Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hệ thống bài tập về nhóm Nitơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.81 KB, 4 trang )

***** NHóM NITƠ *****
Dng I : Hiu sut phn ng
Cõu 1: Mt hn hp A gm hai khớ N
2
v H
2
theo t l mol 1 : 3 cho chỳng phn ng vi nhau to NH
3
.Sau phn
ng thu c hn hp khớ B . T khi hi ca A i vi B l 0,6 .Tớnh hiu sut phn ng tng hp NH
3
.
Cõu 2: Cho mt bỡnh kớn dung tớch 112 lớt cha N
2
v H
2
theo t l th tớch 1:4 ở 0
o
C v 200 at ( xỳc tỏc thớch hp )
nung núng bỡnh mt thi gian sau ú a v nhit O
o
C thy ỏp sut trong bỡnh gim 10% so vi ỏp sut ban u .
a) Tớnh H % phn ng .
b) Nu ly 12,5% lng NH
3
to thnh iu ch c bao nhiờu lớt dung dch NH
3
25% ( d= 0,907 g/ml ) .
Cõu 3: un núng hn hp gm 200 gam NH
4
Cl v 200 gam CaO .T lng khớ NH


3
to ra iu ch c 224 ml
dung dch NH
3
30% ( d= 0,829 g/ml ) . Tớnh H% phn ng un núng .
Cõu 4: Nộn mt hn hp gm 4 lit N
2
v 14 lit H
2
trong bỡnh phn ng ( t
o
>400
o
C v xỳc tỏc thớch hp ) .Sau
phn ng thu c 16,4 lit hn hp khớ ( cựng k t
o
v p ) . Tỡm H% .
Cõu 5 : T 112 lit N
2
v 392 lit H
2
to ra c 34 gam NH
3
.Tớnh H % phn ng ( V o ktc )
Cõu 6 : Cn ly bao nhiờu lit N
2
v H
2
to ra c 201,6 lit NH
3

.Bit H% =18% ( V o ktc) .
Cõu 7: Lng NH
3
tng hp c t 28 m
3
hn hp N
2
v H
2
(ktc) cú t l th tớch l 1: 4 , em iu ch dung
dch NH
3
20% , d= 0,925 kg/l . Tớnh th tớch dung dch NH
3
thu c. Bit H%=96% .
Cõu 8: Trong mt bỡnh kớn cha 90mol N
2
v 310 mol H
2
, lỳc u cú ỏp sut bng p=200 atm . Nhit gi cho
khụng i n khi phn ng t n trng thỏi cõn bng . Tớnh ỏp sut ca hn hp khớ khi ú . Bit H%=20% .
Cõu 9: Hn hp khớ N
2
v H
2
cú t l th tớch l 1:4 c nộn ti ỏp sut 252,56 atm v dn vo bỡnh phn ng cú
dung tớch 20 lit, nhit trong bỡnh l 497
o
C c gi khụng i trong quỏ trỡnh phn ng .
a)Tớnh nH

2
và nN
2
ban đầu. b)Tớnh s mol mi khớ khi phn ng t ti trng thỏi cõn bng bit H%=25% .
c)Tớnh ỏp sut ca hn hp khớ khi ú .
Cõu 10 : Mt hn hp khớ gm N
2
v H
2
cú t khi i vi H
2
bng 3,6 .Sau khi un núng mt thi gian h t
ti trng thỏi cõn bng thỡ t khi ca hn hp sau phn ng i vi H
2.
bng 4,5
a)Xỏc nh %V hn hp trc v sau phn ng . b) Tớnh H% .
D ạng II : Xỏc nh thnh phn hn hp khớ v ỏp sut
Cõu 1 : Mt bỡnh kớn dung tớch 14 lit cha 14gam Nit O
o
C . Tớnh p .
Cõu 2: Trn 50 lit hn hp khớ gm NO v N
2
cú t l s mol l 1:1 vi 50 lit khụng khớ .Tớnh th tớch khớ NO
2
to ra . (cỏc th tớch khớ o cựng k )
Cõu 3: Trn ln 60ml NH
3
v 60ml O
2
ri cho i qua ng ng cht xỳc tỏc Pt ( nhit cao). Hn hp khớ i ra

