BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NGUYÊN
HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
3 2
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + 3x x là :
5 x x 27 x 2 3 x 2
+
+C
8
B. 3
2x x 9x2 3 x2
+
+C
8
D. 3
2x 3 x 9x x2
+
+C
8
A. 4
2x x 9x2 3 x
−
+C
5
C. 3
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
4 x + 3ln x + C
A.
( 4 x)
C.
−1
f ( x) =
2 3
+
x x là :
B.
+ 3ln x + C
D.
f ( x) =
16 x − 3ln x + C
2
(3 − 2 x)3 là :
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
−1
1
+C
+C
2
2 ( 3 + 2x)
4( 3 − 2x)
A.
B.
f ( x) =
2 x + 3ln x + C
2
C.
( 3 − 2x)
2
1
+C
D.
2 ( 3 − 2x)
2
+C
4
3x − 2 là :
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số
1
−1
ln 3 x − 2 + C
ln 3 x − 2 + C
A. 6
B. 3
−1
ln 3 x − 2 + C
C. 6
4
ln 3 x − 2 + C
D. 3
x
−x
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e − e là :
x
−x
x
−x
x
−x
A. e + e + C
B. e − e + C
C. −e + e + C
x
x
D. e + e + C
2x
−3 x
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e − e là :
e3 x e −2 x
e2 x e−3 x
e3 x e −3 x
+
+C
+
+C
+
+C
2
3
2
A. 3
B. 2
C. 2
e −2 x e3 x
+
+C
2
D. 3
2x
−3 x
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 − 2 là :
32 x
2 −3 x
32 x
2−3 x
3−2 x
23 x
+
+C
−
+C
+
+C
A. 2.ln 3 3.ln 2
B. 2.ln 3 3.ln 2
C. 2.ln 3 3.ln 2
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x là:
cos 3 x
+C
A. 3
− cos 3 x
+C
3
B.
cos 3 x
+C
C. 9
2
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x là:
1 cos 4 x
x cos 4 x
1 cos 4 x
+
+C
−
+C
−
+C
8
2
2
A. 2
B. 2
C. 2
2
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan x là:
A. cot x − x + C
B. tan x − x + C
C. − cot x − x + C
4
( 3 x 2 + )dx
∫
x
Câu 11: Tính
3−2 x
23 x
−
+C
D. 2.ln 3 3.ln 2
D. − cos 3x + C
x cos 4 x
+
+C
8
D. 2
D. − tan x − x + C
Trang 1
53 5
33 5
x + 4 ln x + C
x + 4 ln x + C
A.
C. 3
D. 5
x(2 + x)
f ( x) =
( x + 1) 2
Câu 12: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
−
33 5
33 5
x + 4 ln x + C
x − 4 ln x + C
5
B. 5
x2 − x −1
A. x + 1
x2 + x −1
B. x + 1
Câu 13: Kết quả của
x2 + x + 1
C. x + 1
x2
D. x + 1
C. x ln x + C
D. x ln x − x + C
∫ ln xdx là:
1
B. x
A. x ln x + x + C
1
∫ x( x − 3)dx
Câu 14: Tính
1
x
ln
+C
3
x
−
3
A.
.
1 x+3
ln
+C
3
x
B.
1
x
1 x −3
ln
+C
ln
+C
3
x
+
3
3
x
C.
D.
1
y=−
F ( x)
cos 2 x và F ( 0 ) = 1 . Khi đó, ta có F ( x ) là:
Câu 15: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A. − tan x
B. − tan x + 1
C. tan x + 1
D. tan x − 1
2
x2 + 1
f ( x) =
÷
x
F
(
x
)
Câu 16: Nguyên hàm
của hàm số
là hàm số nào trong các hàm số sau?
3
x 1
x3 1
F ( x) = − + 2 x + C
F ( x) = + + 2 x + C
3 x
3 x
A.
B.
3
x3
+x÷
F ( x) = 3 2 ÷ + C
x ÷
÷
2
D.
x3
+x
3
F ( x) =
+C
x2
2
C.
f ( x) =
2x
x + 1 . Khi đó:
2
Câu 17: Cho hàm số
f ( x ) dx = 2 ln ( 1 + x 2 ) + C
A. ∫
f ( x ) dx = 4 ln ( 1 + x 2 ) + C
C. ∫
∫ f ( x ) dx = 3ln ( 1 + x ) + C
f ( x ) dx = ln ( 1 + x ) + C
D. ∫
2
B.
2
f ( x ) = sin 4 2 x
Câu 18: Cho hàm số
. Khi đó:
1
1
∫ f ( x ) dx = 8 3x + sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
A.
C.
∫
1
1
f ( x ) dx = 3 x + cos 4 x + sin 8 x ÷+ C
8
8
2x + 3
x2
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số
là:
3
2x 3
3
− +C
−3x3 − + C
x
x
A. 3
B.
y=
Câu 20: Cho hàm
f ( x) =
1
1
1
1
B.
∫ f ( x ) dx = 8 3x − cos 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
D.
∫ f ( x ) dx = 8 3x − sin 4 x + 8 sin 8 x ÷ + C
4
2 x3 3
+ +C
x
C. 3
x3 3
− +C
D. 3 x
1
x − 3x + 2 .Khi đó:
2
Trang 2
x +1
A.
∫ f ( x ) dx = ln x + 2 + C
C.
x+2
f ( x ) dx = ln
+C
x +1
∫
B.
D.
1
+C
A. 2 − 4 x
B.
x −1
+C
x−2
∫ f ( x ) dx = ln
x−2
+C
x −1
1
y=
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx = ln
( 2 x − 1)
−1
( 2 x − 1)
3
2
là
−1
+C
C. 4 x − 2
+C
−1
+C
D. 2 x − 1
3
2
Câu 22: Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 4 x − 3x + 2 x − 2 thỏa mãn F(1) = 9 là:
4
3
2
4
3
2
A. F( x) = x − x + x − 2
B. F( x) = x − x + x + 10
4
3
2
C. F( x) = x − x + x − 2 x
4
3
2
D. F( x) = x − x + x − 2 x + 10
1
dx
−
4
x
+
3
Câu 23: Tính
, kết quả là :
1
x −1
1 x −3
ln
+C
ln
+C
2
x
−
3
2
x
−
1
A.
B.
∫x
2
ln
ln x − 4 x + 3 + C
2
C.
