu trc lp.
+ Theo dừi sa cha nhng t HS phỏt õm
sai.
- Gi HS tip ni nhau c tng on
trc lp.
+ Lng nghe nhc nh hc sinh ngt ngh
hi ỳng , c on vn vi ging thớch


hp.
+ Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi: su, u
su, nghn ngo.
- Yờu cu c tng on trong nhúm.
- Cho 5 nhúm ni tip c 5 on.
- Gi mt hc sinh c li c bi.
d) Hng dn tỡm hiu bi :
- Yờu cu c lp c thm on 1v 2,
TLCH:
+ Cỏc bn nh i õu?
- 2 em lờn bng c thuc lũng bi th v
TLCH theo yờu cu ca GV.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Lp lng nghe giỏo viờn c mu
- Tng HS ni tip nhau c tng cõu,
luyn c cỏc t mc A.
- Ni tip nhau c tng on trong bi,
tỡm hiu ngha cỏc t mi mc chỳ gii
SGK.
- HS luyn c theo nhúm ( nhúm 5 em).
- 5 nhúm c ni tip 5 on.
- Mt hc sinh c li c cõu truyn.
- C lp c thm on 1 v 2, tr li:
+ Cỏc bn i v nh sau mt cuc do
chi vui v.
+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn
nhỏ phải dừng lại?
+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế
nào?
+Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như

vậy?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ
thấy lòng nhẹ nhỏm hơn?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi
để chọn tên khác cho truyện theo gợi ý
SGK.
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
*Giáo viên chốt ý như sách giáo viên
d) Luyện đọc lại :
- Đọc mẫu đoạn 2.
- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong
đoạn.
-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn
2 , 3 ,4 , 5.
- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn
đọc hay nhất.
Kể chuyện
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.
* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn
nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học
sinh.
- Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời
n/vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu còn

TG)
- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.
đ) Củng cố dặn dò :
+ Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp
đỡ người khác như các bạn nhỏ trong
+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven
đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u
sầu.
+ Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau.
Có bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán
ông bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp
đến tận nơi hỏi thăm cụ
+ Các bạn là những người con ngoan,
nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài.
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh
viện , rất khó qua khỏi .
+ Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ô
ng thấy không còn cô đơn …
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên
khác cho câu chuyện : Ví dụ Những đúa
trẻ tốt bụng …
+ Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.
- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
nhất.
- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết

học.
- Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu
chuyện.
- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.
- HS tự liên hệvới bản thân.
- Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước
bài mới.
truyện chưa?
- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài
“Tiếng ru “
IV. Rót kinh nghiÖm:
Toán : Luyện tập ( tiÕt 36 )
A/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải toán liên quan đến bảng
chia 7
B/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
- KT bảng chia 7.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép
tính.
Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Mời 2HS làm bài trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài 3, cả lớp đọc
thầm.
- H/dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong
SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- 3HS đọc bảng chia 7.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .
- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ
sung.
7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 =
42
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em làm
bài trên bảng.
28 7 35 7 21 7 14 7
0 4 0 5 0 3 0 2
- Một em bài toaans, cả lớp nêu điều bài

toán cho biết và điều bài toán hỏi. Sau đó
tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét.
Giải :
Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đ/S: 5 nhóm
- Cả lớp tự làm bài.
- 2HS nêu miện kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
d) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi tp
+ Hỡnh b: khoanh vo 2 con mốo.
- HS c bng chia 7.
- V nh hc bi v lm bi tp.
IV.Rút kinh nghiệm:
.
.
---------------------------------------------------------

M thut: ( tiết 8 ) V tranh: V chõn dung
I/ Mục tiêu :
- Giúp học sinh quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt của ngời.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc chân dung ngời thân trong gia đình hoặc bạn bề .
- Yêu quí ngời thân và bạn bè.
II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh chân dung các lứa tuổi. Hình gợi ý cách vẽ....
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ. Bút chì, tẩy, màu vẽ.

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng mĩ thuật của học sinh .
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2) Giảng bài :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tranh chân dung
- Giáo viên giới thiệu và gợi ý hs nhận xét một số tranh chân dung.
- Các bớc tranh này vẽ khuôn mặt, vẽ nửa ngời hay toàn thân? ( Tranh chân dung thờng vẽ
khuôn mặt ngời là chủ yếu ) .
- Tranh chân dung vẽ những gì ? ( Hình dáng khuôn mặt, các chi tiết: Mắt mũi, tóc,
tai...) .
- Ngoài khuôn mặt còn có thể vẽ gì nữa? ( Cổ, vai, thân) ....
* Hoạt động 2 :
- GV giới thiệu gợi ý hớng dẫn cách vẽ cho học sinh .
- Vẽ khuôn mặt trớc, vẽ mái tóc, cổ, vai . Sau đó vẽ các chi tiết: mắt mũi, miệng,
tai...
- Vẽ màu ở các bộ phận lớn trớc ( khuôn mặt, áo, tóc...
* Hoạt động3 : Thực hành
- GV gợi ý HS chọn vẽ những ngời thân nh ông , bà, mẹ...
- HS chọn cachs vẽ ( vẽ khuôn mặt hoặc bản thân ... ) ; vẽ trong khổ giấy ngang .
- Gợi ý HS vẽ thêm các hình ảnh khác thêm sinh động.
- GV quan sát nhắc nhở gợi ý cho các em . Hoàn thành bài vẽ .
*Hoạt động4 : Nhận xét đánh giá, GV chon một số bài vẽ đẹp hớng dẫn học sinh nhận xét,
khen ngợi những học sinh hoàn thành tốit bài vẽ
C. Củng cố dăn dò :
Về nhà Các em vẽ lại bài hôm nay.
IV.Rút kinh nghiệm:
.
=============================================================

