Ọ QU
NỘ
Ọ
O
Ọ
Ộ V N
==================
TRƢ N
NV N
LÊ T Ị T ỦY
ÔN
TRON
ỘN
T
VỆ
TÁ
Ộ N ÓM
Ỗ TRỢ N Ƣ
TÌM V Ệ L M T
N
P
P Ƣ N
ẨM P Ả, TỈN
LUẬN V N T
UYẾT TẬT VẬN
SĨ ÔN
NỘ – 2018
ẨM TRUN ,
QUẢN
TÁ
NN
Ộ
Ọ QU
NỘ
Ọ
O
Ọ
Ộ V N
==================
TRƢ N
NV N
LÊ T Ị T ỦY
ÔN
TRON
ỘN
T
VỆ
TÁ
Ộ N ÓM
Ỗ TRỢ N Ƣ
TÌM V Ệ L M T
N
P
UYẾT TẬT VẬN
P Ƣ N
ẨM P Ả, TỈN
ẨM TRUN ,
QUẢN
NN
huyên ngành: ông tác xã hội
Mã số
: 60.90.01.01
LUẬN V N T
SĨ ÔN
TÁ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa hoc: P S.TS. Phạm
NỘ – 2018
Ộ
ữu Nghị
L
ẢM ƠN
V
:
Ba
Bộ
ủ
ệ
ô Cô
oa
á
ầ , ô
áo o
á Xã ộ - T
Q
a H Nộ
K oa K oa
K oa
ã o
Xã ộ ,
ã ộ
–
ệ
o
á
o
ặ
ệ
ử
ã
, ộ
H
N
ệ
o
o
o
á
o
o
ồ
Lã
á
Ph , ỉ
ầ PGS TS P
a
Q
ng Cẩ
L
ủa á
Do
ầ
,
ô,
a
ệ
o, ó
a
L
Cẩ
a
,a
á
a
,
ó
ó
,
ũ
á
ỉ
,
ã
ệ
ô
T
a
N
o
ệ
, Hộ , o
o Ủ
ủa á
ặ
áo
o
ệ
ủa
nên trong quá
ù ã
ấ
ầ , ô
ó
,
á
ấ
ấ
o
a
ó
Em xin chân thành cảm ơn.!
Quảng Ninh, tháng 12 năm 2018
ọc viên
Lê Thị Thủy
LỜI CAM OAN
Tô
a
oa
tôi. Cá
ệ
ử ụ
ô
ô
o
o
ộ
o
Cá
á
ộ
ó
Cá
,
ủa V ệ Na
oa
ồ
o
,
a ừ
á
a
ủa
õ
á
, ã
o ô
ù
ô
o
ễ
ấ
ỳ
á
Quảng Ninh, tháng 12 năm 2018
ọc viên
Lê Thị Thủy
MỤC LỤC
P ẦN : MỞ ẦU .............................................................................................. 3
1 Lý o
............................................................................................... 3
2 Mụ
ệ
3. Tổ
a
4 Ý
ụ
.................................................................... 5
ấ
ĩa
........................................................................... 5
oa
ý
ĩa
ễ ............................................................ 12
5
: .................................................................................... 13
6 K á
:..................................................................................... 13
7 C
......................................................................................... 14
8 G
..................................................................................... 14
9 P
: ........................................................................................ 14
10 P
á
P ẦN
............................................................................... 14
: NỘ DUN
ƢƠN
N
ÊN ỨU ........................................................... 18
1: Ơ SỞ LÝ LUẬN V T Ự T ỄN ....................................... 18
1.1 K á
ệ
1.2. Mộ
ô
ụ........................................................................................ 18
ặ
á
1.3. N
ủa
,
ý ủa
á L
Q
........................... 25
V ệ Na
o
............................................................................................................. 28
1 4 Cá ý
á
1.5. ặ
ụ
................................................................................... 31
a
....................................................................... 39
16 T
ở V ệ Na
1 7 Cá
á
ộ
a
ở
ộ
ồ
a
............... 40
ủa
a
.................................................................................................... 44
1 8 Va
ồ
ủa
CTXH o
ệ
NKT
ộ
a
ộ
..................................................................................................................... 55
