Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Bộ đề thi HK2 HOÁ 8 (21 đề) có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.33 KB, 45 trang )

ĐỀ SỐ 1
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Em hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái ở đầu câu trả lời mà em chọn là đúng.
Câu 1/ Thành phần theo thể tích của oxi trong không khí là:
A. 21% B. 78% C. 1% D. 12%
Câu 2/ Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của :
A. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Chất rắn trong chất lỏng
C. Chất khí trong chất lỏng
D. Đồng nhất của chất rắn trong dung môi
Câu 3/ Những hợp chất nào có công thức hóa học dưới đây là Oxit
A. CuO B. CuCl
2
C. CaCO
3
D. HNO
3
Câu 4/ Dùng giấy quì tím thì nhận biết được 2 dung dịch nào dưới đây?
A. NaOH và HCl B. HCl và H
2
SO
4
C. NaOH và KOH D. NaCl và KCl
Câu 5/ Số gam NaOH có trong 2 lít dung dịch NaOH 1M là:
A. 80 gam B. 60 gam C. 40 gam D. 20 gam
Câu 6/ Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO
2
và 0,5 mol O


2
có khối lượng là:
A. 20,4 gam B. 28 gam C. 18,4 gam D. 16 gam
Câu 7/ Axit sunfuric có công thức hóa học là: H
2
SO
4
. Công thức của muối sắt
(III) sunfat là:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. Fe
3
SO
4
D. Fe
2
SO
4
Câu 8/ Hòa tan 12 gam muối ăn vào 108 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng
độ % là:
A. 10% B. 12% C. 15% 16%
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1/ Trình bày tính chất hóa học của nước. Viết PTHH minh họa. (2đ)

Câu 2/ Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
a. Magie + Khí oxi Magieoxit
b. Sắt (III) oxit + khí hidro Sắt + Nước
Mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Giải thích?
Câu 3/ Cho 6,5 gam kim loại kẽm (Zn) phản ứng hết với dung dịch Axitclohidric
(HCl)
a. Tính thể tích khí H
2
(đktc) sinh ra ?
b. Lượng khí H
2
sinh ra từ phản ứng trên cho tác dụng với 12 gam CuO
nung nóng.
Tính khối lượng Cu thu được?
( Cho : Na = 23, H = 1, O = 16, C = 12, Zn = 65, Cu = 64 )
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC LỚP 8 HỌC KỲ II
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 Câu 8 : Đáp án A mỗi câu (0,5đ)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu 1. (2đ)
Nêu đủ 3 tính chất (0,5đ)
Viết đúng PTHH minh họa mỗi tính chất ( 0,5đ)
Câu 2. (2đ)
Lập đúng mỗi PTHH (0,5)
Xác định đúng mỗi loại phản ứng hóa học và giaỉ thích (0,5đ)
Câu 3. Bài toán: (2đ)
Tính số mol Zn (0,25đ)
Lập PTHH (0,25đ)
Tính thể tích khí hidro (0,5đ)
Tính số mol CuO (0,25đ)

Lập PTHH (0,25đ)
Xác định chất tham gia phản ứng hết (0,25đ)
Tính khối lương Cu (0,25)
ĐỀ SỐ 2
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1 :
Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
A Nhẹ hơn Hiđrô
B Không màu ,không mùi
C Tan ít trong nước
D Hoá lỏng ở -183
Câu
2 :
Oxit axit tương ứngvới H
2
CO
3
có công thức hoá học là:
A S
2
O
B CO
2
C NO
2

D P
2
O
5
Câu
3 :
Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A CaO,Na
2
O,MgO,
B CaO, SiO
2
,K
2
O
C SO
2
,CO
2
,P
2
O
5
D CO
2
,Na
2
O,CuO
Câu
4 :

Chất điềh chế Hiđrô trong phòng thí nghiệm là:
A KclO
3
B KMnO
4
C Không khí
D HCl
Câu
5 :
Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí
nào của khí hiđrô:
A Nhẹ hơn nước
B Dễ bay hơi
C Ít tan trong nước
D Nhẹ hơn không khí
Câu
6 :
Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A H
2
SO
4
B KOH
C BaSO
4
D HCl
Câu
7 :
Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mgvà dung dịch HCl.Cho
cùng một khối lượngkim loại trêntác dụng hết với dd HCl thìkim loại nào cho ra

nhiều H
2
hơn:
A Zn
B Al
C Fe
D Mg
Câu
8 :
Khối lượng NaOH có trong250gdung dịch 10 là:
A 25g
B 10g
C 15g
D 30g
Câu
9 :
Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của
dung dịch là:
A 5M
B 2.5M
C 1.25M
D 2.25M
Câu
10 :
Làm bay hơi 15g nước từ ddNaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng
cúa dd ban đầu là:
A 120g
B 110g
C 70g
D 90g