Soạn : 04 / 10 / 2008
Giảng ./10/2008 Chớnh t: (nghe vit) Cỏc em nh v c gi
A/ Mc ớch, yờu cu :
- Nghe viết đúng đoạn từ Cụ ngừng lại... thấy lòng nhẹ hơn , bài các em nhỏ và cụ già.
- Tìm đợc các từ có tiếng âm đầu r- gihoặc có vần uôn, uông.
B/ Chun b : - Bng ph ghi ni dung bi tp 2b.
C/ Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi cu:
- Mi 3 hc sinh lờn bng.
- Nờu yờu cu vit cỏc t ng HS thng vit
sai.
- Nhn xột ỏnh giỏ phn kim tra bi c.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn nghe - vit :
* Hng dn chun b:
- c din cm on 4.
+ on ny k chuyn gỡ?
+ Nhng ch no trong on vn vit hoa?
- Li nhõn vt (ụng c) c t sau nhng
du gỡ?
- Yờu cu ly bng con v vit cỏc ting khú
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
* c bi cho HS vit vo v.
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp
*Bi 2b : - Gi 1HS nờu yờu cu ca bi tp
2b.
-Yờu cu c lp c thm, lm vo bng con.

- Gi 2 hc sinh lờn bng lm.
-Yờu cu lp lm xong a bng lờn.
- Giỏo viờn nhn xột bi lm hc sinh.
- Cho c lp lm bi vo VBT theo kt qu
ỳng.
d) Cng c - Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v nh hoc v lm bi xem trc bi
mi.
- 3 hc sinh lờn bng, c lp vit vo
bng con cỏc t: nhon ming, nghn
ngo, hốn nhỏt, kiờn trung, kiờng c.
-Lp lng nghe gii thiu bi.
- 2 hc sinh c li on vn.
+ K c gi núi vi cỏc bn nh v lớ
do khin c bun.
+ Vit hoa cỏc ch u on vn , u
cõu v danh t riờng
+ Li nhõn vt t sau du hai chm
v sau du gch ngang.
- Lp nờu ra mt s ting khú v thc
hin vit vo bng con
-Xe buýt , ngng li , nghn ngo...
-C lp nghe v vit bi vo v. Sau
ú t sa li bng bỳt chỡ.
- Hc sinh lm vo bng con.
- Hai hc sinh lờn bng lm bi.
- C lp theo dừi bn v nhn xột.
- Lp thc hin lm voVBT theo li
gii ỳng (bun - bung - chuụng).

- V nh vit li cho ỳng nhng t ó
vit sai.
IV.Rút kinh nghiệm:
.
--------------------------------------------------------------------------------------
Tp c: ( tiết 16) Ting ru
A/ Mc ớch, yờu cu:
- Đọc đúng các từ tiếng khó hoặc dẽ lẫn: Sáng đêm, lúa chín,lửa tàn
- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ cuối imỗi dòng, và giữa các khỏ thơ .
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : đồng chí, nhân gian,bồi
- Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của bài thơ : Con ngời sống giữa cộng đồng .phải đoàn
kết, yêu thơnganh em, bạn bè, đồng chí.
B/Chun b : Tranh minh ha SGK.
C/ Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi cu:
- Gi 2 em lờn bng k li cõu chuyn cỏc
em nh v c gi theo li 1 bn nh trong
truyn.
+ Cõu chuyn mun núi vi em iu gỡ?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:
* c din cm bi th.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha t
:
- Yờu cu c tng cõu th, GV sa cha.
- Gi HS c tng kh th trc lp, nhc
nh ngt ngh hi ỳng cỏc dũng th, kh

th .
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t ng mi trong
bi ng chớ , nhõn gian , bi.t cõu vi t
ng chớ.
- Yờu cu HS c tng kh th trong nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
c) Hng dn tỡm hiu bi :
- Mi c thnh ting kh th 1, c lp c
thm theo ri tr li cõu hi :
+ Con cỏ , con ong , concChim yờu gỡ? Vỡ
sao ?
- Yờu cu HS c thm kh th 2:
+ Nờu cỏch hiu ca em v mi cõu th
trong kh th 2 ?
- 2HS lờn tip ni k li cỏc on ca
cõu chuyn (on 1,2 v on 3,4)
- Nờu lờn ni dung ý ngha cõu chuyn.
- Lp theo dừi nghe gii thiu.
- Hc sinh lng nghe giỏo viờn c
mu.
- HS ni tip nhau c tng cõu th,
luyn c cỏc t mc A.
- HS ni tip nhau c tng kh th
trc lp, kt hp tỡm hiu ngha ca t
theo hng dn ca GV.
- Cỏc nhúm luyn c.
- C lp c ng thanh bi th.
- Mt em c kh 1, c lp c thm
theo.
+ Con ong yờu hoa vỡ hoa cú mt. Con

cỏ yờu nc vỡ cú nc mi sng c.
Con chim yờu tri vỡ th sc bay
ln ...
- c thm kh th 2 v nờu cỏch hiu
ca mỡnh v tng cõu th(1 thõn lỳa
chớn khụng lm nờn mựa mng, nhiu
thõn lỳa chớn mi...; 1 ngi khụng
phi c loi ngi...).
- Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc
thầm:
+ Vì sao núi không chê đất thấp. biển không
chê sông nhỏ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
+ Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói
lên ý chính của cả bài thơ?
KL : Bµi th¬ khuyªn con ngêi sèng gi÷a céng
®ång yªu th¬ng anh em, b¹n bÌ, ®ång chÝ.
d) Học thuộc lòng bài thơ:
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- H/dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ nhàng
tha thiết
- H/dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ rồi
cả bài thơ tại lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.
- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt nhất.
d) Củng cố - Dặn dò:
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước bài
mới.