D.
x−3
+C
x −1
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số y = (2 x + 1) là:
1
1
1
(2 x + 1)6 + C
(2 x + 1) 6 + C
(2 x + 1) 6 + C
12
6
2
A.
B.
C.
4
D. 10(2 x + 1) + C
f ( x ) = cos 2 x
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
là :
x cos 2 x
x cos 2 x
x sin 2 x
+
+C
−
+C
+
+C
4
4
4
A. 2
B. 2
C. 2
x sin 2 x
−
+C
4
D. 2
5
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số
1
F ( x ) = − cos 2 x + C
2
A.
1
F ( x ) = cos 2 x + C
2
C.
f ( x ) = sin 2 x
là
B.
F ( x ) = cos 2 x + C
D.
F ( x ) = − cos 2 x + C
dx
∫
Câu 27: Tính: 1 + cos x
A.
2 tan
x
+C
2
B.
F ( x)
Câu 28: Nguyên hàm
3
4
A. 2 x − 4 x
tan
x
+C
2
Câu 29: Cho hàm số
M ( 1;6 )
qua điểm
. Khi đó F(x) là:
A.
C.
(x
F ( x) =
2
+ 1)
4
4
2
+ 1)
10
2
−
5
5
+
15
8
1
x
tan + C
2
D. 4
f ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4
F ( 0) = 0
của hàm số
thỏa mãn điều kiện
là
4
2 3 x
x + − 4x
3
4
4
B. 3
C. x − x + 2 x
D. Đáp án khác.
f ( x ) = x ( x 2 + 1)
(x
F ( x) =
1
x
tan + C
2
C. 2
4
y = F ( x)
. Biết F(x) là một nguyên hàm của f ( x) đồ thị hàm số
đi
B.
D.
(x
F ( x) =
F ( x) =
2
+ 1)
10
5
−
15
8
5
1 2
14
x + 1) +
(
10
5
Trang 3
1
Câu 30: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số x − 1 và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
1
3
ln
A. e + ln 2
B. 2
C. 2
D. ln 2e
f ( x) =
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số
4x
4 − x 2 là:
2
B. 4 4 − x + C
2
A. −2 4 − x + C
C.
4 − x2
+C
2
−
2
D. −4 4 − x + C
3
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3x − 1 là:
1 3
1
1 3
1
7
5
6
4
( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C
( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C
15
12
A. 21
B. 18
13
1 3
1
3
4
( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C
( 3x − 1) + 3 ( 3x − 1) + C
3
C. 9
D. 12
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
2 ln x 2 + x + 4 + C
B.
2x +1
x +x+4
2
ln x 2 + x + 4 + C
Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số
1
.ln x 2 + 4 x − 4 + C
A. 2
C.
f ( x) =
f ( x) =
2+ x
x + 4x − 4
2
2 ln x 2 + 4 x − 4 + C
D.
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
A. ln 2x + C
2
C.
B.
f ( x) =
là:
ln x 2 + x + 4
ln 2 x
x
+C
B. ln x + C
4 ln x 2 + x + 4 + C
là :
ln x 2 + 4 x − 4 + C
4 ln x 2 + 4 x − 4 + C
là :
ln 2 2 x
+C
C. 2
2
D.
ln x
+C
D. 2
2
x
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 xe là:
2
−e x
ex
+C
+C
x
A. 2
B. 2
C. −e + C
2
x
D. e + C
Câu 37: Hàm số f ( x ) = x(1 − x ) có nguyên hàm là:
( x − 1)12 ( x − 1)11
( x − 1)12 ( x − 1)11
F ( x) =
−
+C
F ( x) =
+
+C
12
11
12
11
A.
B.
10
( x − 1)11 ( x − 1)10
+
+C
10
C. 11
dx
∫ (1 + x 2 ) x
Câu 38: Tính
thu được kết quả là:
ln x ( x + 1) + C
2
A.
−2 x
∫
Câu 39: Tính 1 − x
2
dx
ln x 1 + x + C
( x − 1)11 ( x − 1)10
F ( x) =
−
+C
11
10
D.
ln
2
B.
C.
x
1 + x2
+C
1
x2
.ln
+C
2
D. 2 1 + x
thu được kết quả là:
Trang 4
1+ x
x
1
+C
+C
+C
ln 1 − x 2 + C
1
−
x
1
−
x
1
−
x
A.
B.
C.
D.
2
3
Câu 40: Nguyên hàm của hàm số: y = sin x.cos x là:
1 3
1
1
1
sin x − sin 5 x + C
− sin 3 x + sin 5 x + C
5
5
A. 3
B. 3
3
5
3
5
C. sin x + sin x + C
D. sin x − sin x + C
Câu 41: Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
1
1 4
1 3
cos 4 x + C
sin x + C
sin x + C
A. 4
B. 4
C. 3
2
D. − cos x + C
x +1
∫ x.e dx
2
Câu 42: Tính
1 x2
e +C
A. e + C
B. 2
ln x
dx
2
∫
Câu 43: Kết quả sau khi tính x
là:
1
1
− ln x + + C
x
A. x
B. 2 x ln x − x + C
x 2 +1
x cos xdx
Câu 44: Tính ∫
thu được kết quả là:
A. x sin x + cos x + C
B. x sin x − cos x + C
1 x2 +1
e +C
C. 2
1 x2 −1
e +C
D. 2
1
1
− ln x − + C
x
C. x
D. − x ln x − x + C
C. x sin x + cos x
D. x sin x − cos x
1
Câu 45: Tính
9
A. 4
I = ∫ x 3 1 − x 2 dx
0
ta thu được kết quả là :
B. 3
21
C. 4
2
D. 15
π
2
Câu 46: Tính
I = ∫ (x + 1).sin xdx
0
1
B. 3
A. 1
ta thu được kết quả là :
C. 2
1
D. 4
1
Câu 47: Tính
M = ∫ x 1 − xdx
ta thu được kết quả là :
1
16
B. 8
C. 7
0
A. 3
4
D. 15
1
Câu 48: Tính
e2 1
+
A. 4 4
N = ∫ x .e2 x dx
ta thu được kết quả là :
e2 1
e2 1
−
− +
B. 2 4
C. 4 2
0
7
I=
Câu 49: Tính
35
A. 10
∫
0
x3
3
1+ x
2
D.