ƢƠN
2: ÔN
TÁ
UYẾT TẬT VẬN ỘN
Ộ N ÓM TRON
TÌM
Ỗ TRỢ N Ƣ
ẾM V Ệ L M ................................ 58
1
ệ
2.1. Quá trình
ô
ộ
á
ó
o
ỗ
ệ
................................................................................... 58
211C ẩ
ó ....................................................................... 58
212 K o á
ó ........................................................................................... 60
213D
o
2.1 4 L
á
ộ
nhóm ............................................................................. 63
................................................................................ 74
22 K
ộ
2 2 1 Mộ
............................................................ 75
............................................................................ 75
222 N
P ẦN
ã ộ
, ồ
:
UYẾN N
.............................................................................. 76
ỊV
ẾT LUẬN ............................................... 78
1 K
.................................................................................................... 78
2 K
........................................................................................................... 80
T
L ỆU T
M
ẢO ................................................................................ 82
P Ụ LỤ ........................................................................................................... 84
2
P ẦN : MỞ ẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cô
á
ã ộ
ô
ộ
ở V ệ Nam
ệ
ao
á
, o
ẽ ó
ệ
ô
ầ
ao
ó ó
a
ệ
ỗ
ặ
ấ
,
ộ
ấ
Cô
o
o
ủa
á
ã ộ
ấ ,
ỳ
,
ó
Hệ
a
ộ
á
a
o
ộ
ộ
ồ
ằ
ao
a
ó
ỉ
a ẻ, o
T
ệ
ộ
ỗ
ừ a
a
(CRPD)
Cô
ồ
L
ũ
ệ
ấ
o
ộ
ồ
,
“N
N
ấ
a
ồ
S
o
ộ o
;H
á
4
, o
ồ
ủa ã ộ
o
N
ặ
o
ô
á
ộ ừ
;
ặ
ộ
3
ộ
ấ
á
ủ
ó
ừ ã ộ
ủa
ệ
ộ
18
a
ặ
á
:N
ấ
ó
ở V ệ Na
ã ộ
o ệ
N
ầ
á
ủa
14/10/1992,
ô
ộ
ũ
47/3
ệ
V ệ Na ” T
a
ó
ồ
ủa
ủa L
o
N
á ừ
ã ội.
á
N
X ấ
ở
,
ồ
Q
03/12
ã ừ
o
ỷ
ộ
a
ã ô
ấ
,
ĩa ụ ủa
Ở V ệ Na
Do ó ấ ầ
á
V
ệ
a
a
á
ộ
o
ủa
o
ũ
ộ
ấ
o
ủa L
Cô
ệ
,
ó ó
ụ ã ộ
ẩ
,
B
á
T
ụ
ó
á
a
ổ
ở
o
a
;C
a
ử ụ
ó
ệ
ồ ủ
o
; Cá
á
o
a
ệ
ó
ý;
ã ộ
ệ
áo ụ ,
,
ổ
ao
ô
a
a
o
ô ù ,
ã ộ
ấ
o
ấ
ặ
,
a
a
ệ
;B
ủa
ó
ộ ừ á
ẳ
… N
ộ
,
ồ
ộ
T
Cẩ
P
ụ a
ã ộ B
ó ấ
a
a
T
á
ó 1 650
a
ó 581
9
Cẩ
To
ó
ộ
ộ
T
a
a
Cẩ
-
ộ
P
ô
á
T
ổ
156
a
226
ỷ ệ ằ
a
, ấ
ủ
44,5%
o
ổ
ộ
o
ộ
ó
á
ở
ẻ
a
ó
ỳ
ỗ
ở
ô
, o
9,64%
ô
, ó ỷ ệ
ó ỷ ệ
o
ệ
o
ộ
ở
a
ấ ủ
ộ
a
oa
,
Hộ B o
ồ ô
T
ã ó ấ
oa
a
ệ
o
a
a
a
a
ĩ
ao
o
a ; Vấ
ệ
…T
ý
ặ
ã ộ
:N
;T
o
ệ
ấ
ở
ô
ô
2016
35,21% ổ
P
ồ
ã ộ ũ
a
á
Do
á
ủ
,
ó
4
,
a á
a
ấ
ặ…
o
ó ó ấ
ệ
ó
a
ộ Cô
a
á
Cẩ
X ấ
ộ
ồ
o
ã ộ
ộ
a ó
o
ặ
ấ
T
á ừ
ý o
, tôi ã
:
“Công tác xã hội nhóm trong hỗ trợ người khuyết tật vận động tìm việc làm
tại phường Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh”
V
ộ
ẽ ó
ồ
o
ó
ó
é ủa
ó
ộ
ộ
Cẩ
P
o
ệ
ó
a
Cẩ
o
a
á
T
ũ
a
ó
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích:
T ô
a
ộ
a
Cẩ
T
ệ
ệ
ệ
Cẩ
-
á
ấ
a
ô
á
á
ệ ,
ộ
P
NKT
- Q
ã ộ
á ,
ủa NKT
N
ó
,
o
,
a
ồ
ỗ
a
ộ
ệ
ồ
ó
ộ ô
ộ
2.2. Nhiệm vụ:
-N
,
ộ
Cẩ
a
ó
,
á
ộ
-T
a
á
ủa
á
ô
ộ
á
ấ á
á
ỗ
ấ
a
ã ộ
á
ộ
ồ
a
-
ệ
T
a
NKT
ộ
3. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
3.1. Trên thế giới
5
ô
a
ộ
ồ g.
