Đề 1
Câu 1.
Câu 2.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) có phương trình là x 3z 2 0
song song với:
A. Trục Oy.
B. Trục Oz.
C. Mặt phẳng Oxy.
D. Trục Ox.
[
]
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết A, B, C là số thực khác 0 , mặt phẳng
chứa trục Oz có phương trình là:
B. Ax By 0.
D. Ax By C 0 .
A. Ax Bz C 0 .
C. By Az C 0 .
[
]
Câu 3.
Câu 4.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x 2 y z 3 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
ur
ur
ur
ur
n
(4;
4;
2)
n
(
2;
2;
3)
n
(
4;
4;
2)
n
A.
.
B.
.
C.
.
D. (0;0; 3) .
[
]
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 12 0 , khoảng cách từ gốc tọa
độ O đến (P) là:
A. 4
B. 6
[
]
Câu 5.
Câu 6.
C. - 4
D. 8
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba
r
ABC
Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
r
r
n 9; 4; 1
n 9; 4;1
A.
.
B.
.
C.
[
]
Trong không gian với hệ tọa độ
điểm
A 1; 2;1
là:
r
n 4;9; 1
.
,
B 1;3;3 C 2; 4; 2
,
.
D.
r
n 1;9; 4
.
Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2z z 2017 0 . Vectơ
P ?
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
r
r
n 1; 2;2
n 1; 1;4
n 2;2; 1
n 2;2;1
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
[
]
Câu 7.
M 1; 4;3
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua
và vuông góc
với trục Oy có phương trình là:
A. y 4 0 .
[
]
Câu 8.
B. x 1 0 .
C. z 3 0 .
D. x 4 y 3 z 0 .
A 3; 2; 2 B 3; 2;0 C 0; 2;1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
.
ABC là:
Phương trình mặt phẳng
A. 2 x 3 y 6 z 0 .
B. 4 y 2 z 3 0 .
C. 3 x 2 y 1 0 .
D. 2 y z 3 0 .
[
]
1
Câu 9.
Trong không gian với hệ trục tọa độ . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua
I 2; 3;1
điểm
là:
A. 3 y z 0 .
B. 3x y 0 .
C. y 3z 0 .
D. y 3 z 0 .
[
]
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 và
mặt phẳng (P): 2x – y + 2 z - m = 0. Mặt phẳng(P) tiếp xúc với măt cầu (S). Giá tr ị c ủa m
là:
m 5
m 5
m5
�
�
�
.
.
.
�
�
�
m
7
m
7
m
7
m
7.
�
�
�
A.
B.
C.
D.
[
]
Q : mx 4 y 5z 8 0 . Với
Câu 11. Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng ( P) : 3 x 4 y 5 z 7 0 và
giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đã cho song song:
A. m 3.
B. m 3.
C. m 4.
D. m 4.
[
]
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) x – 2y + z +3 = 0, (Q): x – 2y
+ z – 3 = 0. Mặt phẳng (R) cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình là:
A. x 2 y z 0
B. x 2 y z 6
C. 2 x y z 0
D. x 2 y z 2 0 .
[
]
M 2;0; 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
và có
r
vecto chỉ phương a (4; 6;2) , có phương trình tham số là
�x 2 4t
�
� y 6t
�z 1 2t
�
A.
[
]
B.
�x 2 2t
�
� y 3t
� z 1 t
�
C.
�x 2 2t
�
� y 3t
�z 1 t
�
�x 4 2t
�
�y 3t
�z 2 t
D. �
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
�x 2 t
�
�y 3t
�z 1 5t
�
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
x2
y
z 1
.
x
2
y
z
1.
3
5
A.
B. 1
x 2 y z 1
x 2 y z 1
.
.
3
5
3
5
C. 1
D. 1
[
]
2
�x t 2
�
d : �y 2 3t
�z 1 t
�
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
. Đường thẳng d
uu
r
a
đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương d có tọa độ là:
uu
r
uu
r
M 2; 2;1 , ad 1;3;1 .