−
e2 1
−
2 2
dx
ta thu được kết quả là :
141
27
B. 20
C. 4
1
D. 8
Trang 5
1
Câu 50: Tính
8
A. 141
(
)
2
I = ∫ x3 − 1 x3 dx
0
3
141
D. 8
x −1
dx
x +1 + 2
I =∫
Câu 51: Tính
3
8
+ 8ln
3
A. 4
ta thu được kết quả là :
9
140
B. 140
C. 9
0
ta thu được kết quả là :
3
8
8
3
− 8ln
− 8ln
3
4
B. 4
C. 3
8
3
+ 8ln
4
D. 3
ta thu được kết quả là :
2e − 1
C. 1
B.
D.
1
Câu 52: Tính
A. 3
N = ∫ x .e x dx
0
e
1
Câu 53: Tính
e
+1
A. 2
M = ∫ xe− x dx
0
ta thu được kết quả là :
B.
π
4
I=∫
Câu 54: Tính
π
2
+ ln
2
A. 4
0
xdx
cos 2 x
e +1
ta thu được kết quả là :
π
+ ln 2
B. 2
2
− +1
C. e
D.
π
1
+ ln
2
C. 2
π
+ ln 2
D. 4
−e + 1
2
Câu 55: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = x − 4 x + 3 và đường thẳng d : y = x − 1 .
1
3
9
10
A. 2
B. 4
C. 2
D. 3
3
Câu 56: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ) : y = − x + 2 x − 3 và đường thẳng
d : y = −2 x − 3 .
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
x
Câu 57: Tính diện tích hình phẳng giới hạn b ởi các đường: y = (e − 10) x, y = (e − 10) x
e
−1
A. 4e + 1
B. 2e − 1
C. e + 1
D. 2
(C ) : y =
Câu 58: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và đường thẳng x = 2.
1 1
1
ln
ln
A. ln 2
B. 8 4
C. 2
x+2
x + 1 , tiệm cận ngang của (C), trục tung
1 1
ln
D. 4 2
−3
Câu 59: Tính tích phân:
8
A. 3
I = ∫ ( x + 1) x + 4chx
−4
B.
−
5
6
7
C. 2
D.
−
8
5
I = ∫ ( x − e x ) ( x + 2 ) dx
1
Câu 60: Tính tích phân:
0
Trang 6
1
+ 2e
A. 3
1
−e
B. 2
1
2x +1
I =∫
dx
2
0
x
+
x
+
2
+
1
Câu 61: Tính tích phân:
2 +1
2 2 − 2 − 2 ln
3
A.
C.
(
)
(
)
2 2 − 2 + 2 ln
Câu 62: Tính tích phân:
2
2+
e
A.
2 +1
3
C.
2x
dx
0 ex
4
2−
e
B.
1
3
1
− 2e
D. 2
( 2 − 2 ) + 2 ln
B.
D.
I =∫
e+
(
)
2 2 − 2 + 2 ln
2 +1
3
2 −1
3
1
e
C. 2
D.
C. 2
1
D. 4
1+
e
4
2
Câu 63: Tính tích phân:
A. 1
Câu 64: Tính tích phân:
A. ln 3
I = ∫ x 2 − 1dx.
0
1
B. 2
dx
ln 3 e + 2e − x − 3
4
ln
B. 3
I =∫
ln 5
x
C. ln 2
D.
ln
3
2
Câu 65: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − x + 3 x và trục hoành.
27
5
4
24
A. 4
B. 6
C. 9
D. 7
3
2
4
Câu 66: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1 và trục hoành.
7
8
1
A. 4
B. 5
C. 2
D. 1
x −1
x + 1 , trục tung và trục hoành.
Câu 67: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. ln 2 − 1
B. 2 ln 2 − 1
C. 1 − 2 ln 2
D. 1 − ln 2
y=
3
Câu 68: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x + 1 , trục tung và trục hoành.
1
2
3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
2
Câu 69: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = − x + 2 x
11
9
A. 2
B. 2
C.
, y = − x là:
4
3
5
D. 3
Câu 70: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng y = 4 x và đồ thị
3
hàm số y = x là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3
2
Câu 71: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 2 x + x và y = 4 x .
2
53
157
A. 3
B. 24
C. 7
D. 12
Trang 7
x −1
x . Diện tích giới hạn bởi (H), trục hoành và hai đường
Câu 72: Gọi (H) là đồ thị của hàm số
thẳng có phương trình x=1, x=2 bằng bao nhiêu đơn vị diện tích?
A. ln 2
B. ln 2 − 1
C. ln 2 + 1
D. 1 − ln 2
f ( x) =
2
Câu 73: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = x và d : y = −2 x là:
4
8
2
A. 3
B. 3
C. 3
3
D. 2
2
2
Câu 74: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = x − 2 x;(P) : y = − x + 4 x là:
A. 12
B. 9
C. 6
D. 3
2
Câu 75: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (C ) : y = x và đường thẳng d : y = 3x − 2 là :
1
1
1
1
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
2
Câu 76: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) : y = 2 x - 4x - 6 và đường thẳng y = −6 là:
1
5
8
32
A. 2
B. 3
C. 3
D. 3
2
2
Câu 77: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (C ) : y = x − 4 x − 6 , y = − x − 6
quả là
3
10
8
4
A. 8
B. 3
C. 3
D. 3
có kết
2
Câu 78: Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi các đường cong ( P ) : y = x + 2 x và d : y = x + 6 .
95
265
125
65
A. 6
B. 6
C. 6
D. 6
Câu 79: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 9 − x 2 và trục Ox quanh trục Ox .
A. 10π
B. 28π
C. 36π
D. 18π
Câu 80: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 4 − x 2 và trục Ox quanh trục Ox .
32
36
π
π
A. 3
B. 15
25
π
C. 3
98
π
D. 15
Câu 81: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
,đường thẳng x = 3 , trục Oy và trục Ox quanh trục Ox .
1
3
π
π
A. π
B. 2π
C. 2
D. 4
Câu 82: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x + 2 ,đường thẳng x = 2 và trục Ox quanh trục Ox .
y=
1
x +1
A. 2π
B. 4π
C. 8π
D. 6π
Câu 83: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 2 − x , trục hoành và trục tung quanh trục Ox .
1
π
A. 2
B. π
C. 2π
3π
D. 4
Trang 8
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
Câu 84:
y = 3 − x , trục hoành và trục tung quanh trục Ox .
9π
5π
15π
28π
V=
V=
V=
V=
2
2
4
3
A.