c lm ngui ,hi nc ngng t . Tớnh %V mi khớ trong hn hp cũn li
Cõu 4: Thc hin phn ng vi 17,92 lit NH
3
v 120 gam CuO . a)Tớnh th tớch N
2
.(ktc)
b)Tớnh th tớch dd H
2
SO
4
,n cú C%=55% v d=1,427 g/ml lm tan ht c.rn thu c sau p.
Cõu 5: Dung dch NH
3
25% cú d= 0,91 g/ml . a)Trong 100ml dung dch cú hũa tan bao nhiờu lit NH
3
(ktc) .
b)Tớnh th tớch dung dch NH
3
lm kt ta ht cation Al
3+
cú trong 100ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
1,115 M .
Cõu 6: Dn 8,96 l NH
3
(ktc) cho tan vo 0,2 l dung dch H

2
SO
4
1,5M .Tớnh nng cỏc mui trong dd thu c .
Cõu 8 : Điu ch axit nitric t nguyờn liu chớnh l N
2
.Ngi ta phi dựng ht 168 ml N
2
(ktc ) vi H= 80% . Tớnh
m dd HNO
3
50,4% thu đc .
Cõu 9: un núng 127 gam hh 2 muối (NH
4
)CO
3
v NH
4
HCO
3
, hn hp phõn hy ht thnh khớ v hi nc. Lm
ngui sn phm n 27
o
C thu c 86,1 l hh khớ, di ỏp sut 1atm .Tớnh t l s mol hai mui trong hn hp .
Cõu 10 : Hn hp khớ N
2
v H
2
cú t khi vi H
2

bng 4,25 .Tớnh %V mi khớ trong hn hp .
Cõu 11 : A v B l hai oxit ca Nit cú cựng %N = 30,45% . Bit A cú t khi so vi O
2
bng 1,4375 . B to thnh t
hai phõn t A húa hp vi nhau . Xỏc nh CTPT ca A v B .
Cõu 12 : Mt bỡnh kớn cha 4mol N
2
v 16mol H
2
cú ỏp sut l 400atm khi t trng thỏi cõn bng thỡ N
2
tham gia
phn ng l 25% Cho nhit bỡnh gi khụng i.a)Tớnh s mol khớ sau phn ng .b) Tớnh ỏp sut hh khớ sau p .
Cõu 13 :Mụt hn hp khớ gm NO v N
x
O
y
cú M = 36,4 v d NO / N
x
O
y
= 15 / 23 .Tớnh %V mi khớ .
Cõu 14:Mt hn hp khớ X gm 3 oxit ca N
2
: NO; NO
2
, N
x
O
y

bit %V
NO
=45%,%V
NO
2
=15% , % m
NO
=23,6% . Xỏc nh cụng thc N
x
O
y
.
Cõu 15: Nhit phõn hon ton mt mui amoni ca axit cacbonic sau ú dn ton b sn phm vo 50gam dung dch
H
2
SO
4
19,6% thỡ to mt nui trung hũa cú nng 23,913% .Tỡm cụng thc v khi lng mui ban u
Cõu 16 : cho dung dch NH
4
NO
3
tỏc dng va vi dung dch hidroxit ca mt kim loi húa tr hai thỡ thu c
4,48 lit khớ (ktc) v khi cụ cn dung dch sau phn ng thu c 26,1 gam mui khan . Xỏc nh kim loi húa tri II .
Cõu 17: Hn hp X gm CO
2
v mt oxit ca Nit cú t khi hi i vi H
2
bng 18,5 . Oxit ca nit cú cụng thc
phõn t l : A .NO B.NO

2
C. N
2
O
3
D. N
2
O
5
Cõu 18: Hn hp X gm hai oxit ca nit l Y v Z ( vi t l V
Y
:V
Z
= 1 : 3 ) cú t khi hi i vi H
2
bng
20,25 . Y v Z cú cụng thc phõn t l : A.NO; N
2
O
3
B.NO ; N
2
O C.N
2
O ; N
2
O
5
D .Khác
*****AXIT NITRIC ( HNO