M 1; 2;1 , ad 2;3;1 .
A.
B.
uu
r
uu
r
M 2; 2; 1 , ad 1;3;1 .
M 1; 2;1 , ad 2; 3;1 .
D.
C.
[
]
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính
A 1; 2;5
B 3;1;1
tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
x 1 y 2 z 5
x 3 y 1 z 1
.
.
3
4
2
5
A. 2
B. 1
x 1 y 2 z 5
x 1 y 2 z 5
.
.
2
3
4
1
1
D. 3
C.
[
]
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x 2 y 1 z 3
2
1
3 . Phương
M 1;3; 4
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và song song với d là
�x 2 t
�
�y 1 3t .
�z 3 4t
A. �
�x 1 2t
�
�y 3 t .
�z 4 3t
B. �
�x 1 2t
�
�y 3 t .
�z 4 3t
C. �
�x 1 2t
�
�y 3 t .
�z 4 3t
D. �
[
]
P : 2 x y z 3 0 . Phương
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
M 2;1;1
P là
trình chính tắc của của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
.
.
1
1
1
1
A. 2
B. 2
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
.
.
2
1
1
1
1
D. 2
C.
[
]
A 1; 2;3
B 2;1;1
Câu 19. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm
và
là
�x 1 t
�
d : �y 2 t .
�z 3 2t
�
A.
[
]
�x 1 t
�
d : �y 1 2t.
�z 2 3t
�
B.
�x 1 t
�
d : �y 2 t .
�z 3 2t
�
C.
�x 1 t
�
d : �y 1 2t.
�z 2 3t
�
D.
3
Câu 20. Trong không gian , cho điểm và hai mặt phẳng , . Đường thẳng đi qua M và song song
với hai mặt phẳng , có phương trình là:
�x 4 3t
�
: �y 1 5t .
�z 1 7t
�
A.
[
]
Câu 21. Trong
không
�x 4 3t
�
: �y 1 5t .
�z 1 7t
�
B.
gian
với
A 2;1; 2 , B 4; 1;1 , C 0; 3;1
vuông góc với mặt phẳng
�x 2 t
�
�y 1 2t .
�z 2t
A. �
hệ
tọa
�x 4 3t
�
: �y 1 5t .
�z 1 7t
�
C.
độ
Oxyz,
cho
�x 4 3t
�
: �y 1 5t .
�z 1 7t
�
D.
tam
giác
ABC
có
. Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và
ABC
là
�x 2 t
�
�y 1 2t .
�z 2t
B. �
�x 2 t
�
�y 1 2t .
�z 2t
C. �
�x 2 t
�
�y 1 2t .
�z 2t
D. �
[
]
A 1; 1;1 , B 1; 2;3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và đường
x 1 y 2 z 3
2
1
3 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , đồng thời
thẳng
vuông góc với hai đường thẳng AB và là
:
x7 y2 z 4
.
1
1
A. 1
x 1 y 1 z 1
.
7
2
4
C.
x 1
B. 7
x 1
D. 7
y 1
2
y 1
2
z 1
.
4
z 1
.
4
[
]
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
�x 1 3t
�
d 2 : �y 2 t
�z 1 t
�
. Phương trình đường thẳng nằm trong
d1 :
x 2 y 1 z 1
1
3
2 và
: x 2 y 3z 2 0
và cắt hai
d,d
đường thẳng 1 2 là:
x 3 y 2 z 1
.
1
1
A. 5
x 3 y 2 z 1
.
1
1
. 5
C
x 3 y 2 z 1
.
1
1
B. 5
x 8 y 3 z
.
3
4
D. 1
[
]
4
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x 1 y z 2
,
2
1
1 mặt phẳng
A 1; 1; 2
P lần lượt tại M và N
. Đường thẳng cắt d và
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là.
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
.
.
3
2
3
2
A. 2
B. 2
x 1 y 4 z 2
x2 y 3 z 2
.
.
2
3
2
1
2
D. 1
C.
