Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

12 GK2 17 18 thủ đức TPHCM 30TN kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.03 KB, 10 trang )

Sở GD&ĐT TPHCM
THPT Thủ Đức
Mã đề 216

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
Môn Toán – Lớp 12
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
2

Câu 1.

Biết

x 1

a

�x 2  9 dx   b ln 5 với a, b �� và

2

B. 8 .

A. 4 .
Chọn

D. 7 .


C. 10 .
Lời giải

A.
2

Ta có:

a
là phân số tối giản. Khi đó a  b  ?
b

x 1

�x 2  9

2

dx 

2

1 �1
2 � 1

dx   ln x  3  2 ln x  3 



3 2 �x  3 x  3 � 3


2
2

1
  ln 5 .
3

a 1

� a b  3.
Khi đó �
b3

Câu 2.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 . Tọa
độ tâm I và bán kính R của  S  là
A. I  1;  2;3 , R  15 . B. I  1;  2;3  , R  13 .
C. I  1;  2;3 , R  13 . D. I  1;  2;3 , R  15 .
Lời giải
Chọn

A.

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6z  1  0
Câu 3.

có tâm I  1;  2;3 , R  1  4  9  1  15 .


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 y  6 z  2  0 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Ta có
A.  P  cắt  S  .

C.  P  tiếp xúc  S  .

B.  P  không cắt  S  .

D.  P  đi qua tâm của  S  .
Lời giải

Chọn

B.


�I  0; 2;  3
Ta có  S  : �
.
�R  4  9  2  15
23 4
9

 27  15  R .
Khi đó d  I ,  P   
3
3
Do đó  P  không cắt  S  .
Câu 4.


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ điểm G�đối xứng với điểm G  5;  3;7  qua trục
Oy là :
 5;  3;  7  .
A. G �

 5;3;7  .
B. G�

 5;3;  7  .
C. G�

 5;0;  7  .
D. G �

Lời giải
Chọn

A.
1


 5;  3;  7  .
G�đối xứng với điểm G  5;  3;7  qua trục Oy nên G �
Câu 5.

x x  2dx . Nếu đặt t  x  2 thì ta được
Xét tích phân I  �
A. I  �
 t 4  2t 2  dt .


B. I  �
 2t 4  4t 2  dt . C. I  �
 2t 4  t 2  dt .

D. I  �
 4t 4  2t 2  dt .

Lời giải
Chọn

B.


�x  t 2  2
2
t

x

2

t

x

2

Ta có:
.


2tdt  dx










x x  2dx  �
t 2  2 t 2t dt  �
2t 4  4t 2 dt .
Khi đó I  �
Câu 6.

Khẳng định nào sau đây sai?
cos x dx  sin x  C . B. �
sin x dx  cos x  C .
A. �
C.

1


cos

2


x

dx  tan x  5  C .

D.

1


sin

2

x

dx   cot x  3C .

Lời giải
Chọn
B.
sin x dx   cos x  C .
Ta có: �
Câu 7.

Cho tam giác ABC với A  2; 4;  3  , B  1; 3;  2  , C  4;  2; 3 . Tọa độ trọng tâm G của
ABC là:
� 5 5 2�
A. � ; ;  �.
� 3 3 3�


�5 5 2 �
B. � ; ; �
.
�3 3 3 �

� 5 5 2�
C. � ;  ; �
� 3 3 3�

�5 5 2 �
D. � ; ;  �.
�3 3 3 �

Lời giải
Chọn

D.
x A  xB  xC 5


�xG 
3
3

y

y

y
5


A
B
C

�yG 
3
3

z A  z B  zC
3


�zG 
3
2


Ta có:
�5 5 2 �
Suy ra: G � ; ;  �.
�3 3 3 �
Câu 8.