3
) *****
Cõu 1:* Hũa tan 4,59 gam Al bng dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ NO v N
2
O .Hn hp khớ ny cú t khi
so vi H
2
bng 16,75 . Tớnh th tớch mi khớ .
Câu 2: * cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng ,dư thì có 6,72 lit (đktc) khí NO bay ra tính khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 3:* Một lượng 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lit dung dịch HNO
3
cho bay ra một hỗn hợp khí NO và
N
2
O .Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
bằng 19,2 .a)Tính số mol mỗi khí tạo ra . b)Tính nồng độ của axit đầu.
Câu 4: *Một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240ml dung dịch HNO
3
cho 4,928 lit (đktc) hỗn hợp gồm hai
khí NO và NO
2
bay ra . a)Tính số mol mỗi khí tạo ra b)Tính nồng độ của dung dịch axit đầu .
Câu 5: *Hòa tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO
3

loãng thu được dung dịch A và 1,568 lit (đktc) hỗn
hợp hai khí đều không màu có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí hóa nâu trong không khí .
a. Tính % m mỗi kim loại trong hỗn hợp . b. Tính số mol HNO
3
đã phản ứng .
Câu 6:* Hòa tan 62,1 g kim loại M trong dd HNO
3
loãng được 16,8 l hh khíX (đktc) gồm hai khí 0 màu không hóa
nâu ngoài không khí ; tỉ khối của hỗn hợp so với H
2
bằng 17,2 . a.Xác định công thức phân tử muối tạo thành .
b.Nếu sử dụng dung dịch HNO
3
2M thì thể tích đã dùng là bao nhiêu , biết rằng đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết
.Câu 7:* Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng với 180ml dung dịch HNO
3
1M thu được V
1
lit khí NO và dung dịch A .
Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng với 180ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thì thu được V
2
lit khí
NO và dung dịch B . Tính V
1

/ V
2
Câu 8: *chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằng nhau :
Một phần cho vào dung dịch HNO
3
đặc nguội thì có 8,96lit khí màu nâu đỏ bay ra .
Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lit khí H
2
bay ra . Xác định %m mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 9: * Một lượng 60gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3lit dung dịch HNO
3
1M cho 13,44 lit (đktc) khí NO
bay ra a)Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp . b) Tính nồng độ của muối và axit trong dung dịch thu được .
Câu 10: * Dd HNO
3
loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa hai muối ; trong đó khối
lượng muối Zn(NO
3
)
2
là 113,4g và khối lượng muối thứ hai là 8 g . Tính %m của Zn và ZnO trong hỗn hợp .
Câu 11: *cho 0,09 mol Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch A gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu được V lit
khí NO (đktc) . Tính V và khối lượng muối thu được là bao nhiêu .
Câu 12 :* có 34,8 gam hỗn hợp gồm Al, Fe , Cu . Chia hỗn hợp làm hai phần bằng nhau :

Phần 1 td HNO
3
đặc , nguội thì có 4,48 lit (đktc) một chất khí bay ra .
Phần 2 td dung dịch HCl thì có 8,96 lit(đktc) một chất khí bay ra . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
Câu 13: * Cho 6,4gam lưu huỳnh ( S ) vào 154ml dung dịch HNO
3
60% ( d= 1,367g/ml ) .Đun nóng nhẹ , lưu huỳnh
tan hết và có khí NO bay ra . Tính C% các axit có trong dung dịch thu được .
***** TO¸N PHøC CHÊT *****
Câu 14:* Cho P gam hỗn hợp gồm Al , Fe , Cu vào 200 gam dung dịch HNO
3
63% . Sau khi phản ứng hoàn
toàn được dung dịch A và bay ra 7,168 lit khí NO (27,3
o
C ; 1,1 at) . Chia A làm hai phần bằng nhau
Phần 1 td với một lượng dư dd NH
3
thu được 3,41 g kết tủa. Phần 2 td một lượng dư dd NaOH. Sau pứ lấy ↓ nung
đến khối lượng không đổi được 2,4 gam chất rắn . Xác định P gam và % KL mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu .
C ©u15 *Cho 0,1 l dd Cu(NO
3
)
2
td với 0,1 l ddNH
3
6M thì thu được 19,6 gam ↓ Cu(OH)
2
.Tính nồng độ dd Cu(NO
3
)

