Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

12 GT 1 1t(TN+TL+MT) kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.13 KB, 9 trang )

Ngày soạn: 06/10/2017

TIẾT 24: KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: Củng cố và hệ thống Kiến thức của chương vận dụng phương pháp giải một số bài toán
liên quan đến khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1.2. Kĩ năng: Làm tốt các bài toán liên quan đến đồ thị hàm sô
1.3. Thái độ: Tích cực, hứng thú trong việc làm bài tập kiểm tra tổng hợp sau chương
1.4. Định hướng phát triển năng lực phát triển khẳ năng tư duy logic toán học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
2.1. Giáo viên: Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, máy tính cầm tay …
2.2. Học sinh: Kiến thức về các bài toán giao điểm, bài toán tiếp tuyến, bài toán khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
3.1. Ổn định lớp, kiểm diện:
Tên lớp

12A2

Ngày dạy
Sĩ số

3.2. Kiểm tra bài cũ
3.3. Tiến trình bài học: ( Ma trận + Đề + Đáp án)

12A5

12D3


MA TRẬN LỚP 12 A2 + 12A5


Mức độ kiến thức đánh giá
ST
T

Thông hiểu
Nhận biết

Tính đơn điệu của hàm số(3T)

TN

TL

1

Cực trị của hàm số(3T)

TL

TN

1

Đường tiệm cận của ĐTHS (3T)

KS sự biến thiên và vẽ
ĐTHS(7T)

1.5
3

1.5
1

0.5

1

0.5

1

Tỷ lệ

2

2

1

2.5
2

1
1

1

1.5

0.5


Một số BT thường gặp về
ĐT(3T)

Tổng

3

1

1

Số câu

1.5

0.5

2
6

3

0.5

1

0.5
5


3

1

1

TN

0.5

0.5
1

TL

0.5

0.5
4

TN

1

1

GTLN - GTNN của hàm số(2T)

Tổng số câu hỏi


1

0.5

0.5
3

TN
1

0.5
2

TL

Các chủ đề

TL
1

Vận dụng

Vậ
n
dụ
ng
cao

1.5


0.5
5

4

3

16

2

1

1

2.5

2

1.5

20%

10%

10%

25%

20%


15%

10
100%

MA TRẬN LỚP 12 D3

Mức độ kiến thức đánh giá
ST
T

Thông hiểu
Các chủ đề
Nhận biết

Vận dụng

Vậ
n
dụ
ng
cao

Tổng số câu hỏi


TL
1


Tính đơn điệu của hàm số(3T)

TN

TL

1

TN

2

Cực trị của hàm số(3T)

0.5

1

3

0.5

GTLN - GTNN của hàm số(2T)

Đường tiệm cận của ĐTHS (3T)

KS sự biến thiên và vẽ
ĐTHS(7T)

3


0.5

Tỷ lệ

0.5
1

1

1

2

0.5

1.5
2
2.5
2

1

1

1.5
3

0.5


1

Tổng

3

1

Một số BT thường gặp về
ĐT(3T)

Số câu

1.5
1

2

1

TN

1.5

0.5

2
6

TL


0.5

1
5

TN

3

1

1
0.5

4

TL

1

1

0.5

TN
1

1
0.5


TL

1.5

0.5
6

4

2

16

2

1

1

3

2

1

10

20%


10%

10%

30%

20%

10%

100
%

ĐỀ BÀI


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA - MÃ: 01

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG I

Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp: ................

( Lớp 12 A2, 12A5 làm từ câu 1 đến câu 14, lớp 12D3 làm từ câu 1 đến câu 16 bỏ câu 12, 13)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


y=

Câu 1. Cho hàm số

x +1
1− x

. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A

.

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

( −∞;1)
. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C

( 1; +∞ )


( −∞;1)


.

( 1; +∞ )

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng



.

Câu 2. Cho các hàm số sau:
(I) : y = − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 1

(II) : y = sin x − 2 x
;

;

(IV) : y =

(III) : y = − x 3 + 2
;

x−2
1− x

Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số?
A. (I), (II).


B. (I), (II) và (III).

C. (I), (II) và (IV).

D. (II), (III).


Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
m = −1; m = 9
m = −1
A.

.

B.

y=

m

sao cho hàm số

.

C.

m=9

1 3 1 2

x − mx + 2mx − 3m + 4
3
2

m = 1; m = −9
.

D.

.

y = f ( x)

Câu 4. Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ:

y = f ( x)
Đồ thị hàm số

có mấy điểm cực trị?

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.


y = 3x4 − 6 x2 + 1
Câu 5. Cho hàm số
yCD = −2.
A.

. Kết luận nào sau đây là đúng?
yCD = 1.
yCD = −1.
B.

