Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

12 BANKETKYI kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.95 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NHO QUAN B
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI KIỂM TRA BÁN KẾT HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 12 – LỚP KHỐI A
Năm học 2017 -2018
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là hình bên. Số cực trị của hàm số.

A. 3

B. 2

Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  

1
2

B. x  2

C. 1

D. vô số

C. y  2

D. y  



2x  1
x2

1
2

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và có SC
hợp với đáy một góc 300 . M thuộc cạnh CD sao cho MC  3MD . Tính khoảng cách từ M đến mặt
phẳng  SBC  theo a .
A. d 

1
a 3
4

B. d 

3
a 3
4

C. d 

3
a 30
20

Câu 4: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 
A. 1


B. 0

C. 8

D. d 

1
a 30
18

s inx  5
. Tính M  m
s inx  2
D. 6

Câu 5: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  2  x 2 . Tính
M 2  m2
198
A. 2
B. 2.006
C.
D. 0
100
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và có SC
hợp với đáy một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
1 3
A. V  a 3 2
B. V  a 2
C. V  3a 3 2

D. V  3a3 3
3
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhất AB  2 AD  2a . SA  2a và SA vuông góc
với đáy.M, N lần lượt là trung điểm của SD, SC , Qthuộc cạnh AD sao cho 2AQ  DQ . Mặt
phẳng (MNQ) chia khối chóp S . ABCD thành hai khối có thể tích V1;V2  V1 �V2  . Tính tỷ lệ thể
V1
.
V2
V1 19

A.
V2 17

tích

B.

V1 25

V2 11

C.

V1 17

V2 19

D.

V1 11


V2 25

Câu 8: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  8 x 2  1
A. (2;0) và (2; �)
B. ( �;0)
C. (�; �)

D. (0; �)

Câu 9: Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3x  2
A. x  1
B. (1; 4)
C. ( 1; 0)

D. x  1
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 10: Với m � a; b  \  c với a  c  b . Thì hàm số y 
đứng. Tính P  5a  4b  8c
A. P  4
B. P  8
Câu 11: Bảng biến thiên

Là của hàm số nào ?
2x  1
A. y 
x 1
Câu 12: Hàm số y 

A.  1;3

B. y 

2x 1
3

x  x  3 2x  m 1
3

C. P  0

2x  3
x 1

C. y 

2x  1
x 1

1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
x  2x  3
B.  �;1
C.  �; �

có ba tiệm cận

D. P  15


D. y 

1 2x
2  2x

2

D.  1; �

Câu 13: Có nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên của m trên khoảng  6;1 . Sao cho hàm số
�1 1�
y  4 x 3   m  3 x 2  mx  1 nghịch biến trên đoạn �
 ;
.
� 2 2�

A. 1
B. 6
C. 4

D. 3

Câu 14: Tìm m để hàm số y  x  3mx  3  4m  3 x  1 đồng biến trên x �R .
A. m �R
B. m �R \  1;3
3

2

D. m � 1;3


C. m � �;1 � 3; �

1 4
2
Câu 15: Hàm số y   x  2 x  2 có bao nhiêu cực trị
4
A. 1
B. 2
C. 0
Câu 16: Tổng số góc phẳng của tất cả các mặt của hình lăng trụ ngũ giác là
A. 30
B. 10
C. 20
Câu 17: Đồ thị sau là của hàm số nào

A. y   x 3  3x  1

B. y   x 3  3 x 2  1

C. y  x3  3x  1

D. 3
D. 35

D. y  x 3  3 x 2  1

a 3 b 2
x  x  (c  5) x  1 với a; b; c �0 đạt cực trị tại điểm có hoành
3

2
độ bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  (a 2  3)(b 2  3)(c 2  3)
243
A. Fmin  192
B. Fmin 
C. Fmin  243
D. Fmin  81
2
ax  b
Câu 19: Cho đồ thị hàm số y 
cx  1

Câu 18: Cho hàm số f ( x) 