2
Câu 15: * Hỗn hợp X có khối lượng 6,88 gam gồm hai kim loại A(I), B(II) .Để hòa tan lượng kim loại trên cần 12 ml
dung dịch HNO
3
90% (d=1,4 ) thì vừa đủ và chỉ thu được một khí duy nhất có màu nâu .
a)Nếu cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan . b) Xác định A, B . Biết nA = nB
Câu 16: *Cho 1,08 gam một kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO3 loãng thì thu đuợc 0,336 lit
khí (đktc) có công thức N
x
O
y
; d N
x
O
y
/ H
2
= 22 . Tìm tên kim loại và tính số mol HNO3 phản ứng .
Câu 17: * Cho oxit của kim loại M có hóa trị không đổi . Xác định công thức oxit trên biết 3,06 gam oxit của kim
loại M tan trong HNO3 dư thu được 5,22 gam muối .
Câu 18* Hòa tan
hÕt m
g Cu vào dd HNO
3
thu được 13,44 l hh khí NO vàNO
2
(đktc).
m
hh = 40,66g . Tính m gam
Câu 19* Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 được 8,96 lit khí (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ

khối so với H bằng 16,5 .Tính m gam Al .
Câu 20* Cho 4,1 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì được 1,008lit hỗn hợp hai khí NO và
NO2 (đktc) . Sau phản ứng khối lượng bình giảm 1,42 gam . Tìm M .
Câu 21: * Hòa tan 0,6 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lit khí N2 (đktc) . Tìm M .
Câu 22 : * Hòa tan 1,35 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lit khí NO và NO2 (đktc) có tỉ
khối so với H2 bằng 21 . a)Tìm M b)Tính số mol HNO3 phản ứng
Câu 23: * Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại R trong 1,5 lit dung dịch HNO3 0,15M thu được 0,448 lit khí
NO (đktc) . a)Xác định kim loại R . b) Tính số mol HNO3 phản ứng .
Câu 24:* Một oxit kim loại có công thức MxOy trong đó %M =72,41 % về khối lượng . Khử hoàn toàn oxit này
bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M . Hòa tan hoàn toàn kượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của
M và 0,9 mol khí NO2 . Xác định oxit kim loại .
Câu 25: * Cho 3,6 gam một oxit của kim loại M phản ứng vừ đủ với HNO3 đặc nóng thu được muối của kim loại M
hóa trị III và 1,12 lit khí (đktc ) . Xác định oxit của kim loại M .
Câu 26: * Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lit dung dịch HNO3 0,001 M thì vừa đủ . Sau phản
ứng thu được một dung dịch gồm ba muối . Tính nồng độ của dung dịch sau phản ứng .
Câu 27 : *Cho 6,2 gam Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và
NO2 có tỉ khối so với H
2
bằng 18 . Tính nồng độ của dung dịch HNO3 .
*****AXIT NITRIC ( HNO
3
) *****
TRONG ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP
Câu 1: * Hòa tan 4,97 gam hỗn hợp Al, Cu , Fe trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,792 lit
khí NO (đktc) . Tổng khối lượng muối khan tạo thành : A. 19,85 g B .26,5 g C.39,7 g D. 40,2 g
Câu 2: * Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO

3
loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất
khí . Tỉ khối của X so với O
2
là 1,375 . Hỗn hợp X gồm: A. CO
2
; NO B. CO; N
2
C. CO
2
; N
2
O D. NO ; N
2
O
Câu 3: * Hòa tan hoàn toàn 8,64gam FeO bằng dung dịch HNO
3
thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc) . công thức
của chất khí đó là : A. N
2
B. NH
3
C.N
2
O D.NO
2
Câu 4:* Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi trong không khí được 14,4 gam hỗn hợp rắn gồm các oxit sắt (hỗn hợp A)..
Hòa tan hoàn toàn A trong HNO
3
loãng thu được V lit khí NO (đktc) . V có giá trị bao nhiêu :

A.0,48 lit B.0,672 lit C. 0,56 lit D.0,896 lit
Câu 5: * oxi hóa hoàn toàn 10,92 gam bột sắt thu được 15,24gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt .Hòa tan các oxit bằng
dung dịch HNO
3
loãng dư thu được khí NO duy nhất. Thể tích NO là: A.0,224lit B.0,448lit C.0,672 lit D.0,336 lit
Câu 6: * Oxi hóa hoàn toàn 8,96 g bột sắt thu được 10,88 g hh A gồm các oxit sắt .Hòa tan A bằng dd HNO
3
loãng
dư thu được khí NO duy nhất . Thể tích NO (đktc) thu đươc là : A.0,224 l B. 1,792 l C.0,672 l D. 0,336 l
Câu 7:* Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V (lit ) một
chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A . V có giá trị l : A. 0,1702 l B. 0,3584 l C. 0,448 lit D. 0,336 lit
Câu 8:* Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm : FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư
.Hòa tan X vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO
3