C.

yCD = 2.
D.

y = x7 − x5
Câu 6. Cho hàm số

. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.

B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị .

C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.

D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị.

[ 0; 2]


y = x3 − 3x + 5
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
min y = 0.
min y = 3.
[ 2; 4]

A.

trên đoạn
là:
min y = 5.

[ 2; 4]

min y = 7.

[ 2; 4]

B.

C.

[ 2; 4]

D.

y = x +1

Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số


là:

A. không có giá trị nhỏ nhất.

B. có giá trị nhỏ nhất bằng 1.

C. có giá trị nhỏ nhất bằng –1.

D. có giá trị nhỏ nhất bằng 0.


Câu 9.
Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
500 3
m
3
bằng
. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000

đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất
và chi phí đó là
A. 74 triệu đồng.

B. 75 triệu đồng.

y=
Câu 10. Cho hàm số

3x + 1

2x −1

C. 76 triệu đồng.

D. 77 triệu đồng.

.Khẳng định nào sau đây đúng?
3
y=
2

y=

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

Câu 11. Tìm

m

y=
để đồ thị hàm số

m> 3
A.


x2 - x + 3
x2 + mx + 3

có đúng một tiệm cận

m=2 3

m<- 3
hoặc

B.

- 2 3
m>2 3

C.

D.

Câu 12. (*) Biết đồ thị hàm số
a.b
tính tích
?
A. 8

3
2


(2a − b) x 2 − ax + 1
y= 2
x + ax + a + b − 6

B. 6

m<- 2 3
hoặc

nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận. Hãy

C.4

y = f ( x)

Câu 13. (*) Cho hàm số
y = f ( x), y = f '( x ), y = f ''( x )

liên tục và có đạo hàm cấp hai trên

D. 2

¡

.Đồ thị của các hàm số

lần lượt là các đường cong nào trong hình bên?


(C3 ), (C1 ), (C2 ).


(C1 ), (C2 ), (C3 ).

A.

B.

(C3 ), (C2 ), (C1 ).

(C1 ), (C3 ), (C2 ).

C.

D.

y=

Câu 14. Cho hàm số

2x −1
x +1

1
5
y = − x+
3
3

. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.


1
y = − x+2
2

A.

y=

B.

1
1
x+
3
3

C.

y=

1
x
2

D.

Câu 15.
y

x


O

y=

ax + b
cx + d

Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

C.

ad < 0

 bc > 0
ad > 0

 bc < 0

.

B.

.

D.


y=

Câu 16. Đồ thị hàm số

2x + 2
x2 −1

x = 1; x = −1
A.

B. PHẦN TỰ LUẬN

ad < 0

 bc < 0
ad > 0

 bc > 0

.

.

có tất cả các đường tiệm cận là:

y = 0; x = 1
B.

y = 1; x = ±1

C.

y = 0; x = ±1
D.


y = f (x) =
Cho hàm số

x2 − x − 2
x+2

có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x2 − x − 2 − m(x + 2) = 0.

ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

A

A

A

B

C

B

D


B

A

Câu

11

12(*)

13(*)

14

15

16

Đáp án

D

A

A

C

C


B

II. TỰ LUẬN

Tóm tắt cách giải
1)

Thang
điểm

TXĐ: D = R\{−2}.

x 2 + 4x
(x + 2)2

y' =

; y’ = 0 

 x = −4
x = 0


0,5

lim y = −∞; lim y = +∞

x →−∞

x →+∞


lim y = −∞; lim+ y = +∞; lim ( y − x + 3) = 0

x →−2−

x →±∞

x →−2

0,5

ĐTHS có TCĐ: x = −2; TCX: y = x − 3.

x -∞

-4

y'

0

-2

0
0
+∞

-9

+∞


y
-∞

+∞

-∞

-1

0,5


3

y

2
1

x
-9

-8

-7

-6

-5


-4

-3

-2

-1

1

2

3

4

5

6

-1
-2
-3

0,5

-4
-5
-6

-7
-8
-9
-10
-11
-12

b)

x2 − x − 2
=m
x − x − 2 − m(x + 2) = 0
x+2
2



0,25

Số nghiệm của PT là số giao điểm của ĐTHS (C) và đường thẳng y = m
* Nếu m < −9 hoặc m > −1 thì phương trình có 2 nghiệm.

0,25

* Nếu m = −9 hoặc m = −1 thì phương trình có 1 nghiệm

0,25

* Nếu −9 < m < −1 thì phương trình vô nghiệm.


0,25

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
4.1. Tổng kết
4.2. Hướng dẫn học tập
Về nhà xem làm lại cả 2 mã
V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG CHO BÀI DẠY
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................



×