Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án lớp 3-Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.14 KB, 9 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007
Toán
Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1
HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
* Bài 2 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Phần a các số đợc viết theo thứ tự nào ?
- Phần b các số đợc viết theo thứ tự nào ?
2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3 trang 3
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trờng hợp 30 + 100 .. 131
Điền luôn dấu, giải thích miệng, không
phải viết trình bày


- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3
- Đọc yêu cầu BT
- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Viết ( theo mẫu )
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả ( cả lớp theo dõi tự
chữa bài )
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317,
318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393,
392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số
- HS tự làm bài vào vở
- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất
1
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?

* Bài 5 trang 3
- Đọc yêu cầu bài tập
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007
Toán
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
I. Mục tiêu
- Giúp HS : Ôn tập, củng cố, cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số
- Củng cố giải bài toán ( có lời văn ) về nhiều hơn, ít hơn.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết bài 1
HS : Vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn dịnh tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ......425 376 ........763
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4

- HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm
( làm vào vở )
400 + 300 = 700 500 + 40 = 540
....................... ..................
.....
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở
352 732 418 395
+ - + -
2
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?

- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào
?
- GV gọi HS tóm tắt bài toán
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 5 trang 4
- GV cho HS tự lập đề toán mà phép tính
giải là một trong 4 phép tính đó
416 511 201 44

768 221 619 315
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của
nhau
- Tự chữa bài nếu sai
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS,
khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS
- Khối lớp hai có bao nhiêu HS
Tóm tắt
Khối một : 245 HS
Khối hai ít hơn khối một : 32 HS
Khối lớp hai có ....... HS ?
Bài giải
Khối lớp hai có số HS là :
245 - 32 = 213 ( HS )
Đáp số : 213 HS
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá
tiền một tem th nhiều hơn một phong bì là

600 đồng
- Giá tiền một tem th là bao nhiêu ?
- Giá tem th bằng giá phong bì và nhiều
hơn 600 đồng
Tóm tắt
Phong bì : 200 đồng
Tem th nhiều hơn phong bì : 600 đồng
Một tem th giá ...... đồng ?
Bài giải
Một tem th có giá tiền là :
200 + 600 = 800 ( đồng )
Đáp số : 800 đồng
+ HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự lập các phép tính đúng
- HS tập lập đề toán
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 200Toán
Tiết 3 : Luyện tập
3
I Mục tiêu
- Giúp HS : Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số
- Củng cố, ôn tập bài toán về " Tìm x " giải toán có lời văn và xếp ghép hình
II Đồ dùng
GV : 4 hình tam giác nh BT 4
HS : 4 hình tam giác nh BT 4
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = .....
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính X - 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của
phép tính X + 125 = 266
- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
* Bài 4 trang 4
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn

+ Tìm x
- HS nêu
- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu
- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở
X - 125 = 344 X + 125 = 266
X = 344 + 125 X = 266 -
125
X = 469 X = 141
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285 ngời, trong đó có
140 nam
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu ngời
Tóm tắt
Đội đồng diễn có : 285 ngời
Trong đó : 140 nam
Đội đồng diễn thể dục đó có ..... ngời ?
Bài giải
Đội đồng diễn đó có số ngời là :
285 - 140 = 145 ( ngời )
Đáp số : 145 ngời
+ Xếp 4 hình tam giác thành con cá
- HS tự xếp ghép thành hình con cá
IV Củng cố, dặn dò
4
- GV nhận xét tiết học
- GV khen những em có ý thức học tốt
Toán ( tăng )
Ôn cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )

I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số
- Ôn tập bài toán về tìm X, giải toán
II. Đồ dùng
GV : nội dung
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
345 + 231 748 - 237
2. Bài mới
a. HĐ1 : Ôn cộng trừ các số có 3 chữ số
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính
129 + 350 462 - 352
966 + 31 40 + 139
* Bài 2 : tính nhẩm
900 - 300 = 700 - 400 + 20 =
830 - 30 = 699 - 99 + 200 =
b. HĐ2 : Tìm X
X - 511 = 122 X + 428 = 649
- Nêu tên gọi và thành phần của phép tính
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bạn
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
129 966 462 40
+ + - +
350 31 352 139
479 997 110 179
- Nhận xét bài làm của bạn

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
900 - 300 = 600 700 - 400 + 20 = 320
830 - 30 = 800 699 - 99 + 200 = 800
- HS nêu
- HS làm bài vào vở
X - 511 = 122 X + 428 = 649
X = 122 + 511 X = 649 - 428
X = 633 X = 221
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lài

Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007
Toán
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
I Mục tiêu
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×