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài 1 :
( 1.5điểm)
Trình bày tính chất hoá học của khí oxi? Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Bài 2 :
(1.5 điểm)
Lập phương trình hoá học ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ
đồ sau:
a.HgO +H
2
...........Hg + H
2
O
b..Fe
2
O
3
+CO.........Fe+CO
2
c.CuO + H
2
..........Cu + H
2
O
Bài 3 :
(2điểm)
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g
Kaliclorat KClO
3
.

a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản
phẩm tạo thành.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng A B C D C B B A B D
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
( 6 điểm )
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 Trình bày đủ 3 tính chất
Viết đủ 3 phương trình
0.75đ
0.75đ
Câu 2
Lập 3 phương trình
Xác định được sự khử, sự oxihoá, chất khử,chất oxihoá

0.75đ
0.75đ
Câu 3
Câu a
Viết đúng phương trình
Tính được số mol khí oxi
Tính đúng thể tích khí oxi
0.5đ
0.25đ
0.5đ
Câu b Viết được phương trình
Tính đúng số mol P

2
O
5
Tính được khối lượmg P
2
O
5
0.25đ
0.25đ
0.25đ
ĐỀ SỐ 3
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1 :
Thành phần của không khí là :
A 78% Ôxi, 21% Nitơ, 1% các khí khác
B 21% Ôxi, 78%Nitơ, 1% là các khí khác
C 78% Nitơ, 21% Ôxi, 1% là khí cacbonic
D 21% Ôxi, 78% Nitơ, 1% là hơi nước
Câu
2 :
Hòa 4 gam NaOH vào nước để thu được 2 lit dung dịch . Dung dịch mới có
nồng độ là :
A 0,01M
B 0,1M
C 0,5M

D 0,05M
Câu
3 :
Dung dịch Canxi hiđrôxit Ca(OH)
2
làm quỳ tím :
A Hóa xanh
B Hóa đỏ
C Hóa vàng
D Không đổi màu
t
o
Câu
4 :
Trong phản ứng : Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
A Fe
2
O
3
là chất khử
B CO là chất khử
C CO là chất ôxi hóa
D Fe là chất ôxi hóa
Câu
5 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phốtpho trong ôxi thể tích khí ôxi cần dùng ở
đktc là :
A 56 lit
B 0,56 lit
C 5,6 lit
D 0,056 lit
Câu
6 :
Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A Silic điôxit
B Silic(IV) ôxit
C Silic ôxit
D Đi silic ôxit
Câu Hãy chon phát biểu đúng nhất :
7 : Khí hiđrô là chất khí :
A Tan rất ít trong nước
B Không tan trong nước
C Nặng hơn không khí
D Nhẹ nhất trong tất cả các khí
Câu
8 :
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước ;
A Đều tăng
B Đều giảm
C Phần lớn là tăng
D Không tăng và cũng không giảm
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : Hãy trình bày tính chất hóa học của ôxi và viết các phương trình phản ứng minh họa:
Bài 2 : Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a. 2,5 lit dung dịch KOH o,4M

b. 50 gam dung dịch MgCl
2
4%
Bài 3 : Khử 32 gam sắt (III) ôxit bằng khí hiđrô . Hãy:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt thu sau phản ứng .
c. Để có được lượng khí hiđrô (đktc) cần dùng cho phản ứng trên thì phải dùng bao
nhiêu gam kẽm để tác dụng với dung dịch axit clohiđric ?
(Cho Fe = 56, O = 16, Na = 23, H =1, P = 31, K = 39)
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _4 _ _ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng B D A B C A D C
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1 : - Nêu đủ 3 tính chất ,viết đúng phương trình phản ứng minh họa : 1,5 điểm
Bài 2: a. Tính n
KOH
= 1 mol => m
KOH
= 56 . 1 = 56 g
b. tính khối lượng MgCl
2
= 2g 1,5 điểm
Bài 3 : a/ PTHH (1đ) . Chưa cân bằng (- 0,5đ)
b/ Tính số mol Fe
2
O
3
= 0,2 mol :0,5 đ
Tính số mol Fe :0,25đ