- Một em đọc khổ 3, cả lớp đọc thầm
theo.
+ Vì núi nhờ có đất bồi mới cao, biển
nhờ nước của những con sông mà đầy.
ca
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
+ Là câu :Con người muốn sống con
ơi / Phải yêu đồng chí yêu người anh
em .
- HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ theo
hướng dẫn củaGV.
- HS xung phong thi đọc thuộc lòng
từng khổ, cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.
- 3HS nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài “
Những chiếc chuông reo”.
IV.Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………….
----------------------------------------------------------------------------------------
Âm nhạc: Ôn bài Gà gáy
A/ Mục tiêu: - HS thuộc bài hát, biết thể hiện bài hát với tình cảm tươi vui.
- Tập hát kết hợp vận động phụ họa.
B/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt đông 1: ôn bài hát.
- Yêu cầu HS nghe băng bài hát Gà gáy.
- Yêu cầu HS hát, vừa hát vừa gõ đệm
theo nhịp 2/4.

* Hoạt động 2: Tập vận động phụ họa
và biểu diễn bài hát.
- H/ dẫn HS hát và vận động phụ họa:
+ Động tác 1 (hai câu đầu): Gà gáy sáng
- Đưa 2 tay lên miệng thành hình loa,
đầu ngẩng cao, chân nhún nhịp nhàng.
+ Động tác 2 (hai câu cuối): Đi lên
nương - Đưa 2 tay lên cao rồi thả dẫn
- Cả lớp nghe băng.
- Vừa hát vừa gõ đệm theo nhịp 2/4:
Con gà gáy le té le sáng rồi ai ơi!
xxxx
- Cả lớp làm các động tác theo GV.
xuống, chân nhún nhịp nhàng.
- Tố chức cho HS thi biểu diễn trước
lớp.
* Hoạt động 3: Nghe hát
- Cho HS xung phong hát 1 bài dân ca
mà em thích.
- Cho HS nghe băng 1 số bài hát thiếu
nhi chọn lọc.
* Dặn dò: Về nhà tiếp tục tập hát kết
hợp vận động phụ họa.
- 2 nhóm biểu diễn trước lớp, vừa hát vừa
múa.
- HS xung phong hát 1 bài hát dân ca mà
em thích.
- Nghe băng 1 số bài hát thiếu nhi chọn
lọc.
IV.Rót kinh nghiÖm:

…………………………………………………………………………….
N«ng ThÞ Thµnh Líp 3, Tr– êng TiÓu häc V« Ng¹i
Toán: ( tiÕt 37 ) Giảm đi một số lần
A/ Mục tiêu:
- HS Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .
B/ Chuẩn bị : Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
C/Hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác :
* GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
+ Hàng trên có mấy con gà ?
+ Hàng dưới có mấy con gà?
+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì
được số gà ở hàng dưới?
- Giáo viên ghi bảng:
Hàng trên : 6 con gà
Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
* Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên
bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD =
2cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì
- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.

*Lớp theo dõi giới thiệu bài
+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.
+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- Theo dõi giáo viên trình bày thành
phép tính.
- 3 học sinh nhắc lại.
- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 ddt đã
cho.
được độ dài đoạn thẳng CD?
- Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB: 8cm
CD: 8 : 4 =
2(cm)
- KL: Độ dài AB giảm 4 lần thì được độ
dài đoạn thẳng CD.
+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế
nào?
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài
tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa
bài.
- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu
đúng.

Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu bài toán,
phân tích bài toán rồi làm theo nhóm (2
nhóm làm câu a; 2nhóm làm câu b). Các
nhóm làm xong, dán bài trên bảng lớp.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên
dương nhóm làm bài nhanh và đúng nhất.
Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 .
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài
toán. .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vơ.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

d) Củng cố - Dặn dò:
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần
thì được độ dài đoạn thẳng CD.
+ Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 =
2(cm)
+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).
+ ... ta lấy số đó chia cho số lần
- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp
đọc ĐT.
- Một em nêu yêu cầu và mẫu bài tập 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 1HS lên tính kết quả và điền vào bảng,
cả lớp nhận xét bổ sung.
Số đã cho 48 36 24
Giảm 4 lần 12 9 6

Giảm 6 lần 8 6 4
- Đổi chéo vở để KT và tự sửa bài cho
bạn.
- 2 em đọc bài toán. Cả lớp cùng phân
tích.
- HS làm bài theo nhóm như đã phân
công.
- Đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.
Giải :
a/ Số quả bưởi còn lại là:
40 : 4 = 10 (quả)
Đ/S: 10 quả bưởi
b/ Giải :
Thời gian làm công việc đó bằng
máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)
Đ/S: 6 giờ
- 2 em đọc đề bài tập 3.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm
+ Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
+ Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
IV.Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………….