Cho

1

1


2

2

g  x  dx  4 . Thì I 
�f  x  dx  5 , �

A. 23 .

B. 2 .

1


3 f  x  2g  x �

�dx 


2

C. 7 .

D. 13 .

Lời giải
Chọn

C.
1


1

1

2

2

2


3 f  x  2g  x  �
f  x  dx  2 �
g  x  dx  15  8  7 .
Ta có: I  �

�dx  3 �
Câu 9.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình y  z  2  0 . Vectơ
nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?
2


r
A. n   1;  1; 0  .

r
B. n   1;  1; 2  .


r
C. n   0;1;  1 .

r
D. n   0; 1;1 .

Lời giải
Chọn
C.
r
 P  có phương trình y  z  2  0 nên vectơ pháp tuyến của  P  là n   0;1;  1 .
3

Câu 10. Tính I 

2x  3

�x  4 dx

ta được I  a  b ln 6 với a , b ��. Lúc đó a  b 

2

A. 15 .

B. 10 .

C. 7 .


D. 17 .

Lời giải
Chọn

A.
3

3

2x  3
5 �

dx  �
2
dx   2 x  5ln x  4 



x

4
x

4


2
2
� a  10, b  5 . Do đó: a  b  15 .


Ta có: I 

3
2

 10  5ln 6 .

Câu 11. Cho A  1; 2;1 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  6 z  5  0;  Q  : x  2 y  3z  0 . Ta có:
A.  Q  đi qua A và  Q  //  P  .

B.  Q  đi qua A và  Q  cắt  P  .

C.  Q  không qua A và  Q  không song song  P  .
D.  Q  không qua A và  Q  //  P  .

Lời giải
Chọn
A.
Ta có: 1  2.2  3.1  0 � A � Q 
1 2 3 6
 
� �  P  P Q 
2 4 6 5
Vậy  Q  đi qua A và  Q  P  P 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua M  1; 2; 4  và chứa trục Oy có
phương trình:
A.  P  : 4 x  z  0 .

B.  P  : 4 x  z  0 .


C.  P  : x  4 z  0 .

D.  P  : x  4 z  0 .

Lời giải
Chọn
B.
Ta có:
uuuu
r
r
r
uuuu
r r

OM   1; 2; 4  ; j   0;1;0  ; n  �
OM
� ; j �  4;0; 1
r
Mặt phẳng  P  đi qua M  1; 2; 4  nhận n   4; 0; 1 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là: 4  x  1  0  y  2   1 z  4   0 � 4 x  z  0 � 4 x  z  0
ex
I

Câu 13. Cho
�e x  1 dx , khi đặt t  e x  1 ta có:
2t 2 dt .
A. I  �


2dt .
B. I  �

dt
C. I  � .
2

t 2 dt .
D. I  �

Lời giải
3


Chọn

B.

x
Đặt t  e  1 � dt 

ex
2 ex  1

dx � I  �
2dt .

2
2
2

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  2 y  4 z  0 và mặt

phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với  P  và tiếp xúc với mặt
cầu  S  . Phương trình của mặt phẳng  Q  là:
A.  Q  : x  2 y  2 z  35  0 .

B.  Q  : x  2 y  2 z  17  0 .

C.  Q  : x  2 y  2 z  1  0 .

D.  Q  : 2 x  2 y  2 z  19  0 .
Lời giải

Chọn
B.
Ta có : mặt cầu  S  có I  2;1; 2  , bán kính R  3

 Q  P  P  nên phương trình có dạng :
 Q  tiếp xúc với  S  nên :
d  I , Q   R �

224C
12  2 2   2 

2

x  2 y  2 z  C  0  C �1

C  1  Loai 


 3 � C 8  9 � �
C  17


Vậy phương trình mặt phẳng  Q  là : x  2 y  2 z  17  0 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2;3  . Tọa độ hình chiếu vuông góc của

M lên mặt phẳng tọa độ Oxy là:
A.  1;0;3 .
B.  1; 2;0  .