thu được 2,24 lit khí NO ( đktc ) . Tính m gam và nồng độ HNO
3
:
A.10,08 g ; 0,2M B. 1,008g ; 0,2M C. 10,08g ; 2M D. Khac..........
Câu 9: * Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO
3
dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một chất tan hỗn hợp khí
N
2
O + N
2
. Biết nN
2
O : nN
2
= 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là : A .0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit
Câu 10 :* Cho 16g FeS
2
tác dụng với dd HNO
3
2,5M được khí NO duy nhất và muối sunfat sắt. Biết rằng quặng
pirit có 75% nguyên chất ,còn lại là tạp chất .Hiệu suất của phản ứng HNO
3
là 80%. Thể tích HNO
3
phải dùng là :
A. 0.50 lit B. 0,375 lit C. 0,425 lit D. 0,26 lit
Câu 11: * Hòa tan 4,5g Al bằng dung dịch HNO
3
loãng được V

1
lit khí NO và V
2
lit khí N
2
O . Hỗn hợp khí có tỉ
khối so với H
2
bằng 16,7 . Tính giá trị V
1
; V
2
tương ứng là: A. 2,24;1,12 B. 1,98; 0,66 C. 1,12; 1,12 D. 2,2; 0,88
Câu 12: * Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12mol FeS
2
và x mol Cu
2
S bằng dd HNO
3
vừa đủ , thu được dd A chỉ chứa
muối sunfat và 268,8 lit NO (đktc) . x có giá trị : A. 1,8 mol B. 1,08 mol C. 0,18 mol D. OTHER
Câu 13: * Hòa tan hoàn toàn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được một chất khí không màu (A) , đem
oxi hóa hoàn toàn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí B vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển
hết thành HNO
3
. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng : A.2,24 lit B.0,224 lit C.4,48 lit D. 0,448 lit
Câu 14: *Cho 200 ml gồm HNO
3

0,5M và H
2
SO
4
0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở (đktc) cô cạn dung
dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là :
A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7
Câu 15: * Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO
3
, thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là :
A.Mg B.Fe C.Al D. Cu
Câu 16:* Hòa tan m gam Al trong HNO
3
loãng thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol N
2
và 0,1 mol NO. m =
A. 6,48 B. 5,4 C. 6,72 D. 7,02
Câu 17: * (1) FeO ; (2) Fe
3
O
4
; (3) Fe
2
O
3
; (4) MgO ; (5) Al
2
O
3
; (6) Al

2
S
3
; (7) FeSO
4
. Chất nào phản ứng với
HNO
3
đặc nóng giải phóng ra khí : A.(6). B. (1), (2), (5), (6). C. (1) , (2). D. (1), (2), (6), (7)
Câu 18: * Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính trong dung dịch HNO
3
sinh ra khí NO và trong dung
dịch HCl thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam . X là : A. Mg B. Fe C. Ni D. Al
Cõu 19: * Hũa tan hon ton hn hp Al, Fe vo dung dch HNO
3
loóng ,d n phn ng hon ton thu c dung
dch Y v hn hp khớ X thoỏt ra (ktc) gm NO ; N
2
O vi khi lng 10,4 gam v th tớch l 6,72 lit .Tng s mol
electron m hn hp Al , Fe ó nhng l : A. 1,6 B. 1,26 C. 1,4 D. 1,3
Cõu 45: Cho 0,01 mol Fe v 0,015 mol Cu vo dd chứa 0,06 mol AgNO3 thỡ thu dc m1 kờt ta v dd A. cho HCl
d vo dd A rụi cho tiờp Cu vo đến khi các phản ứng xảy ra hũan ton thỡ thõy tiờu phớ m2(g) Cu .giỏ tr_ ca m1 v
m2 l:(biờt p ứ to khớ NO) A. m1 = 4,32g ;m2 = 5,76g B. m1 = 4,32g ; m2 = 6,4g
C. m1 = 6,48g ;m2 = 5,76g D. m1 = 6,48g ; m2 = 6,72g
Cõu 46: Cho 16g Fe2O3 tỏc dng vi m g Al thu dc hon hp chõt ran A , cho A tỏc dng vi HCl du thu dc
7,84 lit khớ H2 ( cỏc p xay ra hũan ton ). Giỏ tri ca m l:
A. 5,4 g B. 2,7 g C. 9,54 g D. 8,1 g

×