á
ã
Q aB
Sa a a a ( ừ Hộ
G áo ụ
ặ
ệ
1994) ã ó ,
a
á ộ
áo ụ
o ấ
K
a
,
ô
N
ộ
T
Â
, ặ
ã ộ)
L
H
á
D
Q
a
ỷ
ộ
ủ,
ẩ “H ệ
o
ỗ
ấ
á
ấ
á
(
B , Mỹ
á
á
ệ NKT” T
á
á
ã ộ Tỷ ệ ó o
ỗ
ầ
ấ , ỷ ệ
á
ầ
ấ ,
ỷ ệ
,
, ã ộ
ầ
, ã ộ
Từ ó,
a
a
ệ
a ó
ầ
á
ộ
ô
Nó
a
ủ
ấ
ó, Tổ
ệ
Y
ủa
ó
a
ởN
ộ
a a
T
ộ
ệ
Do ó
o
ộ á
o
, ã ộ
…
á
ệ
ệ
a á
ã
ầ
oá
a
ổ T
2003 - 2012. K
a
ỗ
á
á
ô
a ó
ầ
, ó ồ
oặ
ô
o
ộ
ộ
N
T
D
á
ệ ở á
o
B , ã
a
a
ấ
T
o
ấ
ủa V ệ Na
ộ
Á-T á B
NKT
á
ã ộ
ỗ
ủa
ụ
T
ấ
a
ã ộ
C
7
ộ
o
ấ
K
ao ồ
“ á
Á-T á B
a
N
a
ỷ B wa o (BMF)
o
a
á
áo ụ
ử,
T
á
ã ộ
UNESCO ở Sa a a a
” (UNESCO, 1994)
ộ
á
ộ
ệ
Q
WHO
ặ
T
(WHO) ã
a
a a
N
o Q
ẽ á
ở
6
á
a
ó
1980, ó ộ
,
, á
ã ộ
ô
N
ó
ộ
a
a
ĩa
o
a
a
ộ
ộ
a
ặ
T
ICF
ã ồ
a
o
ệ
(
ệ
o
a
ụ
ệ
ó
o
á
ầ
T
L
a á
H
o
340
ô
Q
1996
10%
ệ
),
ở á
ã
100
ủa Tổ
R
ệ
, o
UNICEF
,C
11
ệ
ệ
C
á
á
ầ ,
oặ
ở
T o ụ
á
a
ệ
ó 75%
a
ừ 18
ỹ a
13
ệ
Mỹ
6
,C
ấ
ấ
ó1
ó 25%
ủa
a
ủa ấ
ổ
a ồ
ở á
ởB
ệ
Mỹ
ổ Cá
ao
88
10
a
ẻ
,C
,
ở
ở
a
ở
2004, Mỹ ó 32
ệ
,
ẻ
a
5
ệ
ý ằ
á
ở á
o
, ấ
,
22/05/2001
ã ộ
Ở ầ
á
o
,
ồ
18
18
ỉ
98%
D
o
o ) Nó
(
ẻ
T o
ệ
o
ệ
á
T á B
Y
490
,
ủa ó
f a o of f
ệ
ủa Tổ
ó ó 140
ó
a
ô
o
ICIDH, ó
á
ó
ửa
,
, ù
á
a a
a o a
T o
T
ý
WHO ã
o
ẽ
a ệ
ổ
o
, Tổ
a
, a 9
Y
ở
ù ầ
á
á
ã ộ, á
o
ó Mặ
o
ộ o
ổ
ã
a ó á
ụ
ẹ .