P : x y 2z 5 0
và
[
]
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d2 :
d1 :
x 1 y z 2
2
1
1 và
x 1 y 2 z 2
1
3
2 . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt
d1 , d 2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường
thẳng là.
A.
�x 12 t
�
.
�y 5
�z 9 t
�
�
�x 6 t
�
� 5
.
�y
� 2
9
�
z t
�
2
B. �
�
�x 6
�
� 5
�y t .
� 2
9
�
z t
�
2
C. �
�
�x 6 2t
�
� 5
�y t .
� 2
9
�
z t
�
2
D. �
[
]
5
Đề 1- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Câu 2.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) có phương trình là x 3z 2 0
song song với:
A. Trục Oy.
B. Trục Oz.
C. Mặt phẳng Oxy.
D. Trục Ox.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết A, B, C là số thực khác 0 , mặt phẳng
chứa trục Oz có phương trình là:
B. Ax By 0.
D. Ax By C 0 .
A. Ax Bz C 0 .
C. By Az C 0 .
Hướng dẫn giải
Ozx , Oyz nên mặt phẳng chứa Oz thuộc
Trục Oz là giao tuyến của 2 mặt phẳng
chùm mặt phẳng tạo bởi 2 mặt
Vậy Ax By 0 .
Câu 3.
Câu 4.
Ozx , Oyz
� Ax By 0
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x 2 y z 3 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
ur
ur
ur
ur
n
(4;
4;
2)
n
(
2;
2;
3)
n
(
4;
4;
2)
n
A.
.
B.
.
C.
.
D. (0;0; 3) .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 12 0 , khoảng cách từ gốc tọa
độ O đến (P) là:
A. 4
B. 6
C. - 4
Hướng dẫn giải
D. 8
Chọn A
d (O, ( P))
Câu 5.
Câu 6.
12
1 22 22
2
4
. Vậy đáp án là A.
A 1; 2;1 B 1;3;3 C 2; 4; 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
.
r
ABC là:
Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
r
r
r
r
n 9; 4; 1
n 9; 4;1
n 4;9; 1
n 1;9; 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
r
uuur uuur
uuu
r
uuur
�
�
n
AB, AC �
AB 2;5; 2 AC 1; 2;1
�
� 9; 4; 1 .
Ta có
,
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2z z 2017 0 . Vectơ
P ?
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r
r
r
r
n 1; 2;2
n 1; 1;4
n 2;2; 1
n 2;2;1
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
6
Hướng dẫn giải
r
n 2;2; 1
P
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 7.
M 1; 4;3
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua
và vuông góc
với trục Oy có phương trình là:
A. y 4 0 .
B. x 1 0 .
D. x 4 y 3 z 0 .
C. z 3 0 .
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
Mặt phẳng qua
Câu 8.
M 1; 4;3
và có vectơ pháp tuyến
r
j 0;1;0
có phương trình y 4 0 .
A 3; 2; 2 B 3; 2; 0 C 0; 2;1
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
.
Phương trình mặt phẳng
A. 2 x 3 y 6 z 0 .
ABC
C. 3 x 2 y 1 0 .
là:
B. 4 y 2 z 3 0 .
D. 2 y z 3 0 .
Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
uuu
r
uuur
AB 0; 4; 2 AC 3; 4;3
,
uuur uuur
�
ABC qua A 3; 2; 2 và có vectơ pháp tuyến �AB, AC �
� 4; 6;12 2 2; 3;6
� ABC : 2 x 3 y 6 z 0
Câu 9.
Trong không gian với hệ trục tọa độ . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và qua
I 2; 3;1
điểm
là:
A. 3 y z 0 .
B. 3x y 0 .
C. y 3z 0 .
D. y 3 z 0 .
Hướng dẫn giải
r
A 1;0;0
i 1;0;0
Trục Ox đi qua
và có
r r uur
n
�
i, AI �
I 2; 3;1
�
� 0;1;3 có phương trình
Mặt phẳng đi qua
và có vectơ pháp tuyến
y 3z 0 .