Tự nhiên xã hội: ( tiÕt 15 ) Vệ sinh thần kinh
A/ Mục tiêu Sau bài học, HS biết:
- Nói được những việc nên làm và không nên làm để giữ VS thần kinh. Phát hiện được
những trạng thái có lợi và không có lợi cho cơ quan thần kinh.
- Kể được tên một số thức ăn , đồ uống …nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan
thần kinh.
B/ Chuẩn bị : Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ), VBT.
C/ Hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cu:
- Kiểm tra bài “ Hoạt động thần kinh “
+ Nêu VD cho thấy não điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể.
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học
sinh
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
Bước 1 Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình trang
32 SGK trả lời câu hỏi:
+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang làm
gì?
+ Hãy cho biết ích lợi của các việc làm trong
hình đối với cơ quan thần kinh?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi trong hình.
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
*Hoạt động 2 :

Bước 1 : Đóng vai
- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi một
trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ
hãi.
- Yêu cầu các nhóm thể hiện nét mặt biểu lộ
theo trạng thái đã ghi trong phiếu .
Bước 2: Trình diễn :
- Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình diễn
vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được giao.
- Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và
- 2 em TL theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.
-Tiến hành chia nhóm theo h/dẫn của
GV.
- Lần lượt từng em trình bày kết quả
thảo luận.
+ Ngủ nghỉ đúng giờ giấc , chơi và
giải trí đúng cách , xem phim giải trí
lành mạnh , người lớn chăm sóc …
- Lớp chia thành 4 nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến
hành đóng vai với những biểu hiện
tâm lí thể hiện qua nét mặt như : vui,
buồn, bực tức, phấn khởi, thất vọng, lo
âu …

- Các nhóm cử đại diện lên trình diễn
trước lớp.
- Cả lớp quan sát và nhận xét:

đoán xem bạn đó đang thể hiện trạng thái TL
nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi hay có
hại cho cơ quan TK
Hoạt động 3 Làm việc với sách giáo khoa
Bước 2: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình 9
trang 33 lần lượt người hỏi, người trả lời:
+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các loại
thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây
hại cho TK?
*Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Gọi một số học sinh lên trình bày trước
lớp .
- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:
+ Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt đối
tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?
+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý gây
ra đối với SK người nghiện ma tuý?
d) Củng cố - Dặn dò:
+Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ sinh
thần kinh?
- Xem trước bài mới .
+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi...
có lợi cho cơ quan TK.
+ Tức giận, lo âu, ... có hại cho cơ
quan TK.
- Từng cặp HS quan sát hình 9 trang
33, nói cho nhau nghe về những đồ
ăn , nước uống nên và không nên đưa
vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan

thần kinh.
- Lên bảng tập phân tích một số vấn
đề liên quan đến vệ sinh cơ quan thần
kinh.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
nhóm trả lời hay nhất .
- HS tự liên hệ với bản thân.
- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
IV.Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………….
==================================================================
=====
So¹n ngµy:…./ 10/ 2008
Gi¶ng:…../ 10 / 2008 Luyện từ và câu : ( tiªt 8)
Mở rộng vốn từ: Cộng đồng
Ôn kiểu câu Ai làm gì ?
A/ Mục đích, yêu cầu : Mở rộng vốn từ cộng đồng . Ôn kiểu câu Ai làm gì ? .
B/ Chuẩn bị : Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
C/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cu:
- KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em).
- Nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng vốn từ cộng
đồng và ôn lại kiểu câu Ai làm gì?
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1:- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp
đọc thầm.

- 2 học sinh lên bảng làm miệng bài tập.
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.
- Một em lên làm mẫu.
- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng,
cộng tác vào bảng phân loại).
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
* Bài 2 : - Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT,
cả lớp đọc thầm.
- Giáo viên giải thích từ “cật” trong
câu”Chung lưng đấu cật”: lưng, phần lưng
ở chỗ ngang bụng (Bụng đói cật rét) - ý nói
sự đoàn kết, góp sức cùng nhau làm việc .
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a và c
đúng: câu b sai).
+ Em hiểu câu b nói gì?
+ Câu c ý nói gì?
- Cho HS học thuộc lòng 3 câu thành ngữ,
TN.
* Bài 3:
- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1 gạch
dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì,

con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời
cho câu hỏi làm gì?
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
* Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp
theo dõi trong SGK, trả lời câu hỏi:
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả
lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
d) Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước bài
mới
- Tiến hành làm bài vào VBT.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.
Người trong
cộng đồng
Cộng đồng, đồng
bào, đồng đội, đồng
hương.
Thái độ hoạt
động trong
cộng đồng
Cộng tác, đồng tâm ,
đồng tình.
- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
2
- Cả lớp đọc thầm bài tập .

- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả
lớp nhận xét bổ sung
* Tán thành các câu TN:
+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )
+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình có
nghĩa )
* Không đồng tình :-Cháy nhà hàng xóm
bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết
mình) .
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi
bổ sung.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
- 5 em nộp vở để GV chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm
và trả lời:
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai
làm gì?
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận
xét chữa bài:
Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người
thân?
Câu b: Ông ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?
-Về nhà học bài và xem lại các BT đã

làm.
Toán : ( tiÕt 38 ) Luyện tập
A/ Mục tiêu : - Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một
số.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong giải toán.
B/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT:
a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27.
b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: - Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu
BT.
- Mời 1HS giải thích bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chốt lại câu đúng.
Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1
câu.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
Bài 3 - Gọi 1 học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vơ.
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét bài làm của học sinh.

d) Củng cố - Dặn dò:
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
câu.
- Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả
lớp nhận xét, tự sửa bài (nếu sai).
Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 =
30) và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 =
5)
- 2HS nêu bài toán.
- Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự
làm vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo
dõi bổ sung.
*Giải : Buổi chiều cửa hàng bán được
là :
60 : 3 = 20 ( lít )
* Giải : Số quả cam còn lại trong rổ
là :
60 : 3 = 20 ( quả )

- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập.
- 1 em lên bảng giải bài, cả lớp bổ
sung:
+ Độ dài đoạn AB là 10 cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 5 lần :
10 : 5 = 2 (cm)
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh xem li cỏc bi tp ó lm, ghi
nh.
+ V on MN cú di 2 cm.
- Vi hc sinh nhc li ni dung bi.
- V nh hc bi v lm bi tp cũn li.
Tp vit : ( tiết 8) ễn ch hoa G
A/ Mcớch yờu cu:
- Viết đúng, đẹp các chữ viết hoa, G,C,K.
- Viết đẹp theo cỡ chữ nhỏ, tểniêngvà câu ứng dụng.
- Yêu cầu viết đều nét đúng mkhoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
B/ Chun b : Mu ch vit hoa G. Tờn riờng Gũ Cụng v cõu tc ng vit trờn dũng k
ụ li.
C/ Lờn lp :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi cu:
- Kim tra bi vit nh ca hc sinh.
- Yờu cu 2HS vit bng lp, c lp vit
bng con cỏc t: ấ - ờ, Em.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh gia
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:

b)Hng dn vit trờn bng con
*Luyn vit ch hoa :
- Yờu cu hc sinh tỡm cỏc ch hoa cú trong
bi.
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch vit
tng ch .
- Yờu cu hc sinh tp vit vo bng con cỏc
ch va nờu.
* Luyn vit t ng dng (tờn riờng):
- Yờu cu c t ng dng: Gũ Cụng .
- Gii thiu: Gũ Cụng l mt th xó thuc
tnh Tin Giang trc õy ca nc ta.
- Cho HS tp vit trờn bng con.
*Luyn vit cõu ng dng :
- Yờu cu hc sinh c cõu.
Khụn ngoan i ỏp ngi ngoi
G cựng mt m ch hoi ỏ nhau.
+ Cõu tc ng khuyờn chỳng ta iu gỡ?
- Yờu cu vit tp vit trờn bng con: Khụn,
G .
c) Hng dn vit vo v :
- 2 em lờn bng vit cỏc ting : ấ - ờ,
Em.
- Lp vit vo bng con.
-Lp theo dừi gii thiu.
- Cỏc ch hoa cú trong bi: G, C, K.
- Hc sinh theo dừi giỏo viờn vit mu.
- C lp tp vit trờn bng con: G, C, K.
- 2HS c t ng dng.
- Lng nghe hiu thờm v mt a

danh ca t nc ta.
- C lp tp vit vo bng con.
- 2 em c cõu ng dng.
+ Cõu TN khuyờn: Anh em trong nh
phi thng yờu nhau, sng thun hũa
on kt vi nhau.
- Lp thc hnh vit ch hoa trong ting
Khụn v G trong cõu ng dng.
- Lp thc hnh vit vo v theo hng
- Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ nhỏ.
-Viết tên riêng Gò Công hai dòng cỡ nhỏ .
-Viết câu tục ngữ hai lần .
d/ Chấm, chữa bài
đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .
dẫn của giáo viên.
- Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm.
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ôn các chữ hoa đã học từ
đầu năm đến nay .
---------------------------------------------------------------------------------
Thể dục ( tiÕt15) ¤n di chuyển hướng trái, phải
A/ Mục tiêu : - ¤n động tác di chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiện được động
tác ở mức độ tương đối chính xác
- Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh“ .Yêu cầu biết cách chơi và chơi đúng luật .
B/ Địa điểm phương tiện : - Sân bãi ,. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
C/ Lên lớp :
Nội dung và phương pháp dạy học
Định

lượng
Đội hình
luyện tập
1/Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu KT.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Cả lớp khởi động các khớp.
2/Phần cơ bản :
a. Kiểm tra:
- KT về ĐHĐN theo tổ.
- KT đi chuyển hướng phải, trái theo nhóm (mỗi nhóm 4 em).
- GV quan sát nhận xét, xếp loại.
b. Chơi trò chơi: Học sinh thực hiện chơi trò chơi ”Chim về
tổ”
* Chia học sinh ra thành vòng tròn hướng dẫn cách chơi thử
sau đó cho chơi chính thức.
- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm
luật chơi.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi.
3/Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các động tác đã học.
5
phút
16ph
8
phút
5

phút
































































GV
GV
So¹n ngµy…/ 10 /2008
Gi¶ng:…../ 10/ 2008 Đạo đức ( tiÕt 8)
Quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ( tiÕp theo)
A/ Mục tiêu : Học sinh biết:
- Trẻ em có quyền sống với gia đình , có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc. Trẻ
em không nơi nương tựa có quyền được nhà nước và mọi người giúp đỡ và hỗ trợ . Trẻ em
có bổn phận phải quan tâm giúp đỡ ông bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.
- Biết yêu quý , quan tâm chăm sóc những người thân trong gia đình của mình .
B/Tài liệu và phương tiện: Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình.
C/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: Xử lí tình huống
- Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 5 em).
- Giao nhiệm vụ: 1 nữa số nhóm thảo luận và
đóng vai tình huống 1(SGK), 1 nữa số nhóm
còn lại thảo luận và đóng vai tình huống 2
(SGK).
- Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận
chuẩn bị đóng vai.
- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả lớp
nhận xét, góp ý.
* Kết luận: sách giáo viên.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT) .
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái độ

tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự
bằng giơ tay (tấm bìa). Nêu lý do vì sao?.
* Kết luận : Các ý kiến a, c đúng ; b sai.
Hoạt động 3: Giới thiệu tranh
- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với bạn
ngồi bên cạnh tranh của mình về món quà
sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả
lớp.
*Kết luận : Đây là những món quà rất quý.
Hoạt động 4: Múa hát, kể chuyện, đọc thơ.
- Hướng dẫn tự điều khiển chương trình tự
giới thiệu tiết mục
- Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.
- Yêu cầu lớp thảo luận về ý nghĩa bài hát, bài
thơ...
* Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị
em là những người thân yêu nhất của em,luôn
yêu thương, quan tâm, chăm sóc em. NGược
lại, em cũng phải có bổn phận quan tâm,
chăm sóc ông bà...
- Các nhóm thảo luận theo tình huống.
- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét .
- Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến
của mình.
-Thảo luận và đóng góp ý kiến về mỗi
quyết định ý kiến của từng bạn.
- Lớp tiến hành giới thiệu tranh vẽ về
một món quà tặng ông bà , cha mẹ