7
o
ệ
á
a
ệ ,
a
Mộ
o
ộ
350
a
á
a
ệ
ệ
ụ ầ
ệ
ộ
ộ
ủa
o
á
a ó á
ủa
ặ
o
a a
á
T
ộ
o
,
ấ,
a
ó
ồ
T
ệ
“Hướng tới cơ hội việc làm bình đẳng cho NKT thông
qua hệ thống pháp luật” ủa Tổ
A
Lao ộ
H
ộ
V
ệ
o o
ủa
ệ
ụ
á
á
á
ấ
NKT
á
o
ụ
ằ
ủa á
a
a
ỗ
ấ
o NKT
á
o
ấ
NKT
á
á
NKT ó
á
ồ
á
H
Tóm lại: Cá
T
a
a
ụ
á
ệ
oC
ệ
ấ
á
ộ
o
a
ã ộ
ụ
a
a
,
óa
ã
NKT ó
o NKT, ặ
ệ
ệ
…C
NKT
ấ
ộ
a
ấ
3.2. Tại Việt Nam
D á “Hỗ
a
T
a
, ã ộ
á
T
á
Ba N a
ễ
ổ
Hộ C
á
a
ô
To
Q
Na ,
ó
a
V ệ Na
ủa ỉ
D á
a Hộ C
ụ
ó
ầ
V ệ Na , ỗ
ô
K
o
a
ệ
á
ã ổ
,
ệ
ô
6 ỉ
T
” o
Ba N a
V ệ Na
ao ộ
ở Hộ
T
T
o
ủa
ã ộ
ệ
T
ệ
ấ
á
ổ
ộ
o, ặ
ệ
o
:N
Nẵ
ở V ệ Na
ồ
Na
ủa V ệ
8
-
a
á
T á B
,
ã ộ,
NXB
a H Nộ ,
ổ
a
2008 ã ó
Cô
á
ã ộ
Na ,
ệ
Nẵ
ừ á
ồ
ộ
a
Na
a
o á
“Cô
ã ộ
” ủa Hộ
ấ
á
ệ
ao
, ỹ
ộ T
ũ
á
o
ộ
á á
o NKT
á
a
áo
ô
ủa
ộ
á
á
ệ
ằ
ụ
C
Fo
á
Mở
a o
a
o
ệ
a
,
á
Hồ C
Báo áo
a
o á
ằ
á
ộ
ã ộ ủa NKT,
ủa DRD o
ã ộ
ủa DRD
ấ
ã ộ,
ao
a
á
ủa
o
ổ
ũ
ệ
o
ồ
o NKT
ằ
ổ
ấ
ệ
ở
o
ó
á
ộ ,
ệ
o
ộ
ó
CTXH ủa Fo
ủa
ấ
a
2010, o Tổ
ệ
ệ
ô
ộ
á “Chương trình khuyết tật và phát triển” ủa á
a
(DRD)
ó ,
- Xã
NKT
á
T
M
ộ
Lao ộ
o á
ở
a
ỗ
Báo áo
o
,
ộ,
ấ
- ã ộ,N
, ỹ
á T
o
ừ 5 497
Lao ộ
Q a ó,
,Q
ó
á
2014 ã
T á B
a
ủa 4 ỉ
V ệ Na
ộ,
ệ
4 ỉ
8 068 ộ
ở 49 ã,
a
G áo
o
ở
ủa
ồ
a
ệ
NKT B
ặ ổ
ó, áo
,
ý ổ
o
á
ủa DRD Từ ó,
o
ra
ệ
Bài báo “Những khó khăn của gia đình có trẻ khuyết tật phát triển và nhu
cầu của họ đối với các dịch vụ xã hội” ủa á
K oa
ẻ
Xã ộ
N
ầ
ã
ỗH
ó
ủa
á
9
ụ ã ộ,
N a-T
ủa
a
o á
ó
105
a
ó o
ó ấ
ệ
o
Hồ C
ệ
á
ấ
á
ệ
,
ẩ
o
á
ấ
NVXH ỗ
á
ủa o
ỗ
a
ừ Tổ
a a ộ
ệ
phân
a
ộ
ủa Tổ
a
N
ô
NKT
2010
ộ
o
o
ộ
ĩ
á
ặ
,
áo ụ
ã ộ,
ộ
á
ở ổ
o
ộ
,
ao
ô
ệ
ộ
V ệ Na
o ẻ
èo,
,
ừ
o
o Báo áo
