Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

12 HKI kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.29 KB, 12 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2017 – 2018

SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

Đề chính thức
(Đề có 9 trang)
Mã đề thi 123

Môn : Toán – Lớp 12 – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?
x= 1
Ⓐ Hàm số đạt cực tiểu tại

và đạt cực đại tại

x= 5

.
2

Ⓑ Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
Ⓒ Giá trị cực đại của hàm số bằng

0



.

.

x= 0

Ⓓ Hàm số đạt cực đại tại

và đạt cực tiểu tại

x= 2

.
Câu 2: Gọi
trên
đoạn


16

M



0,2

.

m


lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

. Khi đó tổng


2

M +m

.

bằng:


4

.



ABCD. A / B/ C / D /

Câu 3: Cho hình lập phương
của hình

có cạnh bằng

trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông




π a2 2

.



π a2 3

.

y = x3 − 3x + 2



π a2

.

6

a
S
. Gọi là iện tích xung quanh
ABCD






A / B/ C / D /

π a2 2
2

. Tính

S

.


y=
Câu 4: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x= 1
Ⓐ Tiệm cận đứng

.

y= 1

y= 2

và tiệm cận ngang

.
y= − 1

x= 1

Ⓒ Tiệm cận đứng

và tiệm cận ngang
x= 1

Ⓓ Tiệm cận đứng

.

y= 2

và tiệm cận ngang

Ⓑ Tiệm cận đứng

2x + 1
x− 1

.

x= 2

và tiệm cận ngang

(

.

)


y = log2 x2 − 2x
Câu 5: Tập xác định của hàm số


0;2

.



( −∞;0 ∪ 2;+ ∞ )

.

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số



là:

( 0;2)

m

.

sao cho hàm số

nghịch biến trên một đoạn có độ dài đúng bằng




 m= 1

 m= − 9

.

Câu 7: Tính tổng


T=2

.

m= − 1

.

T







.

 m= − 1


 m= 9

.

T=1

.

Câu 8: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y = − x3 − 3x2 − 1

.

y = x3 − 3x − 1

.

1
1
y = x3 − mx2 + 2mx − 3m+ 4
3
2

3

tất cả các nghiệm của phương trình:
T=8

( −∞;0) ∪ ( 2; + ∞ )




m= −9

4x − 8.2x + 4= 0



T=0


y = − x3 − 3x2 − 1

.



y = − x4 + 4x2 + 1

Câu 9: Hàm số





(

2;+ ∞


(−

)

)

nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

.



(

2;0



2;+ ∞

)

.



Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số


6


y = x3 − 3x + 1

.



3

(−

3;0

)

(−

2; 2

f ( x) = x2 + 2x + 3

.



18



(


2;+ ∞

)

)

trên khoảng

.

0;3



là:

2

a> 0
Câu 11: Cho

. Đẳng thức nào sau đây đúng?
a3

a. a = a
3




4

3

.



2

a

5

= a6

2

.



S. ABCD

Câu 12: Cho hình chóp
nằm

(a )

có đáy


ABCD

4

= a6

7

.



là hình vuông cạnh

7
5

a =a
5

a
SAB
, tam giác
đều và

trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích

V


của khối cầu ngoại

tiếp hình chóp đã cho.
V=


4 3π a3
27

V=
.



Câu 13: Cho hình nón đỉnh
của hình

S

7 21π a3
18

V=
.

, đường cao


SO


. Gọi

A

4 3π a3
81



B

V=
.



7 21π a3
54

là hai điểm thuộc đường tròn đáy


nón sao cho khoảng cách từ
xung quanh của hình nón là:


3π a2 3

.


Câu 14: Hình chóp



π a2 3

S.ABCD

O

đến

AB

a

bằng

.



π a2

sao cho

∠ SAO = 300 ; ∠ SAB = 600

.




3π a2

( SAB)
AB = 2a 3 AD = 2a
đáy là hình chữ nhật có
,
. Mặt bên
là tam

giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
2 3a3

4 3a3
.



3

.




y=

Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số




1
3

.

Câu 16: Đồ thị hàm số
đúng?



1
3

. Diện tích

3x − 1
x− 3

.



y = ax3 + bx2 + cx + d ( a≠ 0)






4a

.

trên đoạn

−5


0;2

.

S.ABD

2 3 3
a
3

:



5

là đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là

a> 0,b< 0, c = 0,d< 0

a> 0,b> 0, c > 0,d> 0


.