nhân ngày sinh nhật hai em quay lại
và giưới thiệu cho nhau
- Một em lên giới thiệu trước lớp .
- Các nhóm lên biểu diễn các tiết
mục : Kể chuyện , hát , múa , đọc thơ
có chủ đề nói về bài học .
- Lớp quan sát và nhận xét về nội
dung , ý nghĩa của từng tiết mục, từng
thể loại.
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày.
------------------------------------------------------------------------------
Chính tả : (nhớ viết ) Tiếng ru ( tiÕt 16 )
A/ Mục tiêu : - Rèn kỉ năng viết chính tả , nhớ viết lại chính xác các khổ thơ 1và 2
trong bài
“Tiếng ru“. Trình bày bài thơ đúng theo thể thơ lục bát.Viết đúng và biết viết hoa các
chữ đầu dòng, đầu câu.
- Nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn uôn/ uông theo nghĩa đã cho (BT
2b).
B/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cu:
- Mời 3 học sinh lên bảng.
-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay
viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS nhớ - viết :

* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
Sau đó mở sách, TLCH:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì
cần chú ý?
- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ
ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ.
* Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ
thơ. GV theo dõi nhắc nhở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2b : - Gọi 1HS đọc ND bài tập, Cả lớp
theo dõi trong SGK.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả
lớp sửa bài (nếu sai).
d) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .
- 2 học sinh lên bảng viết các từ :
buồn bã , buông tay, diễn tuồng, muôn
tuổi.
- Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.

- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục
bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát
trong vơ.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài
thơ và viết bài vào vở.
-Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc
thầm.
-Lớp tiến hành làm bài vào VBT.
- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp
nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài
theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng,
luống.
- Về nhà học bài và xem lại bài tập
trong sách giáo khoa.
-------------------------------------------------------

N«ng ThÞ Thµnh Líp 3, Tr– êng TiÓu häc V« Ng¹i
Toán : ( tiÕt 39 ) Tìm số chia
A/ Mục tiêu : - Học sinh biết tìm số chia chưa biết.
- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
B/ Chuẩn bị 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa .
C/ Lên lớp :

Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết
trước.
- Chấm vở tổ 3.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác :
 Hướng dẫn HS cách tìm số chia:
* Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, xếp như
hình vẽ trong SGK.
+ Có 6 hình vuông được xếp đều thành 2
hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông?
+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết
phép tính tương ứng.
+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của
phép tính trên.
- GV ghi bảng:
6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
* Dùng bìa che số 2 và hỏi:
+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3
+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm
thế nào?
- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi
nhớ. * Giáo viên nêu : Tìm x, biết
30 : x = 5
+ Bài này ta phải tìm gì ?

+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ?
- Cho HS làm trên bảng con.
- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cungf cả lớp nhận xét, chữa bài.

Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập .
- Hai học sinh lên bảng làm bài .
+ HS1 : làm bài tập 1b
+ HS 2: làm bài tập 3
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Học sinh theo dõ hướng dẫn
+ Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là
thương.
+... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
+...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho
thương
- 1 số HS nhắc lại .
+ Tìm số chia x.
+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:
- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6

-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu
đúng.
Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi
chéo tập để kiểm tra.
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..
- Nhận xét chung về bài làm của học
sinh.
Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài .
- Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm
và làm bài.
- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.

d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế
nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và
xem lại các BT đã làm.
-Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 =
7
35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 =
3
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm

bàiba
- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung:
12 : x = 2 24 : x = 4
x = 12 : 2 x = 24 : 4
x = 6 x = 6
27 : x = 3 42 : x = 6
x = 27 : 3 x = 42 : 6
x = 9 x = 7
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài
- Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy để
được:
a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
--------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội: Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)
A/ Mục tiêu Sau bài học, học sinh biết :
- Vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .
- Lập được thời gian biểu hằng ngàymột cách hợp lí.
- Giáo dục HS có thói quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan TK.
B/ Chuẩn bị Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
C/ Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cu:
- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây hại
cho cơ quan thần kinh ?

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
*Hoạt động 1: Thảo luận
- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
Bước 1: làm việc theo cặp
- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với nhau
để thảo luận theo gợi ý và trả lời các câu hỏi
sau:
+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được
nghỉ ngơi ?
+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm giác
của bạn ngay sau đêm hôm đó ?
+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?
+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy
giờ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo
luận theo cặp trước lớp.
- Giáo viên kết luận: sách giáo viên .
* Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian biểu
CN.
Bước 1: Hướng dẫn HS lập TGB.
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng dẫn
CHS cách điền.
- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng thời
gian biểu treo trên bảng lớp.

Bước 2: Làm việc cá nhân .
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.
Bước 3: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi với
nhau và cùng góp ý để hoàn thiện bàiba
Bước 4: Làm việc cả lớp :
- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình
trước lớp
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?
+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu có
lợi gì?
- GV kết luận: sách giáo viên.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
Dặn về học và xem trước bài mới.
- Lớp tiến hành quan sát hình và trả
lời các câu hỏi theo hướng dẫn của
giáo viên.
+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong
cơ thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ
quan thần kinh (đặc biệt là bộ não).
- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi ,
rát mắt , uể oải.
- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn
không quá no , thoáng mát , sạch sẽ ,
yên tĩnh …
- Đại diện các cặp lên báo cáo trước
lớp.

- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.
- Học sinh tự điền,hoàn thành thời
gian biểu cá nhân của mình ở VBT.
- Từng cặp trao đổi để hoàn thiện
bảng thời gian biểu của mình.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước
lớp.
+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có
khoa học.
+ ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp
nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt
theo thời gian biểu của mình.
So¹n;…/ 10/ 2008
Gi¶ng ;…./ 10/2008 Tập làm văn: ( tiÕt 8 ): Kể về người hàng xóm
A/ Mc ớch, yờu cu:
- Kể lại một cách chân thật, tự nhiên về một ngời hàng xóm.
- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn 5 đến 7 câu.
B/ Chun b : viếtt sẵn các cõu hi gi ý k v ngi hng xúm.
C/ Lờn lp :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi cu:
- Gi 2 hc sinh lờn bng k li cõu chuyn
Khụng n nhỡn v núi v tớnh khụi hi ca
cõu chuyn.
2.Bi mi:

a) Gii thiu bi :
b) Hng dn lm bi tp :
*Bi 1 : Gi 1 hc sinh c yờu cu bi tp
vcõu hi gi ý. C lp c thm.
- Hng dn HS k.
- Yờu cu lp c thm li cỏc cõu hi gi
ý.
- Gi 1HS khỏ, gii k mu mt vi cõu.
- Giỏo viờn nhn xột rỳt kinh nghim .
- Mi 3 hc sinh thi k.
Bi tp 2 :- Gi 1 hc sinh c bi tp
( nờu yờu cu v ni dung bi )
- Nhc hc sinh cú th da vo 4 cõu hi
gi ý vit thnh on vn cú th l 5 7
cõu.
- Yờu cu c lp vit bi.
- Mi 5 7 em c bi trc lp.
- Giỏo viờn theo dừi nhn xột .
c) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu hc sinh nhc li ni dung
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh chun b tt cho tit sau .
- Hai em lờn bng k li cõu chuyn tr
li ni dung cõu hi ca giỏo viờn.
- 1 em c yờu cu v cỏc gi ý.C lp
c thm.
- Mt em khỏ k mu.
- 3 hc sinh lờn thi k cho lp nghe.
- Lp theo dừi bỡnh chn bn k hay nht.
-Mt hc sinh c bi .

- Lng nghe giỏo viờn thc hin tt bi
tp.
- Hc sinh thc hin vit vo nhỏp.
- 5 em c bi vit ca mỡnh.
- Lp nhn xột bỡnh chn bn vit tt
nht.
- Hai em nhc li ni dung bi hc v
nờu li ghi nh v Tp lm vn .
- V nh hc bi v chun b cho tit sau.
-----------------------------------------------------
Toỏn (tiết 40 ) : Luyn tp
A/ Mc tiờu : - Cng c v: Tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp tớnh; nhõn s cú 2
ch s
vi s cú mt ch s; chia s cú 2 ch s cho s cú mt ch s; xem ng h.
- G/dc HS yờu thớch mụn hc.
B/ Lờn lp :
Hot ng dy Hot ng hc
1.Bi c :
- Gi 2HS lờn bng lm BT: Tỡm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- 2 em lờn bng lm bi .
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh gia.

Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài
toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 4 :
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.
d) Củng cố - Dặn dò:
Khoanh vào kết quả đúng:
63 : x = 7 a/ x = 70; b/ x = 6; c/ x
= 9
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảngchữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.
x + 12 = 36 x : 6 = 5
x = 36 -12 x = 6 x 5
x = 24 x = 30

80 - x = 30 42 : x = 7
x = 80 - 30 x = 42 : 7
x = 50 x = 6
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a/ 35 32 26 20
x 2 x 6 x 4 x 7
70 192 104 140
b/ 64 4 80 4 77 7
24 16 00 20 07 11
0 0 0
- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân
tích bài toán rồi tự làm vào vở.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp
nhận xét bổ sung.
Giải :
Số lít dầu còn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
Đ/S :12 lít
dầu
- Một học sinh nêu đề bài .
- Lớp quan sát và tự làm bài.
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
(Đồng hồ B là đúng)
- HS xung phong lên khoanh vào đáp án
đúng.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
--------------------------------------------------------
Thể dục ( tiÕt 16) ¤n di chuyển hướng trái, phải ( tiÕp )
A/ Mục tiêu : - ¤n động tác di chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiện được động

tác ở mức độ tương đối chính xác
- Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh“ .Yêu cầu biết cách chơi và chơi đúng luật .
B/ Địa điểm phương tiện : - Sân bãi ,. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
C/ Lên lớp :
Nội dung và phương pháp dạy học
Định
lượng
Đội hình
luyện tập
1/Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu KT.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Cả lớp khởi động các khớp.
2/Phần cơ bản :
a. Kiểm tra:
- KT về ĐHĐN theo tổ.
- KT đi chuyển hướng phải, trái theo nhóm (mỗi nhóm 4 em).
- GV quan sát nhận xét, xếp loại.
b. Chơi trò chơi: Học sinh thực hiện chơi trò chơi ”Chim về
tổ”
* Chia học sinh ra thành vòng tròn hướng dẫn cách chơi thử
sau đó cho chơi chính thức.
- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm
luật chơi.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi.
3/Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các động tác đã học.