áo áo ủa
o
á
NKT
óa… ừ ó
Báo áo
á
ặ
NKT; ệ
ó
,
NKT
ộ
V ệ Na ) ã
ệ
,
,
a a
a
ý chính sách có liên
ỗ
NKT
V ệ Na ;
ao
ô
: Thứ nhất,
o á
a a á
a
“Hoạt động hỗ trợ Người khuyết tật Việt Nam” ủa
á
ệ
ụ
ệ
á
NCCD (Ba
NKT
) T
NKT ở V ệ Na
ủa NKT
; Thứ ba,
a
Báo áo
o
L
2009
- ã ộ
ó
a
a
ộ
ở V ệ Na 2009
ỷ ệ NKT ở V ệ Na ; Thứ hai,
ẩ
ủa
- ã ộ
ộ
NKT
aD
a
ũ
ấ
“Người khuyết tật ở Việt Nam” ủa UNFPA (Q ỹ D
ằ
ụ
ụ ã ộ Từ ó
ệ
ủ
a
ủa o ,
oá
NVXH ầ
Mộ
K
á
á
ệ
á
M
ệ
ụ
ô
ệ
NCCD, á
á “Hỗ
a
a
,ý
o
ủa
2006 - 2010”
“Quyền của trẻ em khuyết tật tại Việt Nam - đưa luật pháp của
Việt Nam phù hợp với Công ước Liên hợp quốc về quyền của người khuyết tật”
ủa á
ầ
Na ,
E
Ro
ệ
o
2009 Mụ
a
Vệ Q
ầ
o ệ
ủa UNICEF (Q ỹ N
ủa áo áo
10
ồ
L
) Vệ
ủ V ệ Na
a
á
á
ủa NKT (CRPD)
Ro
ó
a,
o
ổ
o
a
ệ
ủa
ù
V ệ Na
ửa ổ
ã ý
L
o
, CRPD
á
o
Cô
22/10/2007 T o E
ầ
ệ
ủ V ệ Na
ấ
ệ
ã ộ V ệ Na , ũ
ủa
NKT
Lao ộ
Tá
ĩ
2010, ở
ệ
o
a
ộ
CTXH o
,N
- Xã ộ ,
ấ
Nẵ
ộ
,
á ,
ã
a
o
ụ ỗ
Ho
ộ
H ,
ệ
a
ộ
ồ
ặ
ó
ủa NKT,
CTXH
ồ
NKT
ủa
ệ T a
K ,
N
ệ
ừ
á
ủa
ủa
ộ
NKT
ộ
ặ
a
ặ
á
X
ô
NKT
:
á
ổ ao ộ
ao ộ
ụ
ấ
á
a
5/2013 ã
a a á
2012 G áo
,
2013” ủa P a T
á
NKT
NKT, o
ũ
ô
“
o
CTXH
ộ
, ỹ
á
NKT
o
ao
a
Ma ,
ỗ
ĩa
ệ
ũ
o
“Công tác xã hội với người khuyết tật” ủa á
Lao ộ
óý
X
CTXH
CTXH, ồ
ấ
ồ ,
á
ó NKT
G áo
T
ao
Bù T
3 ó
á
ủa
ệ
H T
ẻ
o
- Xã ộ
ã
ử
á
Giáo trình ”Nhập môn công tác xã hội” ủa á
N
ũ
o
12/2012
o
ệ
a
o
ộ
ộ
ổ
ồ
ũ
ủa
ã
o
o
ấ
ầ
ệ
“Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc giải quyết vấn đề
của người khuyết tật” ủa
Nộ
2011 ũ
ã
Bù T
á
ở V ệ Na ,
á
ỉ a
H ệ-T
ặ
ộ
ủa NKT
ấ
11
S
ặ
H
NKT
ủa NKT o
ộ
, ồ
a
ủa CTXH o
o
ộ
NKT
nói chung.