B.
C.
D.
3
Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi (C ) : y = x − x và trục
Câu 85:
Ox quanh trục Ox .
105π
A. 6
16π
23
π
B. 105
C. 6π
D. 6
Câu 86: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi đường cong
y = e x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 quay quanh trục Ox .
V=
(e 2 − 1)π
2
V=
eπ 2
2
2
A. V = π
B.
C.
D. V = π
Câu 87: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường
y = 2 x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 5 quay quanh trục Ox.
8
π
A. 3
1
π
C. 2
B. 10π
D. 24π
Câu 88: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 + x ,trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=4 quay
xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
14
68
8
2
π
π
π
π
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
Câu 89: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y = sin x ; y = 0 ; x = 0; x = π khi quay xung quanh Ox là :
π2
π2
π2
2π 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 3
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Ta có:
)
∫(
x + 3x 3 x 2 dx =
2 x
3 3 x8
2 x x 9 x 2 3 x2
+ 3.
+C =
+
+C
3
8
3
8
. Chọn D.
3
2 3
+ ÷dx = 4 x + 3ln x + C
x
x
Câu 2. Ta có:
. Chọn A.
2
1
∫ ( 3 − 2 x ) 3 dx = 2 ( 3 − 2 x ) 2 + C
Câu 3. Ta có:
. Chọn D.
4
4
dx = ln 3x − 2 + C
∫
3
Câu 4. Ta có: 3x − 2
. Chọn D.
∫
Câu 5. Ta có:
∫( e
∫( e
Câu 6. Ta có:
x
− e − x ) dx = e x + e − x + C
2x
− e −3 x ) dx =
2x
. Chọn A.
−3 x
e
e
+
+C
2
3
. Chọn B.
32 x
2−3 x
+
+C
2.ln 3 3.ln 2
Câu 7. Ta có:
. Chọn A.
− cos 3x
∫ sin 3xdx = 3 + C . Chọn B.
Câu 8. Ta có:
∫( 3
2x
− 2 −3 x ) dx =
Trang 9
Câu 9. Ta có:
∫ cos
x sin 4 x
1 + cos 4 x
2 x.dx = ∫
+C
÷dx = +
2
2
8
. Chọn D.
2
tan
Câu 10. Ta có: ∫
3
Câu 11. Ta có:
∫
2
xdx = ∫ ( tan 2 x + 1 − 1) dx = tan x − x + C
3
. Chọn B.
5
4
3 x
x 2 + ÷dx =
+ 4 ln x + C
x
5
. Chọn D.
1 1 2 1 −1
1 −1
x +
2x +
0 1
0
1
1 1
x 2 + x − 1 ′
x2 + 2x + 2
=
=
÷
2
2
x +1
( x + 1)
( x + 1) . Chọn B.
Câu 12. Ta có:
( x.ln x − x ) ′ = x′.ln x + x ( ln x ) ′ − ( x ) ′ = ln x . Chọn D.
Câu 13. Ta có:
1
1 1
1
1
x −3
∫ x ( x − 3) dx = 3 ∫ x − 3 − x ÷ dx = 3 .ln x + C
Câu 14. Ta có:
. Chọn D.
F ( x) = ∫ −
dx
= − tan x + C
F ( 0 ) = 1 ⇔ − tan 0 + C = 1 ⇔ C = 1
cos 2 x
. Mà
Câu 15. Ta có:
F ( x ) = − tan x + 1
Vậy
. Chọn B.
2
x2 + 1
x 4 + 2x 2 + 1
1 x3
1
2
dx
=
d
x
=
x
+
2
+
= + 2x − + C
2 ÷
∫ x ÷
∫ x2
∫
x 3
x
Câu 16. Ta có:
.
Chọn A.
d ( x 2 + 1)
2x.dx
=∫
= ln x 2 + 1 + C
2
2
∫
x +1
Câu 17. Ta có: x + 1
. Chọn D.
1
1
2
sin 4 2x.dx = ∫ ( 1 − cos 4x ) dx = ∫ ( 1 − 2 cos 4 x + cos 2 4 x ) dx
∫
4
4
Câu 18. Ta có:
1
1
1
= ∫ ( 3 − 4 cos 4 x + cos8 x ) dx = 3 x − sin 4 x + sin 8 x ÷+ C
8
8
8
. Chọn D.
2x4 + 3
2 x3 3
2 3
dx
=
2
x
+
dx
=
− +C
÷
∫ x2
∫
x2
3
x
Câu 19. Ta có:
. Chọn A.
dx
dx
1
x−2
1
∫ x 2 − 3x + 2 = ∫ ( x − 1) ( x − 2 ) = ∫ x − 2 − x − 1 ÷ dx = ln x − 1 + C
Câu 20. Ta có:
.
Chọn D.
dx
1 −1
−1
∫ ( 2 x − 1) 2 = 2 . 2 x − 1 ÷ + C = 4 x − 2 + C
Câu 21. Ta có:
. Chọn C.
3
2
4
3
F ( x ) = ∫ ( 4 x − 3 x + 2 x − 2 ) dx = x − x + x 2 − 2 x + C
Câu 22. Ta có:
F ( 1) = 9 ⇔ 14 − 13 + 12 − 2.1 + C = 9 ⇔ C = 10 ⇒ F( x) = x 4 − x 3 + x 2 − 2 x + 10
.
Chọn D.
dx
dx
1 1
1
1 x −3
∫ x 2 − 4 x + 3 = ∫ ( x − 1) ( x − 3) = 2 ∫ x − 3 − x − 1 ÷ dx = 2 ln x − 1 + C
Câu 23. Ta có:
.
Chọn B.
6
1 ( 2 x + 1)
1
5
6
= ( 2 x + 1) + C
( 2 x + 1) dx = .
∫
2
6
12
Câu 24. Ta có:
. Chọn A.
1
1
1
cos 2 xdx = ∫ (1 + cos 2 x )dx = (x + sin 2 x) + C
∫
2
2
2
Câu 25. Ta có:
. Chọn C.
Trang 10
1
∫ sin 2 x.dx = − 2 cos 2 x + C . Chọn A.
Câu 26. Ta có:
dx
∫ 1 + cos x = ∫
Câu 27. Ta có:
dx
2 cos 2
x
2
= tan
x
+C
2
. Chọn B.