C.  1;0;0  .

D.  0; 2;3 .

Lời giải
Chọn

B.
1

e

1 2
1
x 2 f  x  dx bằng
ln x. f  ln x  dx  , thì tích phân I  �

x
2

0
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
2
8
4

Câu 16. Nếu

D. 1 .

Lời giải
Chọn
e

1

ln

x

A.
2

x. f  ln x  dx 


1

1
2

1
dx
x
Đổi cận: x  1 � t  0; x  e � t  1 .

Đặt t  ln x � dt 
e

1

1
1
1
� �ln 2 x. f  ln x  dx  � �
t 2 f  t  dt 
x
2
2
1
0
�I 

1
.

2

2
 x   3x 2  2 x  2 . Số
Câu 17. Cho hàm số f  x  xác định trên  1; 2 thỏa mãn f  0   1 và f  x  . f �

nghiệm của phương trình f  x   1 trên  1; 2 là
4


C. 0 .

B. 1 .

A. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn

D.

2
Ta có: f  x  . f �
 x   3x 2  2 x  2 �

1 3
� 3 x 2  2 x  2


f  x �


3

� f 3  x   3�
 3x 2  2x  2  dx  3  x3  x 2  2 x   C

� f  x   3 3x3  3x 2  6 x  C

f  0  1 � C  1
� f  x   3 3x3  3x 2  6 x  1
Lập bảng biến thiên cho hàm số f  x   3 3 x3  3 x 2  6 x  1

� f  x   1 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 18. Biết
A.

3

x 2 x 3  2dx  k .  x 3  2  2  C . Khi đó, k bằng


2
.
3

B.

2

C.  .
9

2
.
9

2
D.  .
3

Lời giải
Chọn

D.

Đặt t  x3  2 � t 2  x3  2 � 2tdt  3x 2 dx
��
x
2

�k 

3
2 2
2 3
2 3
x  2dx  �
t dt  t  C   x  2  2  C
3

9
9
3

2
.
9
3

n

1

m

 4 x  6  .e2 x dx  m.e6  n.e 2 với m, n ��. Lúc đó J  �
 x 2  1 dx bằng
Câu 19. Cho I  �
A. J  4 .

B. J  1 .

C. J  2 .

4

D. J  0 .

Lời giải
Chọn


D.

�du  4dx
u  4x  6


� � 1 2x
Đặt �
2x
v e
dv  e dx �

� 2
� I   2 x  3 e

2x 3
1

3

 2�
e 2 x dx  3e6  e 2  e 2 x  3e6  e 2   e 6  e 2   2e 6  2e 2 .
1

3

1

n

2
4
4
m2

2

J

x

1
d
x

x 2  1 dx  0 .
��





n2

m
2

2
Câu 20. Hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x  x  6 và trục Ox có diện tích bằng
95

95
125
125
A.
.
B.  .
C.
.
D. 
.
6
6
6
6

5


Lời giải
Chọn

C.

x  2

2
Phương trình hoành độ giao điểm: x  x  6  0 � �
x3

3


�S 

�x  x  6 dx 
2

2

125
.
6

2
2
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị y  x  x ; y  x  1 được cho bởi công thức nào

sau đây?
0

1

1

0

 x  1 dx  �
 x  1 dx.
A. �
0


C.

0

1

1

0

  x  1 dx  �
 x  1 dx.
B. �

1

1

  x  1 dx  �
 x  1 dx .


1

 x  1 dx.


D.

1


0

Lời giải
Chọn

C.

( hình minh họa).
1

Ta có: S 

 x 2  x    x2  1 dx 


1

1





�x  1 dx 

1

0


  x  1 dx 


1

1

 x  1 dx .

0

� �
Câu 22. Một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  2 cos x biết F � � 0 là
�2 �
A. F  x   2sin x  cos x  2.

B. F  x   2sin x  cos x  2.

C. F  x   2sin x  cos x  2.

D. F  x   sin x  2 cos x  2.
Lời giải

Chọn

C.

 sin x  2 cos x  dx   cos x  2sin x  C.