Báo áo
T
Swa
è 2013
Vệ A
o
: “Giáo dục hòa nhập - Cánh cửa rộng mở cho
Co
trẻ em khuyết tật tại Việt Nam” ã
a
ã ộ
ao
ủ o ủa
o
ằ
á
ấ
B
ở
á
ó, áo áo
o
L M
ệ
a
ỗ
V ệ Na
ô
NKT
áo ụ
á
ủa
á
Hằ
èo ó
ử Báo áo ũ
ủa ấ
ý
, ồ
o
ệ
ó
áo ụ
ô
á
áo ụ
- sinh
á
a
ũ
a
á
ệ
ễ ởVệ
Nam.
B
T H
“Dịch vụ xã hội cho NKT: Thách thức và triển vọng” ủa á
Ga
á
-T
á
á
V H a
ệ
:
ụ
t á
,
áo ụ ,
o
ệ
ó,
a
ũ
NVXH
:
áo ụ
a
á
ệ
,
ao
a a
ộ
ẩ
ệ
ệ
á
NKT
ó
ệ
ó
- a
ủa
ệ
,
o
á
ã ó á
, ã ộ
ấ
ộ
ũ
á á
o NKT
ổ ao ộ … C
NKT, ặ
ầ
o NKT T
a
o NKT,
ệ
a
ỗ
ộ
ụ
ủa á á
ấ
ộ
á
,
V ệ Na
ỉ a
ụ ã ộ
ừa
,
ủa NKT
ô , ồ
a ủa NVXH o
Tóm lại: Q a
tron
ụ ã ộ
B
a
a ó
ộ
ụ
a
ồ
o
o
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
4.1. Ý nghĩa khoa học:
-L
ấ
ó
o
ầ
a
ệ
o
ộ
ộ
ồ
ó
ở ý
o
o
ệ
ó
ặ
ệ,
12
o
ộ
ụ
ó
o a
a
ộ
á
ô
a
a
ấ
ã
ó
,
ó
Cẩ
á
ẳ
á
P
Q a ó
ộ
a
ã ộ
, o
T
a
ấ
ộ
ồ
ộ
Cẩ
ủa
ó
ô
á
ã
ầ
ó ó
ộ
4.2. Ý nghĩa thực tiễn:
-L
ó
a
ầ
õ
ở
o
ễ
á
ý, ỗ
ộ , ồ
ủa N
Cô
á
ã ộ
o
ũ
á
, o
ỉ õ
o
a
ủ
ộ
-Q a ó ó
ầ
ô
á
ổ
ồ
ã ộ
ấ
ó
ộ
-N
ụ , ổ
ồ
ệ
o
o
ộ
ồ
ô
á
ã ộ
o
o
o
Cẩ
T
o
a
ệ
o
a
ủa
a
o á
ó
ó
a
ã
ễ
a
a
, ộ
…
ộ
lu
ó
a ,
,
ệ
-T ô
á
ệ
ệ
ó
ở
ộ
ệ ,
ệ Q a ó ã
o
ô
ệ
ý
ộ
nhóm
a
ộ
5. ối tƣợng nghiên cứu:
Cô
á
ã ộ nhóm o
Cẩ
6.
T
,
ỗ
Cẩ
ộ
P , ỉ
hách thể nghiên cứu:
-
ệ Ủ
-T
Y
- Hộ B o
a
Cẩ
Cẩ
T
T
NKT TMC
Cẩ
13
T
Q
N
ệ
- Cá
ộT
- Lã
ã ộ
Cẩ
T
o á
-Ga
ủa nhóm thà
- Mộ
ó
Cẩ
ộ
T
Cẩ
-
ó ộ
ổ ừ 20
ổ
35
P
7. âu hỏi nghiên cứu
- Cá
á
ộ
á
ệ làm
-T
a
ủa ô
ao
o
ó
ỗ
o?
a
á
o
á
ộ
-N
o
ủa
a ỗ
ấ
ộ
ệ
ó
ã ộ
8.