2x
x4
F ( x ) = ∫ ( 2 x 2 + x 3 − 4 ) dx =
+ − 4x + C
3
4
Câu 28. Ta có:
3
4
2.0
0
2 3 x4
F ( 0) = 0 ⇔
+ + C = 0 ⇔ C = 0 ⇒ F ( x) = x +
− 4x
3
4
3
4
. Chọn D.
4
4
5
1
1
F ( x ) = ∫ x ( x 2 + 1) dx = ∫ ( x 2 + 1) d ( x 2 + 1) = ( x 2 + 1) + C
2
10
Câu 29. Ta có
5
1
14
1
14
5
M ( 1;6 ) ∈ (C ) : y = F ( x) ⇔ 6 = ( 1 + 1) + C ⇔ C =
⇒ F ( x ) = ( x 2 + 1) +
10
5
10
5
Chọn D.
1
F ( x) = ∫
dx = ln x − 1 + C
F ( 2 ) = 1 ⇔ ln1 + C = 1 ⇔ C = 1
x −1
Câu 30. Ta có:
. Mà
3
Khi đó
F ( x ) = ln x − 1 + 1 ⇒ F ( 3) = ln 2 + 1 = ln 2e
. Chọn D.
4x
I =∫
dx
2
2
2
4 − x2
Câu 31. Ta có:
. Đặt: t = 4 − x ⇒ t = 4 − x ⇒ −4tdt = 4 xdx .
−4tdt
I =∫
= −4t + C ⇒ I == −4 4 − x 2 + C
t
Khi đó:
. Chọn D.
3
3
2
3
I = ∫ x 3x − 1dx
Câu 32. Ta có:
. Đặt: t = 3 x − 1 ⇒ t = 3x − 1 ⇒ t .dt = dx
t3 +1 2
1
1 t 7 t5
I =∫
.t .t .dt = ∫ ( t 6 + t 4 ) dt = + ÷+ C
3
3
3 7 5
Khi đó:
11
1
7
5
I = 3 ( 3x − 1) + 3 ( 3 x − 1) ÷+ C
3 7
5
Suy ra
. Chọn A.
d ( x2 + x + 4)
2x +1
dx = ∫
= ln x 2 + x + 4 + C
2
2
∫
x +x+4
Câu 33. Ta có: x + x + 4
. Chọn B.
2
x+2
1 d ( x + 4x + 4) 1
dx = ∫ . 2
= .ln x 2 + 4 x − 4 + C
2
∫
2 x + 4x + 4
2
Câu 34. Ta có: x + 4 x − 4
. Chọn A.
ln 2 x
ln 2 2 x
dx
=
ln
2
x
.
d
ln
2
x
=
+C
(
)
∫ x
∫
2
Câu 35. Ta có:
. Chọn C.
2 x.e
Câu 36. Ta có: ∫
x2
( ) =e
dx = ∫ d e x
2
x2
+C
. Chọn D.
= ∫ x. ( 1 − x ) .dx
10
. Đăt: t = 1 − x ⇒ −dt = dx , x = 1 − t .
1
1
I = ∫ ( t − 1) .t 10 .dt = ∫ (t11 − t 10 ).dt = t 12 − t 11 + c
12
11
Khi đó
1
1
12
11
I = ( 1− x) − ( 1− x) + C
12
11
Suy ra
. Chọn A.
dx
xdx
1
t = 1 + x 2 ⇒ dt = x.dx , x 2 = t − 1
∫ (1 + x 2 ) x = ∫ (1 + x 2 ) x 2
2
Câu 38. Ta có:
. Đặt:
.
Câu 37. Ta có: I
Khi đó:
1
1
1
t −1
1
x2
I =∫ .
dt = .ln
+ C ⇒ I = ln
+ C.
2 t. ( t − 1)
2
t
2 1 + x2
Chọn D.
Trang 11
d ( 1 − x2 )
−2 x.dx
=∫
= ln 1 − x 2 + C
2
2
∫
1
−
x
1
−
x
Câu 39. Ta có:
. Chọn D.
2
3
2
4
sin x.cos .dx = ∫ sin x − sin x .cos x.dx
Câu 40. Ta có: ∫
sin 3 x sin 5 x
= ∫ ( sin 2 x − sin 4 x ) .d ( sin x ) =
−
+C
3
5
. Chọn A.
(
Câu 41. Ta có:
3
3
∫ sin x.cos x.dx = ∫ sin x.d ( sin x ) =
I = ∫ xe x +1dx =
2
Câu 42. Ta có:
)
sin 4 x
+C
4
. Chọn B.
1
1 x2 +1
x 2 +1
d
(
e
)
=
e +C
2∫
2
. Chọn C.
dx
du =
u = ln x
x
dx ⇒
1
ln x
dv = x 2
v = −
I = ∫ 2 dx
x
x
Câu 43. Ta có:
. Đặt:
1
1
1
1
I = uv − ∫ vdu = − ln x + ∫ 2 dx = − ln x − + C
x
x
x
x
Khi đó:
. Chọn B.
u = x
du = dx
⇒
I = ∫ x cos xdx
Câu 44. Ta có:
. Đặt: dv = cos xdx v = sin x
Khi đó:
I = uv − ∫ vdu = x sin x − ∫ sin xdx = x sin x + cos x + C
Câu 45. Ta có :
1
1
0
0
. Chọn A.
I = ∫ x3 1 − x 2 dx = ∫ x 2 1 − x 2 .xdx
2
2
2
Đặt : t = 1 − x ⇒ t = 1 − x ⇒ 2tdt = −2xdx ⇒ − tdt = xdx
2
2
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0 . Mặt khác: x = 1 − t
0
0
1
t3 t5 1 1 1 2
I = ∫ (1 − t 2 ). t .(− t dt ) = ∫ (t 4 − t 2 ) dt = ∫ (t 2 − t 4 )dt = − ÷ = − =
1
1
0
3 5 0 3 5 15
Khi đó :
Chọn D.
π
2
Câu 46. Ta có :
I = ∫ (x + 1).sin xdx
0
u = x + 1
du = dx
⇒
. Đặt : dv = sin xdx v = − cos x
π
π
π 2
I = −( x + 1).cos x 2 + ∫ cos xdx = 0 + 1 + sin x 2 = 2
0 0
0
Khi đó :
. Chọn C.