.



a> 0,b> 0,c = 0,d> 0

a> 0,b> 0,c = 0,d< 0

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
Ⓐ Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
Ⓑ Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Ⓒ Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
Ⓓ Chỉ có năm loại khối đa diện đều.

là:

.


Câu 18: Đạo hàm của hàm số
y/ =


4ln3
4x + 1


y/ =
.



y = log3 ( 4x + 1)
1
( 4x + 1) ln3

là:
y/ =

.



4
( 4x + 1) ln3

y/ =
.



ln3
4x + 1

Câu 19: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số nào?






Câu 20: Cho tứ diện đều
Tính thể tích
V=


9 3
2

V

.

ABCD

y = x4 − 2x2 − 3

. Biết khoảng cách từ
ABCD

của tứ diện



y = x4 − 3x2 + 3

V =5 3


.

.



.

A



1
y = − x4 + 3x2 − 3
4

.

y = x4 + 2x2 − 3

đến mặt phẳng

( BCD )

bằng

6

.


.



V = 27 3

V=
.



27 3
2

.

h= 40cm
r = 50cm
Câu 21: Cho hình nón tròn xoay có đường cao
, bán kính đáy
. Một thiết diện
đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
24cm
chứa thiết diện là
. Tính
diện tích của thiết diện.

(


S = 2000 cm2


)

(

S = 800 cm2
.



Câu 22: Tìm tập nghiệm

S

)

(

S = 1200 cm2
.



của bất phương trình

)


(

S = 1600 cm2
.



log2 ( 3x − 2) > log2 ( 6 − 5x)

)

.


 2 6
S=  ; ÷
 3 5

.

Câu 23: Cho hàm số

2 
S =  ;1÷
3 

.




y = − x4 − 2x2 + 3 ( 1)

. Hàm số

 6
S =  1; ÷
 5

( 1)

.



S= ( 1; + ∞ )

.

có bảng biến thiên là bảng nào sau đây:

Ⓐ.



.

Ⓒ.




.

Câu 24: Cho
V



V

là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy

r

và chiều cao

h

được cho bởi công thức nào sau đây:
V = π r 2h

.



1
V = π r 2h
3

.




4
V = π 2r 2h
3

.



4
V = π r 2h
3

.

3

Câu 25: Tập xác định của hàm số


D = ( −3;5)

.

Câu 26: Cho hàm số



y = ( x + 3) 2 − 4 5− x


D = ( −3; +∞ )

y = f ( x)

{ 5}

.



là:

D = ( −3;5

xác định và liên tục trên

¡

.



D = ( −3; + ∞ )

.

và có bảng biến thiên:

.



m

Tìm tất cả các giá trị của
m< −


3
2

.



m= 0

f ( x) = 2m
để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt.

hoặc

m< − 3

m< − 3



Câu 27: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng

V = 2π a

3



V =π a



Câu 28: Rút gọn biểu thức
T = a+ 1

.

.



4π a3
3


a+ 2
a− 2  a+ 1
T =

÷.
 a+ 2 a + 1 a− 1 ÷
a




T=


a− 1
b

.





m= 0

hoặc

.

, với

T =2 a



a

V = 4π a3




x+ 3
1− x

y=
.



2x + 1
x+ 1

y=
.



.

là số thực dương khác
T=

.

.




2
a− 1

.

Câu 29: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

y=

3
2

là:

V=

3

.

a

.

m< −

x− 1
x+ 1

y=

.

Câu 30: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?



x+ 2
x+ 1

.

1

.




{ 4;3}

.



{ 3;3}

.




{ 5;3}

.



{ 3;4}

.

S. ABC SA ⊥ ( ABC )
ABC
A SA = BC = 2a
Câu 31: Cho hình chóp
,
. Tam giác
vuông tại ,
. Bán kính
mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp.



2a

.



Câu 32: Cho biểu thức

P= x


x> 0

, với

.



P= x

Câu 33: Cho hàm số
y. y/ − 2= 0

.



1
1+ x

4
5

.




P= x

. Hệ thức giữa

y/ − 4ey = 0

.




Câu 34: Cho hình lập phương

A / B/C / D /

ABCD

.

không phụ thuộc vào

y/ − 2y = 1

cạnh

của hình vuông



.




y/ + ey = 0

x

là:

.

a
. Tính diện tích xung quanh của khối nón

và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông

.
Sxq =



O

.

P = x9

y/

y


ABCD. A / B/C / D /

có đỉnh là tâm

a
Ⓓ .

.

. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

5
4

y = ln



.

P = 4 x5

20



a 2

a 2

2

π a2 5
8

Sxq =
.


y=

Câu 35: Cho hàm số
tiệm cận

ax + 1
bx − 2

y=
đứng, đường thẳng

π a2 5
16

Sxq =
.