� �
F � � 0 �  cos  2sin  C  0 � 2  C  0 � C  2.
2
2
�2 �

 sin x  2 cos x  dx   cos x  2sin x  2  2sin x  cos x  2.
Vậy �
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số f  x   cos  2 x  1 là
6


A. sin  2 x  1  C. .

B. 2sin  2 x  1  C. .

1
1
C.  sin  2 x  1  C. D. sin  2 x  1  C.
2
2

Lời giải
Chọn

D.
1

cos  2 x  1 dx  sin  2 x  1  C.


2
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  6  0 cắt ba trục
Ox, Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C. Lúc đó thể tích V của khối tứ diện OABC là
A. 18.
B. 3.
C. 12.
D. 6.
Lời giải
Chọn
D.
uuu
r

OA   3;0;0  .
�A  3;0;0  .

r

�uuu
P
Oxyz
Ox
,
Oy
,
Oz
A
,
B

,
C

B
0;

2;0
.

OB   0;  2;0  .
 �
  cắt
tại ba trục
tại ba điểm
�

�uuur
C  0;0;6  .
OC   0;0;6  .


r uuu
r uuur
1 uuu

OA
,
OB
OC  6.
Vậy thể tích OABC ( tính theo công thức ) là: V  �


6�
Câu 25. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm N  0;3; 0  và mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 , bán
kính R  3 , biết M  xo , yo , zo  � S  sao cho A  2 xo  yo  2 zo đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, độ
dài đoạn MN là:
A. 3.

B. 3 2.

C. 3.
Lời giải

D. 2 3 .

Chọn
B.
2
2
2
Ta có M � S  �  xo  1   yo  2    zo  1  9.
Viết được A  2  xo  1   yo  2   2  zo  1  6 .
Theo bất đẳng thức Bunhiascopki, có:
2  xo  1   yo  2   2  zo  1 � 22  12  22 .

 xo  1

2

  yo  2    zo  1  9
2


2

� 9 �2  xo  1   yo  2   2  zo  1 �9

� 3 �2  xo  1   yo  2   2  zo  1  6 �15
� 3 �A �15.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 3 .
�xo  zo
�xo  1 yo  2 zo  1




� xo  yo  zo  1 .
1
2 � �xo  2 yo  3
Dấu bằng xảy ra � � 2


2 xo  yo  2 zo  3
2 xo  yo  2 zo  3


Do đó M  1; 1; 1 � MN  3 2.

7


Câu 26. Cho hình thang cong


 H  giới

hạn bởi các đường y 

1
, y  0, x  1, x  5. Đường thẳng
x

x  k ,  1  k  5  chia  H  thành hai phần có diện tích là  S1  và  S2  (hình vẽ bên). Giá trị
của k để S1  2 S 2 là:
A. k  3 5.

B. k  ln 5.

C. k  5.

D. k  3 25.
Lời giải

Chọn

D.

� k1
�S1  �dx  ln k
� 1x
.
Ta có �
5

1
5
�S 
dx  ln
�2 �
x
k
� k
Theo giả thiết, có
2

S1  2S 2 � ln k  2 ln
Câu 27. Tính tích phân
A.


3
0

5
25
�5 �
� ln k  ln � �� k  2 � k 3  25 � k  3 25.
k
k
�k �

� 1  tan x  dx

 3

.
3

2

B.

bằng?

3
.
3

C.

3.

D.  3 .

Lời giải
Chọn
Ta có:

C.

3
0




2
� 1  tan x  dx  tan x 03  tan


 tan 0  3 .
3

Câu 28. Thể tích V của vật thể giới hạn bởi 2 mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x  1 , x  2 và có
thiết diện tại x  1  x  2  là hình chữ nhật có độ dài cạnh là 2 và

2 x  1 được cho bởi công

thức nào sau đây?
2

A. V  �
 8 x  4  dx .
1

2

2

B. V   �
 8 x  4  dx .
1

2

2 2 x  1 dx . D. V   �

2 2 x  1 dx .
C. V  �
1

1

Lời giải
Chọn

C.