1
M = ∫ x 1 − xdx
2
0
Câu 47. Ta có:
. Đặt : t = 1 − x ⇒ t = 1 − x ⇒ 2tdt = − dx ⇒ −2tdt = dx
2
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0 . Mặt khác: x = 1 − t
0
0
1
M = ∫ (1 − t 2 ).t .(−2 t dt ) = ∫ (2 t 4 − 2t 2 )dt = ∫ (2 t 2 − 2t 4 ) dt
1
1
Khi đó :
3
5
t
t 1 2 2 4
= 2. − 2. ÷ = − =
5 0 3 5 15
3
. Chọn D.
0
Trang 12
du = dx
u = x
⇒
1 2x
2x
N = ∫ x .e 2 x dx
dv = e dx v = e
0
2
Câu 48. Ta có:
. Đặt :
1 11
1 e2 e2 1 e2 1
1
e2 1
N = x.e 2 x − ∫ e 2 x dx = − e 2 x = − + = +
0 20
0 2 4 4 4 4
2
2 4
Khi đó :
. Chọn A.
1
7
I=
Câu 49. Ta có :
∫
0
7
x3
3
1 + x2
dx =
∫
x2
3
0
1 + x2
.xdx
3
t = 3 1 + x 2 ⇒ t 3 = 1 + x 2 ⇒ 3t 2 dt = 2 xdx ⇒ t 2 dt = xdx
2
Đặt :
2
3
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 1; x = 7 ⇒ t = 2 . Mặt khác : x = t − 1
2
2
3 (t 3 − 1) 2
3
3 t5 t2 2
I= ∫
t dt = ∫ (t 4 − t )dt = − ÷
21 t
21
2 5 2 1
Khi đó :
3 32
3 1 1 141
= − 2 ÷− − ÷ =
2 5
2 5 2 20 . Chọn B.
1
(
)
2
1
(
)
2
1
(
)
I = ∫ x − 1 x dx = ∫ x − 2 x + 1 x dx = ∫ x 9 − 2 x 6 + x 3 dx
3
3
Câu 50. Ta có :
x10 2t 7 x 4 1 1 2 1
9
=
−
+ ÷ = − + =
7
4 0 10 7 4 140
10
0
3
I =∫
0
6
3
3
0
. Chọn B.
x −1
dx
x +1 + 2
2
0
Câu 51. Ta có :
. Đặt : t = x + 1 ⇒ t = x + 1 ⇒ 2tdt = dx
2
Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 1; x = 3 ⇒ t = 2 . Mặt khác : x = t − 1
2 2
2
2
t −1−1
2t 3 − 4t
8
I =∫
2tdt = ∫
dt = ∫ 2t 2 − 4t + 4 −
÷dt
t+2
t+2
t+2
1
1
1
Khi đó :
t3
2
t2
= 2 − 4 + 4t − 8.ln(t + 2) ÷
2
3
1
4
1
3
8
1
8
= 2. − 4. + 4.2 − 8.ln(2 + 2) ÷− 2. − 4. + 4.1 − 8.ln(1 + 2) ÷ = + 8ln
2
2
4 . Chọn D.
3
3
3
u = x
du = dx
⇒
dv = e x dx v = e x
Câu 52. Đặt :
1 1
1
N = x.e x − ∫ e x dx = e − e x = e − e + 1 = 1
0 0
0
Khi đó :
. Chọn C.
1
u = x
du = dx
M = ∫ xe− x dx
⇒
−x
dv = e− x dx
v = − e
0
Câu 53. Ta có:
. Đặt :
1 1
1
1
1 1
2
M = − x.e− x + ∫ e − x dx = − − e − x = − − + 1 = − + 1
0 0
0
e
e e
e
Khi đó :
. Chọn C.
π
u
=
x
du = dx
4
xdx
⇒
dx
I=∫
2
dv = cos 2 x v = tan x
0 cos x . Đặt :
Câu 54. Ta có :
Trang 13
π
π 4
π
π
π
2
I = x.tan x 4 − ∫ tan xdx = + ln(cos x ) 4 = + ln
4
4
2
0 0
0
Khi đó :
. Chọn A.
Câu 55. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d:
x = 1
⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔
x2 − 4 x + 3 = x − 1
x = 4
4
4
4
S = ∫ ( y(c ) − yd ) dx = ∫ (x − 4 x + 3 − ( x − 1)) dx = ∫ (x 2 − 5 x + 4)dx
2
1
1
Diện tích hình phẳng:
x3
4 64
x2
16
1
1
9
S = − 5. + 4.x ÷ = − 5. + 16 ÷− − 5. + 4 ÷ =
2
2
2
3
2
3
1 3
1
. Chọn C.
Câu 56. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:
x = 0
3
⇔ x − 4 x = 0 ⇔ x = 2
x = −2
− x 3 + 2 x − 3 = −2 x − 3
S=
Diện tích hình phẳng:
0
2
−2
0
∫ ( y(c ) − yd )dx + ∫ ( y(c ) − yd )dx
0
S=
2
3
3
∫ (− x + 2 x − 3 − (−2 x − 3))dx + ∫ (− x + 2 x − 3 − (−2 x − 3))dx S =
−2
0
0
2
−2
0
3
3
∫ (4 x − x )dx + ∫ (4 x − x )dx
x 0
x 2
16 16
S = 2 x2 − ÷
+ 2 x 2 − ÷ = −8 + ÷ + 8 − ÷ = 8
4 −2
4 0
4
4
. Chọn B.
Câu 57. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
x = 0
(e − 10) x = (e x − 10) x ⇔ (e x − e) x = 0 ⇔
x =1
4
4
1
1
S = ∫ xe x − ex dx =
1
x
∫ xe dx − ∫ xedx
0
0
0
Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
1
1
ex 2 1 e
xedx
=
e
xdx
=
=
∫0
∫0
2 0 2
Tính:
1
u = x
du = dx
x
⇒
xe
dx
∫0
dv = e x dx v = e x
Tính:
. Đặt:
1
1
x
x 1
x
x 1
e
xe
dx
=
xe
−
e
dx
=
e
−
e
=1
S
=
−1
∫0
∫
0 0
0
2
Khi đó:
. Vậy
(đvdt). Chọn D.
x+2
(C ) : y =
x + 1 . Tiệm cận ngang của (C): y = 1
Câu 58. Ta có:
S=
Diện tích:
Chọn A.