. Xác định

1
2



a



π a2 5
4

Sxq =
.



π a2 5
2

.

x =1
b
để đồ thị hàm số nhận đường thẳng


là tiệm cận ngang.




a= 1; b= 2


.



a= − 1; b= − 2

.



a= 2; b= 2

.



a= 2; b= − 2

ABC. A / B/ C /
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều

2

có cạnh đáy bằng

.

, diện tích tam giác


/

A BC

bằng



3

2 5
3

. Tính thể tích của khối lăng trụ.

.



3 2

.



2 5

.




2

.

D = loga3 a
a> 0, a ≠ 1
Câu 37: Cho
, biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?



1
3

3
Ⓑ .

.



a,b> 0
Câu 38: Cho các số thực
ln a = α ln a



α ∈¡




.



ln ( a+ b) = ln a+ ln b

.



Câu 39: Cho hình chóp đều
tiếp hình
chóp



S.ABCD

8π a3
3

S.ABCD

.




.

 a
ln  ÷= ln a− ln b
 b

ln ( ab
. ) = ln a.ln b

có tất cả các cạnh bằng

.

a
. Tính thể tích khối cầu ngoại

.

.



π a3

.



8π a3 2
3


.

S. ABC
Câu 40: Cho hình chóp
góc giữa
mặt bên

−3

. Khẳng định nào sau đây đúng?.

α



1
3

( SBC )

có đáy là tam giác đều cạnh bằng

và đáy bằng

600



π a3 2

3

.

1 SA
,
vuông góc với đáy,
S. ABC

. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


bằng bao nhiêu?



43π
36

.



4π a3
16

.




43π
4

.



43π
12

.

x= 2

Câu 41: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng
y = x − 2−


2
x

y=
.



2x
x− 2

y=


y= 2

.

Câu 42: Đồ thị hàm số nào sau đây có
y = x4 + 2x2 − 1

.

làm đường tiệm cận.

3

m



.

điểm cực trị?

y = x4 − 2x2 − 1

.

Câu 43: Tìm tất cả giá trị của tham số
trị là ba

.




2x
x+ 2



y = − x4 − 2x2 − 1

để đồ thị hàm số

. Ⓓ

y = 2x4 + 4x2 + 1

y = x4 − 2mx2 + 2m− 3

.

có ba điểm cực

đỉnh của tam giác vuông.
m= 1

m≠ 0

.




Câu 44: Cho hình chóp
SA = a 3

S.ABCD

m= 2

.



có đáy

.


ABCD



m= − 1
.

SA ⊥ ( ABCD )
a
là hình vuông cạnh . Biết
;

.


Tính thể tích khối chóp.



a3 3
12

.



a3
4

.



a3 3

.



S. ABCD

Câu 45: Cho hình chóp tứ giác
và nằm


có đáy là hình vuông, mặt bên

trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm

B

a3 3
3

( SAB)

.

là tam giác đều

đến mặt phẳng

( SCD )


3a 7
7

bằng



2
V = a3
3


. Tính thể tích

.



S. ABCD

V

của khối chóp

3
V = a3
2

(

)

.

.



1
V = a3
3


.



V = a3

.

2

log 4 2 x2 − 2 = 8
Câu 46: Phương trình


3

Câu 47: Cho
1

8
Ⓒ .

4
Ⓑ .

.

log 2 x=




có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

1
2

P=

2
Ⓓ .

log2 ( 4x) + log2
x2 − log

. Khi đó giá trị của biểu thức

.



8
7

2

x
2

x

bằng:

2
Ⓒ .

.



4
7

.

Câu 48: Đồ thị sau đây là đồ thị hàm số nào?


y = x3 + 3x + 1

y = − x3 − 3x2 − 1

.

.

y = x3 − 3x2 + 3x + 1

.

Câu 49: Bất phương trình



12

.



Câu 50: Hàm số


( −∞;1)

2.5x+ 2 + 5.2x+ 2 ≤ 133. 10x

y = ( x − 1)

16

có tập nghiệm là
6
Ⓒ .

.

S =  a; b



10


.

thì

.

−4

có tập xác định là:
¡

.



y = − x3 + 3x2 + 1



{ 1}

.



¡

.




( 1;+ ∞ )

.

b− 2a

bằng:


---------------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Ghi chú:
* Thí sinh được sử dụng các loại máy tính Casio fx – 500MS , fx – 570MS và các loại có tính
năng tương tự.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………Số báo danh:
………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×