Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

QĐ kê đơn THUỐC NGOẠI TRÚ (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 60 trang )

LOGO

QUY ĐỊNH
KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ
BÁN THUỐC THEO ĐƠN
DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN


NỘI DUNG

1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

2

BÁN THUỐC THEO ĐƠN

3

DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ


Khái niệm

➢ Thuốc kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán lẻ
và sử dụng phải có đơn thuốc, nếu sử dụng
không theo đúng chỉ định của người kê đơn
thì có thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khỏe.
➢ Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán
lẻ và sử dụng không cần đơn thuốc thuộc Danh
mục thuốc không kê đơn do BYT ban hành.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Điều chỉnh :
Đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm
trong điều trị ngoại trú tại CSKB, CB.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.2. Đối tượng áp dụng

BÁC SĨ


Y SĨ

CSKB,CB

CSBL

Người
bệnh

Khác


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.2. Đối tượng áp dụng
BÁC SĨ
➢ Có chứng chỉ hành nghề KB,CB
➢ Có đăng ký hành nghề tại CSKB,CB theo
quy định của Luật khám bệnh, chữa bệnh.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.2. Đối tượng áp dụng

Y SĨ


➢ Có chứng chỉ hành nghề
➢ Có đăng ký nghề tại CSKB,CB tuyến 4


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.2. Đối tượng áp dụng

CSKB,CB

➢ Được cấp Giấy phép hoạt động KB,CB.

➢ Cơ sở bán lẻ thuốc + Người chịu trách

CSBL

nhiệm chuyên môn về dược của CSBL thuốc
theo quy định của Luật Dược.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.2. Đối tượng áp dụng

Người

bệnh

➢ Người bệnh và người đại diện của người
bệnh có đơn thuốc.
➢ Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có hoạt

Khác

động liên quan đến đơn thuốc và kê đơn
thuốc


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.3. Mẫu đơn
✓ Phụ lục I: Mẫu Đơn thuốc
✓ Phụ lục II: Mẫu Đơn thuốc “N” (Mẫu đơn thuốc gây nghiện)

✓ Phụ lục III: Mẫu Đơn thuốc “H” (Mẫu đơn thuốc HT,TC)


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

Tên đơn vị ………..
Điện thoại …………
ĐƠN THUỐC

Họ tên …………Tuổi ……. nam/nữ …..

HƯỚNG DẪN PHỤ LỤC I
1. Giấy trắng, chữ Time New Roman cỡ 14, màu đen.
2. Tuổi: ghi tuổi của người bệnh, với trẻ < 72 tháng
tuổi ghi số tháng tuổi;

Họ tên bố/mẹ/ người giám hộ(nếu người bệnh dưới 72
tháng tuổi): ………CMND/Căn cước công dân số..
3. Đơn được sử dụng kê đơn thuốc (trừ thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần).
Địa chỉ ……………………………………
4. Điện thoại liên hệ: ghi điện thoại của cơ sở khám
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có) ……………
bệnh, chữa bệnh hoặc của khoa hoặc của bác sỹ/y sỹ
kê đơn thuốc.
Chẩn đoán………………………………
5. Lời dặn:

Thuốc điều trị:

- Chế độ dinh dưỡng và chế độ sinh hoạt làm việc
- Hẹn tái khám (nếu cần).

Lời dặn:
Ngày ….. tháng …. năm 20…..
Bác sỹ/Y sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)
Khám lại xin mang theo đơn này.



PHỤ LỤC II: MẪU ĐƠN THUỐC “N”
Tên đơn vị………………..

1

Điện thoại………………….

Tên đơn vị ……….
(dấu treo của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
S
ốĐiện thoại………………


.
ĐƠN THUỐC “N”

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

ĐƠN THUỐC “N”

(Bản lưu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Số …….

(Bản lưu tại cơ sở cấp, bán thuốc)

Họ tên: ………………………………………..

Họ tên: ………………………………………..


Tuổi: …………………….nam/nữ……………

Tuổi: …………………….nam/nữ……………

Địa chỉ:…………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)………………

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)………………

Chẩn đoán:……………………………………

Chẩn đoán:……………………………………

Đợt……(từ ngày…./…./20….. đến hết ngày .../.../20...)

Đợt……(từ ngày…./…./20….. đến hết ngày .../.../20...)

Thuốc điều trị:

Thuốc điều trị:

Ngày tháng năm 20...
Bác sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm 20...