Tính khối lượng Fe = 22,4(g) :0,75 đ
c/ - Viết phương trình phản ứng : 0,5 đ
- Tính khối lượng kẽm : 0,5 đ
ĐỀ SỐ 4
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
A/TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 đ)
Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp
a.C + O
2
CO
2
b.Cu(OH)
2

CuO + H
2
O
c.NaOH + HCl NaCl + H
2
O d.CaCO
3

CaO + CO
2
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các oxit axit
a.CO
2

, BaO, NO b.SO
3
, P
2
O
5
, CO
2

c.K
2
O, FeO, NO
2
d.CuO, MgO, NO
Câu 3: Pản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử
a.CaCO
3
CaO + CO
2
b.Cu(OH)
2
CuO +
H
2
O
c.S + O
2
SO
2
d.NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
Câu 4: Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
a.Fe
3
O
4
b.Al
2
O
3
c.KCl
d.KClO
3
Câu 5: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ
a.H
2
SO
4
b.H
2
O c.NaCl
d.KOH
Câu 6: Số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế được 2,24 lít oxi (ở đktc) là
a.30g b.31,6g c.32g
d.33g
Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các bazơ

a.NaOH, HCl, NaCl b.KOH, H
2
SO
4
, KCl
c.Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH d.Fe(OH)
3
, CuO, MgCl
Câu 8: Hòa tan 15 gam muối ăn vào 105gam nước. Nồng độ phần trăm của
dung dịch muối ăn là:
a.11% b.11,5% c.12%
d.12,5%
B/TỰ LUẬN:
Câu 1:Nêu tính chất hóa học của oxi. Viết phương trình phản ứng minh họa(1,5
đ)
Câu 2: Lập các phương trình hóa học sau: (2 đ)
a. Lưu huỳnh trioxit + nước Axit sunfuric
b.Sắt (III) oxit + hiđrô Sắt + nước
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohidric(HCl)
tạo ra nhôm clorua( AlCl
3
) và khí hidrô.
a.Viết PTHH của phản ứng
b.Tính thể tích hidro thu được ở đktc
ĐÁP ÁN
A/TRẮC NGHIỆM: Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án a b c d a b c d
B/TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu đúng mỗi tính chất được 0.25 điểm
Viết đúng mỗi PTHH được 0.25 điểm
Câu 2: Viết đúng mỗi PTHH được 1 điểm
Câu 3: Viết đúng PTHH được 1 điểm: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

Tính n
Al
= 0.1 (mol) được 0.5 điểm
Dựa theo PTHH tính được n
H2
= 0.15 (mol) được 0.5 điểm
Tính V
H2
= 22.4 * 0.15 = 3.36 lit được 0.5 điểm
ĐỀ SỐ 5
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu
1 :
Người ta thu khí H
2

bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất nào của
H
2
?
A Nhẹ hơn nước
B Dễ bay hơi
C Ít tan trong nước
D Nhẹ hơn không khí
Câu
2 :
Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
A Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
B Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
C Số gam chất tan có trong 100 gam nước
D Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu
3 :
Dãy chất nào dưới đây thuộc loại Oxit bazơ:
A CaO,K
2
O,MgO
B CO
2
,Na
2
O,CaO
C CO
2
,Na
2

O,CuO
D CaO,SO
3
,Na
2
O
Câu
4 :
Dung dịch làm cho quỳ tím trở thành màu đỏ:
A NaCl
B H
2
SO
4
C NaOH
D CuSO
4
Câu
5 :
Muối Canxi đi hiđrô photphat có công thức hoá học là:
A CaH
2
PO
4
B Ca(H
2
PO
4
)
2

C Ca(HPO
4
)
2
D Ca
2
HPO
4
Câu
6 :
Oxit axit tương ứng với H
2
SO
4
có công thức hoá học là:
A S
2
O
B SO
2
C SO
3
D S
2
O
3
Câu
7 :
Hoà tan 20 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol
của dung dịch là:

A 5M
B 2,5M
C 1,25M
D 2,25M
Câu
8 :
Làm bay hơi 15 gam nước từ dung dịch NaOH 15% thì được dung dịch NaOH
18%. Khối lượng của dung dich NaOH ban đầu là:
A 120 g
B 110 g
C 70 g
D 90 g
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5điểm) Trình bày tính chất chất hoá học của nước. Viết PTHH minh họa
Bài 2 : (2,5điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nung nóng hoàn
toàn 98g Kaliclorat KClO
3

a/ Tính thể tích khí ôxi (đktc) sinh ra ?
b/ Đốt cháy 54g nhôm Al trong khí ôxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản
phẩm tạo thành ?
( Cho: Na = 23; O = 16; H = 1; Mg = 24; Fe = 56; Al = 27; Zn = 65; K = 39; Cl =
35,5; P = 31 )
Bài 3 : (2 điểm)Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới
thiệu cách pha chế 200g dung dịch NaCl 10%