Diện tích mặt cắ hình chữ nhậtt: S  x   2 2 x  1  1  x  2  .
2

2

S  x  dx  �
2 2 x  1 dx .
Khi đó áp dụng công thức ta được V  �
1

1

r
r
r
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   1; 2; 2  và b   1; 2; 2  . Gọi  là góc giữa a
r
và b thì cos   ?
1

1
1
1
A.  .
B.
.
C. .
D.  .
18
18
9
9
Lời giải
Chọn
D.
8


rr
r r
a.b 1  4  4
1
 .
Ta có: cos a, b  r r 
3.3
9
a b

 


1
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong  C  : y  ln x , hai đường thẳng x  , x  1 và trục Ox
e
có diện tích bằng.
2
e 1
2e
e2
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
7
14
e
2
Lời giải
Chọn
C.
1

1

Ta có: S  �
1 ln x dx 

�ln x dx

1
e

e

1

u  ln x
du  dx


��
x
Đặt �
dv  dx �

vx

1

1

e

e

Khi đó: S  x ln x 1  �
1 dx 

Câu 1.


1
1 � 1� 2e
1
 x 1  �
1  �
.
e
e � e� e
e

II.PHẦN TỰ LUẬN
e
� 1�
ln xdx .
Tính I  �
�x  �
x�
1�
Lời giải
e

e

e

1
� 1�
I �
ln xdx  �

x ln xdx  �ln xdx  I1  I 2 .
�x  �
x
x�
1�
1
1
1

e
e
du  dx

u  ln x

�x 2
� ex
�x 2

x
x 2 � e2 1
��
� I1  � �
ln x �  �dx  � �
ln x  �   .
Đặt �
dv  xdx
x2
2
2

2
4�
4 4





1
1
1
v
� 2
1
 ln x 
I 2  �ln xdx  �
ln xd  ln x  
x
2
1
1
e

2

2 e


1


1.
2

2

e 1 1 e
3
    .
4 4 2 4 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  ; B  3; 4; 2  và mặt phẳng

Vậy, I 
Câu 2.

e

 P  : x  y  z  4  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q 
với mặt phẳng  P  .

đi qua hai điểm A ; B và vuông góc

Lời giải

9


Mặt phẳng  Q  chứa hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  nên có véc tơ pháp
uur uuu
r uur
uur


AB
.
n

0;

4;

4
n


tuyến là: nQ  �
.
Vậy
ta
chọn
Q   0;1;1 .
� P�
Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm A  1; 2;0  là:  Q  : y  z  2  0 .
1

Câu 3.

Tính tích phân I 

� 3x  4 
3


2

dx . Một học sinh giải Sai bài toán như sau:

2
1

Bước 1: I 

� 3x  4 
3

2
1

Bước 2: I 

2

1

dx 

2

2
3

 3x  4  dx 



2





2

 3 x  4  3 dx


5 1
1
1
5 1
3
x

4

 3  3  3x  4 
2 5
2
5

1
1  3 105 .
5
Học sinh đó giải sai từ bước nào? Hãy sửa lại bài giải cho đúng.

Bước 3: I 

Lời giải
Học sinh đó giải sai từ bước thứ 1.
Lời giải đúng:
1

Tính tích phân I 

� 3x  4 
3

2

dx . Giải bài toán như sau:

2

Bước 1: t 

3

 3x  4  � t 3   3x  4  � 3t 2dt  3dx � dx  t 2dt

đổi cận x  2 � t   3 10; x  1 � t  1 .
Bước 2: I 

1 51
2 2
t

.
t
.d
t

t

5  3 10
 3 10

Bước 3: I 

1
1  3 105 .
5

1





---HẾT---

10



×