Vậy y 3 z 0 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 4 và
mặt phẳng (P): 2x – y + 2 z - m = 0. Mặt phẳng(P) tiếp xúc với măt cầu (S). Giá tr ị c ủa m
là:
m 5
m 5
m5
�
�
�
.
.
.
�
�
�
m
7
m
7
m
7
m
7.
�
�
�
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
7
Mặt cầu (S) có tâm I(2;-1;-2) và bán kính R = 2. Mặt phẳng(P) tiếp xúc với măt c ầu (S)
d ( I , ( P)) R �
khi
m 5
�
2 � 1 m 6 � �
m 7 . Vậy đáp án là C.
4 1 4
�
4 1 4 m
Q : mx 4 y 5z 8 0 . Với
Câu 11. Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng ( P) : 3 x 4 y 5 z 7 0 và
giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đã cho song song:
A. m 3.
B. m 3.
C. m 4.
D. m 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A
m 4 5
�
� m 3
3
4
5
(P) // (Q)
. Vậy đáp án là A.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) x – 2y + z +3 = 0, (Q): x – 2y
+ z – 3 = 0. Mặt phẳng (R) cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình là:
A. x 2 y z 0
B. x 2 y z 6
C. 2 x y z 0
D. x 2 y z 2 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta nhận thấy (P)//(Q), nên (R) //(P)//(Q) và đi qua trung điểm đoạn thẳng nối hai
điểm bất kỳ nằm trong hai mặt phẳng (P) và (Q). Lấy A(0;0;-3) thuộc (P), B(0;0;3)
thuộc (Q). Trung điểm của AB là M(0;0;0). Phương trình mp(R) là: x 2 y z 0 . Vậy
đáp án là A.
M 2;0; 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
và có
r
vecto chỉ phương a (4; 6;2) , có phương trình tham số là
A.
�x 2 4t
�
� y 6t
�z 1 2t
�
B.
Chọn A
đi qua điểm
số là:
M 2;0; 1
�x 2 4t
�
� y 6t
�z 1 2t
�
�x 2 2t
�
� y 3t
� z 1 t
�
�x 2 2t
�
� y 3t
�z 1 t
�
C.
Hướng dẫn giải
�x 4 2t
�
�y 3t
�z 2 t
D. �
r
a
và có vecto chỉ phương (4; 6;2) , có phương trình tham
. Chọn A
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
�x 2 t
�
�y 3t
�z 1 5t
�
. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là?
x2
y
z 1
.
x
2
y
z
1.
3
5
A.
B. 1
8
x 2 y z 1
.
1
3
5
x2
y
z 1
.
3
5
D. 1
C.
�x t 2
�
d : �y 2 3t
�z 1 t
�
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
. Đường thẳng d
uu
r
a
đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương d có tọa độ là:
uu
r
uu
r
M 2; 2;1 , ad 1;3;1 .
M 1; 2;1 , ad 2;3;1 .
A.
B.
uu
r
uu
r
M 2; 2; 1 , ad 1;3;1 .
M 1; 2;1 , ad 2; 3;1 .
D.
C.
Hướng dẫn giải
uu
r
d đi qua M 2;2;1 và có vectơ chỉ phương ad 1;3;1
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính
A 1; 2;5
B 3;1;1
tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
và
?
x 1 y 2 z 5
x 3 y 1 z 1
.
.
3
4
2
5
A. 2
B. 1
x 1 y 2 z 5
x 1 y 2 z 5
.
.
2
3
4
1
1
D. 3
C.
Hướng dẫn giải
uuu
r
đi qua hai điểm A và B nên có vectơ chỉ phương AB 2;3; 4
x 1 y 2 z 5
3
4
là 2
Vậy phương trình chính tắc của
x 2 y 1 z 3
d:
2
1
3 . Phương
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
M 1;3; 4
trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và song song với d là
�x 2 t
�
�y 1 3t .
�z 3 4t
A. �
�x 1 2t
�x 1 2t
�
�
�y 3 t .