5
phút
16ph
8
phút
5
phút
































































GV
GV
Thủ công : ( tiÕt 8 ) Gấp, cắt, dán bông hoa (tiÕp theo)
A/ Mục tiêu : HS thực hành: Ứng dụng cách gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh để cắt được
bông hoa.
B/ Chuẩn bị : Như tiết 1
C/Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cu:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 3 : Học sinh thực hành gấp
cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh.
- Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác
gấp, cắt để được bông hoa 5 cánh, 4 cánh,
8 cánh.
- Treo tranh quy trình gấp cắt các loại
bông hoa để cả lớp quan sát và nắm vững

- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- 3 học sinh nhắc lại các thao tác về gấp
cắt bông hoa 4 , 8 và 5 cánh
- Lớp quan sát về các bước qui trình gấp
cắt dán các bông hoa 4 , 5 , 8 cánh để áp
dụng vào thực hành gấp ra sản phẩm cắt
hn v cỏc bc gp ct.
- T chc cho hc sinh thc hnh gp ct
dỏn bụng hoa 4, 5 , 8 cỏnh theo nhúm.
- Giỏo viờn n cỏc nhúm quan sỏt un
nn v giỳp hc sinh cũn lỳng tỳng.
- Yờu cu cỏc nhúm thi ua xem bụng hoa
ca nhúm no ct cỏc cỏnh u , p hn.
- Chm mt s sn phm ca hc sinh .
- Chn mt s sn phm p cho lp quan
sỏt v tuyờn dng hc sinh .
d) Cng c - dn dũ:
- V nh tp gỏp, ct bụng hoa cho thnh
tha
dỏn thnh nhng bụng hoa hon chnh .
- Lp chia thnh cỏc nhúm tin hnh gp
ct dỏn cỏc bụng hoa 4 , 5 v 8 cỏnh.
- i din cỏc nhúm lờn trng by sn
phm chn ra nhng bụng hoa cõn i
v p nht.
- Lp quan sỏt v bỡnh chn chn sn
phm tt nht.
- HS lm VS lp hc.

Sọan 18/10/2008 Tp c + Kể chuyện : ( tiết 17 + 9 )
Giảng . ễn tp gia kỡ I (tit1,2)
A/ Mc ớch, yờu cu
*Kiểm tra đọc từ tuần 1 đến tuần 2.
- Kĩ năng đọc: phát âm rõ, đọc đúng tốc độ từ 40 đến50 chữ/ phút, biết ngắt nghỉ đúng
sau các dấu câu các dấu và giữa các cụm từ.
- Đọc hiểu : Trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nọi dung bài đọc.
* Ôn luyện về phép so sánh .
- Tìm đúng những từ chỉ sự vật so sánh đợc so sánh trên ngữ liệu cho trớc.
- Chọn đúng các từ thích hợp để tạo thành phép so sánh trong câu.
* Ôn luyên cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu của kiểu câu Ai (cái gì,con gì ),là gì?
* Nhớ và kể lại trôi chảy một trong các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 2.
B / Chun b :
- Phiu vit tờn tng bi tap c t tun 1 n tun 2 .
- Bng ph vit sn cỏc cõu vn trong bi tp s 2 , viết tên các câu chuyện đã học
từ tuần 1 đến tuần 8.
C/ Cỏc hot ng dy - hc :
Tập đọc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1) Gii thiu bi :
2) Kim tra tp c :
- Yờu cu ln lt tng hc sinh lờn bc thm
chn bi c .
- Hng dn luyn c li bi trong phiu
khong 2 phỳt chun b kim tra .
- Yờu cu hc sinh c mt on hay c bi
theo ch nh trong phiu hc tp .
- Nờu cõu hi v mt on hc sinh va c .
- Ln lt tng hc sinh khi nghe gi
tờn lờn bc thm chn bi chun b

kim tra .
- V ch m sỏch giỏo khoa c li bi
trong vũng 2 phỳt v gp sỏch giỏo
khoa li .
Tuần 9
- Nhận xét ghi điểm
- Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu
cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .
3) Bài tập 2: - Yêu cầu một học sinh đọc thành
tiếng bài tập 2 , cả lớp theo dõi trong SGK..
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập hay giấy
nháp.
- Gọi học sinh nêu miệng tên hai sự vật được
so sánh
- Giáo viên gạch chân các từ này .
- Cùng với cả lớp nhận xét,chọn lời giải đúng .
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở.
4) Bài tập 3: - Mời một học sinh đọc yêu cầu
bài tập, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài vào vở.
- Mời 2 HS lên thi viết hoặc gắn nhanh từ cần
điền vào ô trống rồi đọc kết qua.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng .
-Yêu cầu cả lớp chữa bài trong vở .
5) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn học sinh về nhà học bài.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .

- Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà
luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra
lại .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Lớp đọc thầm trong sách giáo khoa .
- Cả lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Sự vật được so sánh với nhau là :
Hồ nước – chiếc gương bầu dục
Cầu Thê Húc – con tôm
Đầu con rùa – trái bưởi.
- Hai học sinh nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và
chữa bài vào vở.
- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 3
- Lớp đọc thầm theo trong sách giáo
khoa .
- Cả lớp độc lập suy nghĩ và làm bài
vào vở
- Hai em lên thi điền nhanh từ so sánh
vào chỗ trống rồi đọc kết quả
-Từ cần điền theo thứ tự : cánh diều ,
tiếng sáo , những hạt ngọc.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn làm bài
đúng và nhanh nhất .
- Lớp chữa bài vào vở bài tập .
- Về nhà tập đọc lại các bài tập đọc
nhiều lần .
- Học bài và xem trước bài mới .
Kể chuyện

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài :
2) Kiểm tra tập đọc:
.
- Hình thức KT như tiết 1.
3) Bài tập 2: -Yêu cầu 1HS đọc thành
tiếng bài tập 2, cả lớp theo dõi trong sách
- Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên
lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài
trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa
lại.
- Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu .
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Học sinh ở lớp đọc thầm trong sách giáo

×