Bác sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận thuốc
(Ký, ghi rõ họ tên và số chứng minh nhân
dân/ căn cước công dân)


Tên đơn vị
………..

1

Điện thoại
…………

PHỤ LỤC II: MẪU ĐƠN THUỐC “N”
HƯỚNG DẪN PHỤ LỤC II: ĐƠN
KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ
THUỐC “N”
Số……..
1. Sử dụng để kê đơn thuốc gây nghiện.
2. Chữ Time New Roman màu đen, cỡ 14.

ĐƠN THUỐC “N”
(Bản giao cho người bệnh)
Họ tên: ………………………………………….
Tuổi: …………………. nam/nữ………………...
Địa chỉ:…………………………………………..
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):…………………
Chẩn đoán:……………………………………….

Đợt…….(từ ngày…./…../20….. đến hết ngày
.../.../20...)
Thuốc điều trị:
Ngày ….. tháng …. năm 20…..
Bác sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

Điện thoại liên hệ: ghi điện thoại của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của khoa hoặc
của bác sỹ/y sỹ kê đơn thuốc


PHỤ LỤC III: MẪU ĐƠN THUỐC “H”
Tên đơn vị………………..

1

Điện thoại………………….

KÊ ĐƠN THUỐC
Số …….

Tên đơn vị ……….
NGOẠI
(dấu treo củaTRÚ
cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh)

ĐƠN THUỐC “H”


(Bản lưu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Số …….

Điện thoại………………
ĐƠN THUỐC “H”

(Bản lưu tại cơ sở cấp, bán thuốc)

Họ tên: ………………………………………..

Họ tên: ………………………………………..

Tuổi: …………………….nam/nữ……………

Tuổi: …………………….nam/nữ……………

Địa chỉ:…………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)………………

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)………………

Chẩn đoán:……………………………………

Chẩn đoán:……………………………………

Thuốc điều trị:


Thuốc điều trị:

Ngày tháng năm 20...
Bác sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

tháng năm
20...
Bác sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày

Người nhận thuốc
(Ký, ghi rõ họ tên và số chứng minh


PHỤ LỤC III: MẪU ĐƠN THUỐC “H”
Tên đơn vị ………..
1
Điện thoại …………

HƯỚNG DẪN PHỤ LỤC III: ĐƠN THUỐC “H”

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ
Số……..

1. Sử dụng để kê đơn thuốc hướng tâm thần và thuốc
tiền chất.

2. Chữ Time New Roman màu đen, cỡ 14.

ĐƠN THUỐC “H”
(Bản giao cho người bệnh)
Họ tên: ………………………………………….
Tuổi: …………………. nam/nữ………………...

Địa chỉ:…………………………………………..
Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có):…………………
Chẩn đoán:……………………………………….
Thuốc điều trị:

Ngày ….. tháng …. năm 20…..
Bác sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

3. Điện thoại liên hệ: ghi điện thoại của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh hoặc của khoa hoặc của bác sỹ/y sỹ
kê đơn thuốc


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.4. Nguyên tắc kê đơn thuốc
✓ Kê đơn phù hợp với chẩn đoán
bệnh và mức độ bệnh.
✓ Chỉ kê đơn sau khi có
kết quả khám bệnh,

chẩn đoán bệnh.
1

✓ Không được kê đơn:
5
- Các thuốc không nhằm mục
đích , chữa bệnh
- Các thuốc chưa được phép
lưu hành tại VN
- TPCN.
- Mỹ phẩm.

2

✓ Số lượng thuốc kê đơn:
- Thực hiện theo Hướng dẫn
3 chẩn đoán và Điều trị (BYT)
- Hoặc đủ sử dụng tối đa 30
ngày (trừ GN – HTT – TC).
4
✓ Y sỹ không được kê đơn:
Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có
chứa hoạt chất GN/HTT/TC


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.5. Hình thức kê đơn thuốc

4
1

Kê đơn đối với
người bệnh
đến khám
bệnh tại cơ
sở KB, CB

Kê đơn thuốc
GN-HTT-TC
3

2

Kê đơn thuốc đối
với người bệnh
Điều trị ngoại trú

Kê đơn thuốc đối với
người bệnh tiếp tục phải
Điều trị ngoại trú ngay sau
khi kết thúc việc Điều trị
nội trú