C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _4 _ _ điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C A A B B C B D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : - Nêu đủ 3 tính chất hoá học của nước 0,75 điểm
- Viết đúng 3 phương trình hoá học minh hoạ 0,75 điểm
Bài 2: a/- Tính số mol KClO
3
0.25 điểm
- Lập đúng phương trình hoá học 0.5 điểm
- Tính đúng thể tích khí oxi 0,5 điểm
b/-Tính đúng số mol nhôm 0.25 điểm
- Lập đúng PTHH của Al tác dụng với O
2
0.5 điểm

- Lập tỉ số, xác định chất dư 0.25 điểm
- Tính khối lượng P
2
O
5
tạo thành 0.25 điểm
Bài 3: a/ - Tính toán :
- Khối lượng NaCl 0.5 điểm
- Khối lượng H
2
O 0.5 điểm
b/ - Cách pha chế 1 điểm
ĐỀ SỐ 6
THI HỌC KỲ II

MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu
1 :
Người ta thu khí H
2
bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất nào của
H
2
?
A Nhẹ hơn nước
B Dễ bay hơi
C Ít tan trong nước
D Nhẹ hơn không khí
Câu
2 :
Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
A Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
B Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
C Số gam chất tan có trong 100 gam nước
D Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu
3 :
Dãy chất nào dưới đây thuộc loại Oxit bazơ:
A CaO,K
2
O,MgO
B CO

2
,Na
2
O,CaO
C CO
2
,Na
2
O,CuO
D CaO,SO
3
,Na
2
O
Câu
4 :
Dung dịch làm cho quỳ tím trở thành màu đỏ:
A NaCl
B H
2
SO
4
C NaOH
D CuSO
4
Câu
5 :
Muối Canxi đi hiđrô photphat có công thức hoá học là:
A CaH
2

PO
4
B Ca(H
2
PO
4
)
2
C Ca(HPO
4
)
2
D Ca
2
HPO
4
Câu
6 :
Oxit axit tương ứng với H
2
SO
4
có công thức hoá học là:
A S
2
O
B SO
2
C SO
3

D S
2
O
3
Câu
7 :
Hoà tan 20 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol
của dung dịch là:
A 5M
B 2,5M
C 1,25M
D 2,25M
Câu
8 :
Làm bay hơi 15 gam nước từ dung dịch NaOH 15% thì được dung dịch NaOH
18%. Khối lượng của dung dich NaOH ban đầu là:
A 120 g
B 110 g
C 70 g
D 90 g
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5điểm) Trình bày tính chất chất hoá học của nước. Viết PTHH minh họa
Bài 2 : (2,5điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nung nóng hoàn
toàn 98g Kaliclorat KClO
3

a/ Tính thể tích khí ôxi (đktc) sinh ra ?
b/ Đốt cháy 54g nhôm Al trong khí ôxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản
phẩm tạo thành ?
( Cho: Na = 23; O = 16; H = 1; Mg = 24; Fe = 56; Al = 27; Zn = 65; K = 39; Cl =

35,5; P = 31 )
Bài 3 : (2 điểm)Từ muối NaCl, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới
thiệu cách pha chế 200g dung dịch NaCl 10%

C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( _4 _ _ điểm )
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : - Nêu đủ 3 tính chất hoá học của nước 0,75 điểm
- Viết đúng 3 phương trình hoá học minh hoạ 0,75 điểm
Bài 2: a/- Tính số mol KClO
3
0.25 điểm
- Lập đúng phương trình hoá học 0.5 điểm
- Tính đúng thể tích khí oxi 0,5 điểm
b/-Tính đúng số mol nhôm 0.25 điểm
- Lập đúng PTHH của Al tác dụng với O
2
0.5 điểm

- Lập tỉ số, xác định chất dư 0.25 điểm
- Tính khối lượng P
2
O
5
tạo thành 0.25 điểm
Bài 3: a/ - Tính toán :
- Khối lượng NaCl 0.5 điểm
- Khối lượng H
2