∫ (y
2
0
(C )
− yTCN ) dx =
x+2
− 1÷dx =
0 x +1
∫
2
∫
2
0
1
dx = ln( x + 1)
x +1
1
0
= ln 2
dx = 2tdt
t = x + 4 ⇒ t2 = x + 4 ⇒
2
I = ∫ ( x + 1) x + 4chx
x = t − 4
0
Câu 59. Ta có:
. Đặt
Đối cận: x = −4 ⇒ t = 0, x = −3 ⇒ t = 2
5
Trang 14
1
1
2t 5
8
I = ∫ ( t 2 − 4 + 1) .t.2tdt = ∫ ( 2t 4 − 6t 2 ) dt =
− 2t 3 ÷ 10 = −
0
0
5
5
Khi đó:
. Chọn D.
Câu 60. Ta có:
I = ∫ ( x − e x ) ( x + 2 ) dx = ∫ ( x 2 + 2 x − ( x + 2 ) e x ) dx
1
1
0
0
= ∫ ( x 2 + 2 x ) dx − ∫ ( x + 2)e x dx
1
1
0
0
1
x3
4
M = ∫ ( x 2 + 2 x ) dx = + x 2 ÷ 10 =
0
3
3
Tính
u = x+2
du = dx
1
⇒
x
x
x
N = ∫ ( x + 2 ) e dx
0
Tính
. Đặt dv = e dx v = e
Khi đó:
N = ( x + 2 ) .e x
1
0
1
− ∫ e x dx = 3e − 2 − e x
0
1
0
= 2e − 1
4
1
+ 2e − 1 = + 2e
3
3
. Chọn A.
1
2x +1
I =∫
dx
2
0
x + x + 2 +1
Câu 61. Ta có:
I =M +N =
2
2
2
Đặt t = x + x + 2 ⇒ t = x + x + 2 ⇒ 2tdt = (2 x + 1) dx
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2, x = 1 ⇒ t = 2
2 2tdt
2
2
I =∫
= ∫ 2 −
÷dt = ( 2t − 2 ln t + 1 )
2 t +1
2
t +1
Khi đó:
= 4 − 2 ln 3 − 2 2 + 2 ln
Câu 62. Ta có:
Khi đó:
Câu 63. Ta có:
)
(
)
2 + 1 = 2 2 − 2 + 2 ln
2
2 +1
3 . Chọn C
u = 2x
dx = 2dx
1
2x
−x
⇒
dx
=
2
x
.
e
dx
−x
∫0
dv = e chx v = −e − x
0 ex
. Đặt
1
2
2 2
4
1
−x
− 2e − x 10 = − − + 2 = 2 −
0 + 2 ∫0 e dx = −
e
e e
e . Chọn B.
I =∫
I = −2 x.e− x
(
2
1
2
1
0
0
2
I = ∫ x 2 − 1dx = ∫ (− x 2 + 1)dx + ∫ ( x 2 − 1)dx
1
x3
1 x3
2
I = − + x÷ + − x÷ = 2
3
0 3
1
. Chọn C.
ln5
dx
e x dx
I =∫
=∫
x
x
ln 3 e x + 2e − x − 3
ln 3 e 2 x − 3e x + 2
Câu 64.
. Đặt t = e ⇒ dt = e dx
Đổi cận :với x = ln3 thì t = 3; với x = ln5 thì t = 5
5
5 1
5
dt
1
I =∫
=∫
−
dt = (ln(t − 2) − ln(t − 1))
÷
3 (t − 1)(t − 2)
3 t−2
3
t −1
Khi đó:
ln 5
3
1
3
t−2 5
= ln
÷ 3 = ln − ln = ln
4
2
2 . Chọn D.
t −1
3
2
Câu 65. Đặt (C ) : y = − x + 3 x . Phương trình hoành độ giao điểm:
− x3 + 3x 2 = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 3
3
3
x4
3 27
S = ∫ ( yc − yOx ) dx = ∫ ( − x 3 + 3x 2 ) dx = − + x3 ÷ =
4
4
0
0
0
Khi đó:
. Chọn A.
Trang 15
4
Câu 66. Đặt (C ) : y = x − 1 . Phương trình hoành độ giao điểm:
x 4 − 1 = 0 ⇔ x = 1 ∨ x = −1
1
1
x5
1
8
S = ∫ ( yc − yOx ) dx = ∫ ( x 4 − 1) dx = − x ÷ =
5
−1 5 . Chọn B.
−1
−1
Khi đó:
x −1
x −1
(C ) : y =
= 0 ⇔ x =1
x + 1 . Phương trình hoành độ giao điểm: x + 1
Câu 67. Đặt
1
∫(
S=
Khi đó:
Chọn B.
0
1
1
1
x −1
2
yc − yOx ) dx = ∫
dx = ∫ 1 −
÷dx = ( x − 2 ln x + 1 ) 0 = −1 + 2 ln 2
x +1
x +1
0
0
3
3
Câu 68. Đặt (C ) : y = x + 1 . Phương trình hoành độ giao điểm x + 1 = 0 ⇔ x = −1
0
0
x4
0
3
3
S = ∫ ( yc − yOx ) dx = ∫ ( x + 1) dx = + x ÷ =
4
−1 4 . Chọn C.
−1
−1
Khi đó:
x = 0
− x2 + 2x = − x ⇔
x = 3
Câu 69. Phương trình hoành độ giao điểm
x3 3x 2 3 9
+
3
x
dx
=
)
− +
÷ =
C)
3
2 0 2
0
0
Khi đó:
. Chọn B.
x = −2
3
x = 4 x ⇔ x = 2
x = 0
Câu 70. Phương trình hoành độ giao điểm
Do hình phẳng nằm cùng phần tử thứ nhất loại cận x = −2
3
∫ ( y(
S=
)
− yOx dx =
3
∫ ( −x
2
x4
2
3
x
−
4
x
dx
=
) 4 − 2 x2 ÷ 0 = 4
∫0
∫0 (
Khi đó:
. Chọn B.
x
= −1
x 3 − 2 x 2 − 3x = 0 ⇔ x = 0
x = 3
Câu 71. Phương trình hoành độ giao điểm
2
S=
(
)
0
2
∫ ( − x + 3x ) dx +
S=
2
y( C ) − yOx dx =
−1
Khi đó:
x 4 2 x3 3x 2
= −
−
3
2
4
3
∫( x
0
3
− 2 x 2 − 3x ) dx
0
x 4 2 x 3 3x 2 3 11 45 157
+
−
=
÷
−
÷ = +
3
2 0 6
4
12
−1 4
. Chọn D.
x −1
= 0 ⇔ x =1
Câu 72. Phương trình hoành độ giao điểm: Khi đó: x
2
S=
Suy ra
∫ ( y(
1
C)
− yOx
)
2
2
2
x −1
1
dx = ∫
dx = ∫ 1 − ÷ = ( x − ln x ) = 1 − ln 2
1
x
x
1
1
. Chọn D.