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ


1.5. Hình thức kê đơn thuốc
❖ Kê đơn đối với người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở KB, CB
Người kê đơn thuốc thực hiện kê đơn vào:
Đơn thuốc / Sổ khám bệnh (sổ y bạ) / Sổ theo dõi khám
bệnh / Phần mềm quản lý người bệnh của CSKB,CB.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.5. Hình thức kê đơn thuốc
❖ Kê đơn thuốc đối với người bệnh Điều trị ngoại trú:
Người kê đơn thuốc ra chỉ định điều trị vào:
- Sổ khám bệnh (sổ y bạ) của người bệnh và bệnh án điều trị
ngoại trú hoặc phần mềm quản lý người bệnh của CSKB,CB.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.5. Hình thức kê đơn thuốc
❖ Kê đơn thuốc đối với người bệnh tiếp tục phải điều trị ngoại trú
ngay sau khi kết thúc việc điều trị nội trú:
- Tiên lượng người bệnh cần tiếp tục sử dụng thuốc từ 01-07
ngày: Kê đơn thuốc tiếp vào Đơn thuốc hoặc Sổ khám bệnh
của người bệnh và Bệnh án điều trị nội trú hoặc phần mềm
quản lý người bệnh của CSKB,CB.
- Tiên lượng người bệnh cần tiếp tục điều trị trên 07 ngày:

Chuyển sang như điều trị ngoại trú hoặc chuyển tuyến về
CSKB,CB phù hợp để tiếp tục điều trị.

❖ Kê đơn thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất
Thực hiện theo quy định


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.6. Yêu cầu chung nội dung kê đơn thuốc
✓ Ghi đủ, rõ ràng và chính xác các mục in trong Đơn thuốc hoặc
trong sổ khám bệnh của người bệnh.
✓ Ghi địa chỉ nơi người bệnh thường trú hoặc tạm trú: số nhà,
đường phố, tổ dân phố hoặc thôn/ấp/bản, xã/phường/thị trấn,
quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố.
✓ Đối với trẻ dưới 72 tháng tuổi thì phải ghi số tháng tuổi, ghi tên và
số chứng minh nhân dân hoặc sổ căn cước công dân của bố hoặc
mẹ hoặc người giám hộ của trẻ.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.6. Yêu cầu chung nội dung kê đơn thuốc
✓ Viết tên thuốc:
- Thuốc có một hoạt chất :
+ Theo tên chung quốc tế (INN, generic)

+ Theo tên chung quốc tế + (tên thương mại).

- Thuốc có nhiều hoạt chất /sinh phẩm ytế thì ghi theo tên thương mại.
✓ Ghi tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, số lượng/thể tích, liều dùng,
đường dùng, thời điểm dùng của mỗi loại thuốc. Nếu đơn thuốc

có thuốc độc phải ghi thuốc độc trước khi ghi các thuốc khác.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.6. Yêu cầu chung nội dung kê đơn thuốc
✓ Số lượng thuốc gây nghiện : viết bằng chữ, chữ đầu viết hoa.
✓ Số lượng thuốc: viết thêm số 0 phía trước nếu số lượng chỉ có một
chữ số (nhỏ hơn 10).
✓ Sửa chữa đơn: người kê đơn phải ký tên bên cạnh nội dung sửa.
✓ Gạch chéo phần giấy còn trống từ phía dưới nội dung kê đơn đến

phía trên chữ ký của người kê đơn theo hướng từ trên xuống dưới,
từ trái sang phải; ký tên, ghi (hoặc đóng dấu) họ tên người kê đơn.


1

KÊ ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ

1.7. Kê đơn thuốc gây nghiện


➢ Kê đơn vào Đơn thuốc “N” (PL04) và được làm thành 03 bản:
- 01 Đơn thuốc “N” lưu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- 01 Đơn thuốc “N” lưu trong Sổ khám bệnh hoặc Sổ Điều trị bệnh
cần chữa trị dài ngày của người bệnh
- 01 Đơn thuốc “N” lưu tại cơ sở cấp, bán thuốc có dấu của cơ sở
KB, CB. Trường hợp việc cấp, bán thuốc của chính cơ sở KB, CB
kê đơn thuốc thì không cần dấu của cơ sở KB, CB đó.
➢ Kê đơn Điều trị bệnh cấp tính:
số lượng thuốc không vượt quá 07 ngày.


×