O 0.5 điểm
b/ - Cách pha chế 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C A A B B C B D
ĐỀ SỐ 7
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đúng đầu câu.
Câu 1: Những hợp chất nào sau đây thường dùng để điều chế o xi trong phòng
thí nghiệm:
A/ KMnO
4,
KLCO
3
B/ KMnO
4,
CaCO
3
C/ KLCO
3,
H
2
O D/
H
2
O,CO
2
Câu 2: Cho biết dãy ba zơ nào sau đây tan được trong nước
A/ Zn (OH)

2
, KOH, Cu (OH)
2,
B/ NaOH, Ca (OH)
2
, Zn (OH)
2,

KOH
C/ NaOH, Ba (OH)
2
, Ca (OH)
2
, KOH D/ Cu (OH)
2
, Ba (OH)
2,
KOH, Fe
(OH)
2
Câu 3: Hỗn hợp kh í gồm 11,2 lit H
2
và 3,36 lit O
2
(đktc) có khối lượng là:
A/ 2,6g B/ 3,2g C/ 5,4g D/ 4,8g
Câu 4: Hoà tan 2g đường vào nước để được 50 g dung dịch nồng độ % của dung
dịch đường thu được là:
A/ 2% B/ 4% C/ 1% D/ 3%
Câu 5: Khoanh tròn vào câu chỉ các oxit bazơ .

A/ HgO, CuO, Mn
2
O
7,
SO
2
B/ CaO, FeO, Na
2
O, K
2
O
C/ CO
2,
SO
2,
SO
3
, N
2
O
5,
D/ H
2
SO
4
, Al
2
O
3,
Fe

2
O
3
Câu 6:Số mol AgNO
3
có trong 500ml dung dịch 5M là:
A/ 2,5 mol B/ 5mol C/ 10 mol D/ 170 mol
Câu 7: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lit khí H
2
tác dụng với 2,8 lit khí
O
2
(các thể tích đó ở đktc)
A/ 3,6 g B/ 4,5 g C/ 4,8 g D/ 5,4 g
Câu 8: Khí H
2
là chất khí :
A/ Nặng hơn không khí B/ Nhẹ hơn không khí C/ Nặng
hơn khí oxi
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Trình bày tính chất hoá học của H
2
? Viết phương trình hoá học minh
hoạ.
Câu 2: Lập các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng
hoá học nào?
A/ Sắt(III) oxit + khí hiđrô Sắt + nước
B/ Phôt pho + khí oxi Đi phot pho pen ta oxit
C/ Sắt + Axit clohiđric Sắt (II) clorua + khí hiđro
D/ Ka liclorat Ka li clorua + Khí oxi

Câu3: Cho 3,25g Zn tác dụng với dung dịch loãng có chứa 4,38 g HCl.
A/ Chất nào còn dư sau phản ứng , dư bao nhiêu gam.
B/ Tính thể tích khí Hiđrô thu được (đktc)
(Biết Zn =65, H = 1, Cl = 35,5)
Đáp án: Thang điểm
I/ Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Câuc1: A Câu 5 : B
Câu 2: C Câu 6: A
Câu 3: D Câu 7 : B
Câu 4: B Câu 8 : B
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Nêu mỗi tính chất đúng: 0,5 điểm
- Viết mỗi PTHH đúng : 0,5 điểm
Câu 2: (2điểm)
-Mỗi PTHH viết cân bằng , phân loại đúng: (0,5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
- Số mol Zn
:
: 0,5 điểm
- Số mol HCl : 0,5 điểm
- Viết PTHH, hạ số mol: 0,5 điểm
- Lập tỷ lệ, xác định chất dư : 0,5 điểm
- Tính số mol HCl dư, khối lượng HCl dư : 0,5 điểm
- Thể tích H
2
thu được: 0,5 điểm
ĐỀ SỐ 8
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8

Thời gian làm bài : 45 phút
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4
điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu
1 :
Cho biết các oxits sau : Na
2
O; K
2
O; SO
2
; MgO; P
2
O
5
; N
2
O
5
. Dãy nào là
oxít bazơ .
A
Na
2
O; K
2
O; SO
2

B
MgO; P
2
O
5
; SO
2
C
Na
2
O; K
2
O; MgO
D
P
2
O
5
; N
2
O
5
; MgO
Câu
2 :
Cho các chất sau : NaOH; KHSO
4
; NaCl; HCl; Cu(OH)
2
; CuSO

4
;
H
2
SO
4
; KOH. Dãy nào là hợp chất muối
A
NaOH; KHSO
4
; NaCl
B
H
2
SO
4
; HCl; CuSO
4
C
KHSO
4
; NaCl; CuSO
4