2
Câu 73. Phương trình hoành độ giao điểm x = −2 x ⇔ x = 0 ∨ x = −2
−2
−2
x3
−2 4
2
S = ∫ y( C ) − yd = ∫ ( x + 2 x)dx = + x 2 ÷
=
0
3
3
0
0
Khi đó:
. Chọn A.
(
)
x = 0
x 2 − 2 x = − x 2 + 4 x ⇔ x 2 − 3x = 0 ⇔
x = 3
Câu 74. Phương trình hoành độ giao điểm
Trang 16
2 x3
3
−
6
x
dx
=
− 3x 2 ÷ = 9
)
C)
3
0
0
0
Khi đó:
. Chọn B.
x = 1
x2 − 3x + 2 = 0 ⇔
x = 2
Câu 75. Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
x3 3x 2
2 1
S = ∫ y( C ) − yOx dx = ∫ ( x 2 − 3x + 2 ) dx = −
+ 2x ÷ =
2
3
1 6 . Chọn B.
1
1
Khi đó:
x = 0
x 2 − 4 x − 6 = −6 ⇔ x 2 − 4 x = 0 ⇔
x = 4
Câu 76. Phương trình hoành độ giao điểm:
4
4
2 x3
4 32
S = ∫ ( yc − yox ) dx = ∫ ( 2 x 2 − 4 x ) dx =
− 2x2 ÷ =
3
3
0
0
0
Khi đó:
. Chọn D.
x = 0
x2 − 4 x − 6 = − x2 − 6 ⇔ x2 − 2 x = 0 ⇔
x = 2
Câu 77. Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
2 x3
2 8
S = ∫ ( yc − yox ) dx = ∫ ( 2 x 2 − 4 x ) dx =
− 2x2 ÷ =
3
0 3 . Chọn C.
0
0
Khi đó:
x = −3
x2 + 2x = x + 6 ⇔ x2 + x − 6 = 0 ⇔
x = 2
Câu 78. Phương trình hoành độ giao điểm:
3
S=
3
∫ ( y(
− yOx dx =
)
(
)
∫ ( 2x
2
x3 3x 2
2
1
− 3 x + 2 ) dx = −
+ 2x ÷
=
2
3
−3 6 . Chọn D.
−3
−3
Khi đó:
x = 3
9 − x2 = 0 ⇔
x = −3
Câu 79. Phương trình hoành độ giao điểm
3
3
x3 3
2
V = π ∫ y dx =π ∫ 9 − x 2 dx =π 9 x − ÷ = 36π
3 −3
−3
−3
Thể tích:
. Chọn C.
x = 2
4 − x2 = 0 ⇔
x = −2
Câu 80. Phương trình hoành độ giao điểm:
2
S=
∫( y
p
− yd ) dx =
2
2
V = π ∫ y dx =π ∫
2
Thể tích:
Chọn A.
−2
−2
2
∫( x
2
(
)
(
4− x
2
)
2
x3 2
32
dx =π ∫ ( 4 − x ) dx =π 4 x − ÷ = π
3 −2 3
−2
2
2
2
3
1
1
1 3 3π
V = π ∫ y dx =π ∫
dx
=
π
÷ dx = π ∫
−
÷ =
2
x +1
x +1 0 4
0
0
0 ( x + 1)
3
3
2
Câu 81. Ta có
Chọn D.
.
Câu 82. Phương trình hoành độ giao điểm: x + 2 = 0 ⇔ x = −2
2
2
2
2
x2
2
2
V = π ∫ y dx =π ∫ x + 2 dx =π ∫ ( x + 2 ) dx =π + 2 x ÷ = 8π
2
−2
−2
−2
−2
Thể tích:
. Chọn C.
Câu 83. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 − x = 0 ⇔ x = 2
(
)
2
x2 2
dx =π ∫ ( 2 − x ) dx =π 2 x − ÷ = 2π
2 0
0
0
0
Thể tích:
. Chọn C.
Câu 84. Phương trình hoành độ giao điểm: 3 − x = 0 ⇔ x = 3
2
2
V = π ∫ y 2 dx =π ∫
(
2− x
)
2
Trang 17
x 2 3 9π
V = π ∫ y dx =π ∫ 3 − x dx =π ∫ ( 3 − x ) dx =π 3x − ÷ =
2 0 2
0
0
0
Thể tích:
. Chọn A.
x
=
0
x3 − x = 0 ⇔
x = ±1 Thể tích:
Câu 85. Phương trình hoành độ giao điểm:
3
3
2
(
)
3
2
1
1
1
2
x 7 2 x5 x 3 1
16
V = π ∫ y 2 dx =π ∫ ( x 3 − x ) dx =π ∫ ( x 6 − 2 x 4 + x 2 ) dx =π −
+ ÷ =
π
−
1
7
5
3
105
−1
−1
−1
Chọn A.
2
1
1
1
1 2 x 1 π ( e − 1)
2
x 2
2x
V = π ∫ y dx =π ∫ ( e ) dx =π ∫ e dx =π e
=
0
2
2
0
0
0
Câu 86. Ta có
. Chọn B.
5
5
5
2
5
V = π ∫ y 2 dx =π ∫ 2 x + 1 dx =π ∫ ( 2 x + 1) dx =π ( x 2 + x ) = 24π
2
2
2
2
Câu 87. Ta có
.
(
)
Chọn D.
4
4
(
V = π ∫ y dx =π ∫ 1 + x
2
)
2
Câu 88. Ta có
4 x x x 2 4 68π
= π x +
+ ÷
=
3
2 ÷
3
0
. Chọn B.
Câu 89. Ta có
Chọn B.
0
0
π
π
0
0
4
(
)
dx =π ∫ 1 + 2 x + x dx
V = π ∫ y 2 dx =π ∫ sin 2 xdx =
0
2
ππ
π
1
π π
1
−
cos
2
x
dx
=
x
−
sin
2
x
=
(
)
÷0
2 ∫0
2
2
2
Trang 18