�y 3 t .
�z 4 3t
�z 4 3t
B. �
C. �
Hướng dẫn giải
uu
r
d có vectơ chỉ phương ad 2; 1;3
Vì
song song với d nên có vectơ chỉ phương
đi qua điểm
M 1;3; 4
và có vectơ chỉ phương
�x 1 2t
�
�y 3 t .
�z 4 3t
D. �
uu
r uu
r
a ad 2; 1;3
uu
r
a
9
Vậy phương trình tham số của
�x 1 2t
�
�y 3 t
�
là �z 4 3t
P : 2 x y z 3 0 . Phương
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
M 2;1;1
P là
trình chính tắc của của đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
.
.
1
1
1
1
A. 2
B. 2
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
.
.
2
1
1
1
1
D. 2
C.
Hướng dẫn giải
P
uu
r
nP 2; 1;1
có vectơ pháp tuyến
uu
r uu
r
P
a
n
2; 1;1
P
vuông góc với
nên d có vectơ chỉ phương
Vì
uur
M
2;1;1
a
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
x 2 y 1 z 1
1
1
là 2
Vậy phương trình chính tắc của
A 1; 2;3
B 2;1;1
Câu 19. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm
và
là
�x 1 t
�x 1 t
�
�
d : �y 1 2t.
d : �y 2 t .
�z 2 3t
�z 3 2t
�
�
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
uuu
r
d đi qua A 1; 2;3 và nhận AB 1; 1; 2 làm vector chỉ phương nên có phương trình
�x 1 t
�
d : �y 2 t .
�z 3 2t
�
A.
�x 1 t
�
d : �y 1 2t.
�z 2 3t
�
�x 1 t
�
d : �y 2 t
�z 3 2t
�
tham số là:
. Chọn A
Câu 20. Trong không gian , cho điểm và hai mặt phẳng , . Đường thẳng đi qua M và song song
với hai mặt phẳng , có phương trình là:
�x 4 3t
�
: �y 1 5t .
�z 1 7t
A. �
�x 4 3t
�x 4 3t
�
�
: �y 1 5t .
: �y 1 5t .
�z 1 7t
�z 1 7t
�
�
B.
C.
Hướng dẫn giải
�x 4 3t
�
: �y 1 5t .
�z 1 7t
�
D.
có VTPT , có VTPT
. Chọn A
10
Câu 21. Trong
không
gian
với
A 2;1; 2 , B 4; 1;1 , C 0; 3;1
vuông góc với mặt phẳng
�x 2 t
�
�y 1 2t .
�z 2t
A. �
Gọi
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
tam
giác
ABC
có
. Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và
ABC
là
�x 2 t
�x 2 t
�
�
�y 1 2t .
�y 1 2t .
�z 2t
�z 2t
B. �
C. �
Hướng dẫn giải
�x 2 t
�
�y 1 2t .
�z 2t
D. �
G là trọng tâm ABC , ta có G 2; 1;0
uur
ad là vectơ chỉ phương của d
Gọi
uuur
AB 2; 2;3
uuur
AC 2; 4;3
uur uuur
uuur uuur
�d AB �
�ad AB uur �
d ABC � �
� �uur uuur � ad �
AB, AC �
� 6; 12; 12 6 1; 2; 2
d
AC
a
AC
�
�d
uu
r
d đi qua G 2; 1;0 và có vectơ chỉ phương là ad 1; 2; 2
�x 2 t
�
�y 1 2t
�z 2t
Vậy phương trình tham số của d là �
A 1; 1;1 , B 1; 2;3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và đường
x 1 y 2 z 3
2
1
3 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , đồng thời
thẳng
vuông góc với hai đường thẳng AB và là
:
x7 y2 z 4
.
1
1
A. 1
x 1 y 1 z 1
.
7
2
4
C.
x 1
B. 7
x 1
D. 7
y 1
2
y 1
2
z 1
.
4
z 1
.