D
KOH; Cu(OH)
2
; H
2
SO

4
Câu
3 :
Công thức hóa học của muối Canxi đi hiđrô phốtphát là :
A Ca(H
2
PO
4
)
2
B CaH
2
PO
4
C Ca(HPO
4
)
2
D Ca
2
HPO
4
Câu
4 :
Dung dịch là hỗn hợp :
A Chất rắn trong chất lỏng
B Chất khí trong chất lỏng
C Đồng nhất chất rắn và dung môi
D Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu

5 :
Hòa tan 30(g) muối ăn vào 210g nước. Nồng độ % của muối ăn là :
A
17%
B
13,5%
C
12,5%
D
12%
Câu
6 :
Có 0,75 mol MgCl
2
trong 1,5 (l) dd. Nồng độ mol của dung dịch là :
A 0,7M
B 0,5M
C 2M
D 0,1M
Câu
7 :
Có 3 lọ đựng các khí sau : ôxi; không khí; hiđrô. Bằng thí nghiệm nào
có thể nhận biết mỗi khí :
A
Dùng que đóm đang cháy
B
Đốt lần lượt mỗi khí
C
Dùng nước vôi trong
D

Tất cả đều sai
Câu
8 :
Oxít là :
A
Hợp chất của nguyên tố Oxi với nguyên tố phi kim
B
Hợp chất gồm 2 nguyên tố
C
Hợp chất của nguyên tố Ôxi
D
Hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là Oxi
Phần 2 : TỰ LUẬN
( 6điểm )
Bài 1 :
1,5điểm. Nêu tính chất hóa học của H
2
Bài 2 :
2điểm . Lập PTHH các phản ứng có sơ đồ sau :
a)
Đi phốtpho penta oxít + nước  Axít phốtphoric
b)
Đồng (II) ôxít + Hyđrô  Đồng + nước
Cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng gì ?
Bài 3 : 2,5 điểm.
Cho 11,2g sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng có chứa 12,25g H

2
SO
4

a)
Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
b)
Tính thể tích khí Hyđrô thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C C A D C B A D
Phần 2 : ( 6điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
Một phương trình 0,75đ
1,5
Bài 2 :
Mỗi câu đúng được 1đ
2
Bài 3 :
a/
số mol
0,5
PTHH
0,5
Lập tỉ lệ số mol
0,5
m chất dư
0,5

b/
V
H2
0,5
ĐỀ SỐ 9
THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu
1 :
Người ta thu khí H
2
bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất nào của
H
2
?
A Nhẹ hơn nước
B Dễ bay hơi
C Ít tan trong nước
D Nhẹ hơn không khí
Câu
2 :
Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
A Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
B Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
C Số gam chất tan có trong 100 gam nước
D Số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch
Câu Dãy chất nào dưới đây thuộc loại Oxit bazơ:

3 :
A CaO,K
2
O,MgO
B CO
2
,Na
2
O,CaO
C CO
2
,Na
2
O,CuO
D CaO,SO
3
,Na
2
O
Câu
4 :
Dung dịch làm cho quỳ tím trở thành màu đỏ:
A NaCl
B H
2
SO
4
C NaOH
D CuSO
4

Câu
5 :
Muối Canxi đi hiđrô photphat có công thức hoá học là:
A CaH
2
PO
4
B Ca(H
2
PO
4
)
2
C Ca(HPO
4
)
2
D Ca
2
HPO
4
Câu
6 :
Oxit axit tương ứng với H
2
SO
4
có công thức hoá học là:
A S
2

O
B SO
2
C SO
3
D S
2
O
3
Câu
7 :
Hoà tan 20 gam NaOH vào nước được 200 ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol
của dung dịch là:
A 5M
B 2,5M
C 1,25M
D 2,25M
Câu
8 :
Làm bay hơi 15 gam nước từ dung dịch NaOH 15% thì được dung dịch NaOH
18%. Khối lượng của dung dich NaOH ban đầu là:
A 120 g
B 110 g
C 70 g
D 90 g
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : (1,5điểm) Trình bày tính chất chất hoá học của nước. Viết PTHH minh họa
Bài 2 : (2,5điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nung nóng hoàn
toàn 98g Kaliclorat KClO
3


a/ Tính thể tích khí ôxi (đktc) sinh ra ?
b/ Đốt cháy 54g nhôm Al trong khí ôxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản

×