Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HOC kì i TOÁN 209 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.16 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO HÀ GIANG

TRƯỜNG THPT VIỆT VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi có: 03 trang

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 10THPT
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Toán
Ngày thi: / 12 / 2017
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k + 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k > -1.
B. k < 2.
C. k < -1.
D. k > 2.
Câu 2: Cho A(2; 1), B(0; – 3), C(3; 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (– 1; – 4).
B. (5; – 4).
C. (5; – 2).
D. (5; 5).
Câu 3: Phương trình
A. S   2;3 .

x2  6


x

có tập nghiệm là
x 1
x 1
B. S  �.
C. S   2 .

Câu 4: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x2- 4x + 3 là:
A. -1.
B. -5.
C. 1.
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 600  sin 300.
B. cos 600  sin1200.
C. sin 300   cos1200.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có một nghiệm x 2
x2
x2
5x 1
 0.
 0.
 3.
A.
B.
C.
2
2x  5x  2
x 1
x3


D. S   3 .
D. 5.
D. cos 300  sin1200.

x2  2 x
 0.
D.
1 x
Câu 7: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
A. a > 0; b > 0; c < 0.
B. a > 0; b < 0; c > 0.
C. a > 0; b > 0; c > 0.
D. a > 0; b < 0; c < 0.

 x  3 y  z 3

Câu 8: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình  2 y  z 3 . Tổng x0  y0  z0 bằng
 4 z 4

A. -2.

B. -3.

C. 0.

D. 3.

Câu 9: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ GB  GC
có độ dài bằng bao nhiêu ?

A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 2 3 .
Câu 10: Tìm m để hàm số y  x2  m có tập xác định của hàm số là R
A. m = 0.
B. Không có giá trị nào của m.
C. m  0.
D. m  0.
Câu 11: Câu 3 Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. xR: x2  0.
B. xR : x2 + x + 3 = 0.
C. x R: x2 > x.
D. x Z : x > - x.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209


Câu 12: Tìm điều kiện xác định của phương trình
A. x �1.

B. x 1 .

2 x 2  1 3x  2

x 1
4
C. x �1, x �0.

D. x  1 .


Câu 13: Câu 2 Cho X = “xR : x2+1 < 0” thì phủ định của mệnh đề X là mệnh đề
A. “ xR: x2+1 0”.
B. “  xR: x2+1 �0”.
C. “ xR : x2+1  0”.
D. “ xR: x2+1 < 0”.
uuu
r uuur

Câu 14: Cho ABC vuông tại A, có AB = a, BC = 2a; Tích vô hướng BA.BC là
1 2
A. a 2 .
B. a 2 .
C. a .
D. 3a 2 .
2
Câu 15: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
uuur

2 uuuur

uuur uuur

uuur

uuur

uuur uuur

uuur uuur


uuuur

A. AG  AM .
B. AB  AC  3AG.
C. GA  BG  CG.
D. GB  GC  GM .
3
r
r
r
r r r
r
Câu 16: Cho a = ( 0;- 1) ,b = ( 2;3) ,c = ( 0;2) . Tính tọa độ của vectơ x = a + b - 2c .
r
r
r
r
A. x = ( 2;- 6) .
B. x = ( 2;2) .
C. x = ( 2;- 4) .
D. x = ( 2;- 2) .
Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; + ∞) ?
A. y = - 2x2 + 1.
B. y  2( x  1)2 .
C. y  2( x  1) 2 .

D. y = 2x2 + 1.

Câu 18: Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0.

B. cot   0.
C. sin   0.
D. cos   0.
Câu 19: Câu 1 Tập hợp X = (�; 2] �(6; �) là tập nào sau đây?
A. [-6; 2].
B. (-6; 2).
C. (-6; 2].
D. (�; �).
Câu 20: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳnguuđịnh
nào đúng?
ur uuur
A. A, B, C, D thẳng hàng.
B. AB, CD ngược hướng.
uuur uuur
uuu
r uuur
C. AB, CD đối nhau.
D. AB, CD cùng hướng.
Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = 2x + 1.
B. y = x2 + 1.
C. y = 4x3 – 3x .
D. y = 3x4 – 4x2 + 3.
Câu 22: Cho ba điểm A(1; 3), B(-3; 4) và G(0; 3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam
giác ABC.
A. (2; 2).
B. (2; -2).
C. (2; 0).
D. (0; 2).
uuur uuur

Câu 23: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD :
A. AB = CD và AB // CD.
B. ABDC là hình bình hành.
C. ABCD là hình bình hành.
D. AD và BC có cùng trung điểm.
Câu 24: Phương trình x 2  3 x  5 3 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính | x1  x2 |
A. 5.
B. -5.
C. -3.
D. 3.
Câu 25: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2)?
A. a = - 2 và b = -1.
B. a = 1 và b = 1.
C. a = 2 và b = 1.
D. a = -1 và b = -1.
Câu 26: Các điểm M(2;3), N(0;–4), P(–1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam
giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
A. (−3; −1).
B. (1; 5).
C. (−2; −7).
D. (1; −10).
Câu 27: Cho 4 điểm A(1; -2), B(0; 3), C(-3; 4), D(-1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng
hàng
A. A, B, C.
B. B, C, D.
C. A, B, D.
D. A, C, D.
uuur uuur

Câu 28: Cho A ( –1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . cos( AB, AC ) bằng

A. 1.

B.

2
.
2

C.

3
.
2

1
2

D. .

Trang 2/3 - Mã đề thi 209


 x  3 y  5 0
Câu 29: Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình 
. Tính x0  y 0 .
 3x  2 y  7 0
A. x0  y0  3.
B. x0  y0  2.
C. x0  y0  3.
D. x0  y0  2.

Câu 30: Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 x  3 y 8
A. (x; y) = (1; 2).
B. (x; y) = (-4; 0).
C. (x; y) = (4; 1).
D. (x; y) = (1; -2).
uu
r uur r
Câu 31: Cho A (1; 2) ; B(–2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho IA  2 IB  0 ?
2
5

A. ( 1; ) .

B. ( 2; –2).

C. ( 1; 2).

8
3

D. ( –1; ) .
uuur uuu
r

Câu 32: Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a; Tính tích vô hướng AC.CB
A. 3a 2 .
B. a 2 .
C. a 2 .
D. 3a 2 .
Câu 33: Câu 5 Cho A   . Tìm câu đúng

A. \A = A.
B. A\  =.

C.  \  = A.

D. A\ A =.

Câu 34: Số các nghiệm của phương trình
x 2  x  6 = 7 – x là
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 35: Câu 4 Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng
A. ( - 1 ; 7).
B. (2 ; 5].
C. ( - 1 ;2).
D. ( -1;2].
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1. ( 1 điểm) Cho các tập hợp A   1; 2  ;

 A �B  �C

B   �;1 ;

Câu 2. ( 1 điểm) Giải phương trình: x 2  2 x 2  13  22 .

C   0; � . Xác định tập hợp

uu

r
uur
Câu 3. ( 1 điểm) Cho ABC . Lấy các điểm I; J thỏa mãn: IA  2 IB;
rằng IJ đi qua trọng tâm G của ABC .

uur uuu
r r
3JA  2 JC  0 . Chứng minh

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 209



×