4
Hướng dẫn giải
uu
r
a
d
Gọi là đường thẳng cần tìm và có vectơ chỉ phương d
uuu
r
AB 2;3; 2
uu
r
a
2;1;3
có vectơ chỉ phương
uu
r uuu
r
�
uu
r
uuu
r uu
r
ad AB
d AB
�
�
� 7; 2;4
� �uu
AB
;
a
r uu
r � ad �
�
�
�
d
a
a
�
�d
d là
x 1 y 1 z 1
7
2
4
Vậy phương trình chính tắc của
11
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
�x 1 3t
�
d 2 : �y 2 t
�z 1 t
�
. Phương trình đường thẳng nằm trong
d1 :
x 2 y 1 z 1
1
3
2 và
: x 2 y 3z 2 0
và cắt hai
d,d
đường thẳng 1 2 là:
x 3 y 2 z 1
.
1
1
A. 5
x 3 y 2 z 1
.
1
1
. 5
C
x 3 y 2 z 1
.
1
1
B. 5
x 8 y 3 z
.
3
4
D. 1
Hướng dẫn giải
Gọi d là đường thẳng cần tìm
Gọi
A d1 �
A �d1 � A 2 a;1 3a;1 2a
A � � a 1 � A 3; 2; 1
Gọi
B d 2 �
B �d 2 � B 1 3b; 2 b; 1 b
B � � b 1 � B 2; 1; 2
d đi qua điểm
A 3; 2; 1
và có vectơ chỉ phương
uuu
r
AB 5;1; 1
x 3 y 2 z 1
.
d là 5
1
1
Vậy phương trình chính tắc của
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:
x 1 y z 2
,
2
1
1 mặt phẳng
A 1; 1; 2
P lần lượt tại M và N
. Đường thẳng cắt d và
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là.
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
.
.
3
2
3
2
A. 2
B. 2
x 1 y 4 z 2
x2 y 3 z 2
.
.
2
3
2
1
2
D. 1
C.
P : x y 2z 5 0
và
Hướng dẫn giải
M �d � M 1 2t; t; t 2
A là trung điểm MN � N 3 2t; 2 t; 2 t
N � P � t 2 � M 3; 2; 4
12
đi qua điểm
M 3; 2; 4
và có vectơ chỉ phương
x 1 y 1 z 2
3
2
là 2
uur uuuu
r
a AM 2;3; 2
Vậy phương trình của
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
d2 :
d1 :
x 1 y z 2
2
1
1 và
x 1 y 2 z 2
1
3
2 . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt
d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường
thẳng là.
A.
�
�
�x 6 t
�x 6
�
�
� 5
� 5
.
�y
�y t .
� 2
� 2
9
9
�
�
z t
z t
�
�
2
2
B. �
C. �
Hướng dẫn giải
�x 12 t
�
.
�y 5
�z 9 t
�
�
�x 6 2t
�
� 5
�y t .
� 2
9
�
z t
�
2
D. �
A �d1 � A 1 2a; a; 2 a
B �d 2 � B 1 b; 2 3b;2 2b
uuur
có vectơ chỉ phương AB b 2a;3b a 2; 2b a 4
uur
P có vectơ pháp tuyến nP 1;1;1
uuur
uuu
r uu
r
uuu
r uur
AB a 1;2a 5;6 a
/ / P
AB nP � AB.nP 0 � b a 1
Vì
nên
.Khi đó
AB
a 1
2
2a 5 6 a
2
2
6a 2 30a 62
2
� 5 � 49 7 2
6�
a �
�
; a ��
2
� 2� 2
Dấu " " xảy ra khi
a
r �7
5
7�
� 5 9 � uuu
� A�
6; ; �
, AB �
;0; �
2
2�
� 2 2�
�2
� 5 9�
uu
r
A�
6; ; �
u
1;0;1
Đường thẳng đi qua điểm � 2 2 �và vec tơ chỉ phương d
�
�x 6 t
�
� 5
�y
� 2
9
�
z t
�
2
Vậy phương trình của là �
13