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Tính P  a  2b  3c
A. P  6

B. P  3

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. không tồn tại
B. x  1
PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)

x 1
x 1


C. P  9

D. P  7

C. y  1

D. x  1

2

x2  4x  5
. Tìm tọa độ cực trị của đồ thị hàm số
x2
Câu 22. ( 1,0 điểm) Cho hàm số y  x 2  2 x  3  x 2  2 x Tìmgiá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số trên  2;1 .
Câu 21. ( 1,0 điểm) Cho hàm số y 

Câu 23. ( 1,0 điểm) Cho hàm số f ( x )  x 3  (a 2  b 2  4) x  c 2  3 , a; b; c �R . Gọi M , m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên  1;1 . Biết rằng M  3m hãy tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  a 4  b 4  c 4
Câu 24. ( 2,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là
tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là
600 .
a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a
b. Tính diện tích thiết diện của mặt phặng  P  đi qua A, C song song với SD cắt hình chóp

S . ABCD .

Trang 3/5 - Mã đề thi 132



ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5

C
C
C
D
A

6
7
8
9
10

A
D
D
B
A

Câu

C

B
C
D
B

16
17
18
19
20

Đáp án

y'

x2  4x  3

 x  2

2

A
D
A
B
B
Điểm

x  4x  5
. Tìm tọa độ cực trị của đồ thị hàm số

x2
2

Cho hàm số y 

1

11
12
13
14
15

x  1

0� �
x  3


1.0

0.5

+ Dấu y’ :
+ Cực đại :  1; 2 

0.5

+ Cực tiểu :  3; 2 
Cho hàm số y  x 2  2 x  3  x 2  2 x Tìmgiá trị lớn nhất và nhỏ nhất

của hàm số trên  2;1 .
TXĐ : D  R


x 1
1
y' 
 2 x  2   x  1 �
 2 � 0 � x  1
2
x2  2x  3
� x  2x  3

2

1.0

0.5

 y  2   3

 y  1  6  3

0.5

 y  1  2  1
Maxy  6  3; Miny  2  1
 2;1

3


 2;1

Cho hàm số f ( x)  x3  (a 2  b 2  4) x  c 2  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) . Biết rằng M  3m hãy tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 4  b 4  c 4
y '  3x2  a 2  b2  4  0
M  a 2  b 2  c 2  8; m   a 2  b2  c 2  2
� 2(a 2  b2 )  c 2  7

0,5

2

�c 2  7 � 4
2 2
P  a  b  c  ( a  b )  2a b  c  �
� c  2a b
2


4

4

4

2

2 2


2 2

4

2

�c 2  7 � 4
��
P 
f (c 2 ) f ( 7)

� c
2



a  0; b  0; c  � 7
Đẳng thức khi �
a  0; b  0; c  � 7


49

0,5

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên

SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 600 .
a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a
b. Tính diện tích thiết diện của mặt phặng  P  đi qua A, C song

1.5

song với SD cắt hình chóp S . ABCD .

4

a. Gọi H là trung điểm của AB � SH   ABCD  ( Do SAB cân tại S

�  600
 SAB    ABCD  ) � Góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là : SDH
a
A  1v : HD  AD 2  AH 2 
5
Xét AHD �
2
�  1v : SH  HD tan D  a 5 tan 600  a 15
Xét SHD H
2
2
2
S ABCD  a








1
a3
V  SH .S ABCD 
15
3
6
b. AC �BD  O , K là trung điểm của SB SD / /  KAC 
Thiết diện cần tìm là ACK .
�  1v :
Xét SBH H
SB  SH 2  BH 2  2a



�  1v :
Xét SHC  H
 SC 

0.5

0.5

 P

SH 2  CH 2  a 5

Xét SBC : CK là đường trung tuyến : CK  a 2

a
6
Xét SAB : AK là đường trung tuyến : AK 
2
a 2 39
� S ACK 
8

0.5

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×