ã ộ á
ệ
a
?
ừ
ừ
?
iả thuyết nghiên cứu
-N ó
ệ
ó
ệ
o a
ô
- C
a
ó
o
ộ
ô
á
ã ộ nhóm ó
ã ộ
ó
ộ ủa
- Sử ụ
ụ
a
?
á
á
ộ
o
ệ
9. Phạm vi nghiên cứu:
9.1. Nội dung nghiên cứu
Sử ụ
á Cô
ệ
á
Cẩ T
,
o
ệ
Cẩ P , ỉ
9.2. Không gian nghiên cứu:
P
Cẩ T
Cẩ P
-
- ỉ
Q
9.3. Thời gian nghiên cứu:
Từ
á
07
2017
á
01
10. Phƣơng pháp nghiên cứu
10.1. Phương pháp phân tích tài liệu
14
2018.
N
ỗ
Q
N
a
Q a á
ô
ừ
,
á
á
ấ
ệ
a
a
á, ô
ấ
:
- Mộ
áo áo
Hộ B o
Trun
2015, 2016
P
Cẩ
- Cá
ấ
a
ừ UBND
NKT TMC
- Báo áo
T
a
Cẩ
ệ
Cẩ
T
ó
o
ủa
T
W
á
áo
- Mộ
a
ấ
ủa á
á
-T
ủa
á L
á
,N
,T ô
á
…
10.2. Phương pháp điều tra xã hội học:
* Phương pháp phỏng vấn sâu
P
á
ô
ấ
ử ụ
ấ
ấ
ã ộ
ẩ
ó,
ỹ
á
ầ
o
Q a ó, ã
ệ
,
ặ
á
ô
ũ
ộ
ô
á
ấ
ộ
á
ộ
a
ó
,
ộ
ầ
oặ
ý
ô
ấ
a
ệ
,
ó
ấ
ầ ,
15
ủ
ủa á
ộ
o
a
,
…
ệ
ệ
a
g sau:
Bảng 1.1: Cơ cấu chọn mẫu
Nhóm đối tƣợng
UBND
Số lƣợng
Cẩ
Mục đích thu thập thông tin
á
01
Trung
ủa
Hộ N
ẻ
á o
Cẩ
á
ồ ô
Cẩ
á
a
ộ
ệ
a
,
o
T
á
02
Trung
ỗ
a
Cẩ
Cẩ
ồ
T
01
Trung
T
ộ
á
a
,
ệ
a
ụ
ô
ồ
á
o
ộ
ệ
á
Tìm
a
a
á
05
ủa ủa á
T
N ó
ộ
Cẩ
ầ ,
a
05
ộ
ệ
ồ
ủa
ộ
Trung
Cẩ
ấ
ó
a
T
* Phương pháp quan sát
- Q a
á
ệ
,
-Q a
ủa
á
á
ộ ủa á
ủ T
a
o
a
ủ
a
á
ủa
-Q a
ó
,
ủ,
ấ
,
a á
ệ ủa á
,
ồ
ỗ
ủ…
á
ó
a
ệ
ủ
á ộ,
ủa
-Q a
á
-Q a
á
,
ệ
o
ủa
a
ấ, o
ó
ủa
16
a
ủ
-Q a
ủa
á
á
ử
ỉ,
, á
ó
ủa ộ
ử ủa
ồ
o
ã ộ
a
,
N ó
10.3. Phương pháp thực hành tiến trình công tác xã hội cá nhân
T
ệ
o
a
ệ
,
ồ
ệ , ỗ
a
ộ
4
o
ó
ô
ặ
ồ
17
á
ã ộ
ó
ó
P ẦN
ƢƠN
: NỘ DUN
N
ÊN ỨU
1: Ơ SỞ LÝ LUẬN V T Ự T ỄN
hái niệm công cụ
1.1.
Khái niệm Người khuyết tật:
N
ó
ầ
á
ộ
oặ
a
o
ộ
,
ấ
á
ệ
và lâu dài
o
o
Theo DDA (Disability Discrimination Act oQ
ộ
ộ A
éo
ô
ồ
ẽ ó
o
o
[1][2]
á
ở o
ệ
,
ó
ủa DDA,
ẽ
ủa Hoa Kỳ
ĩa
1990 (ADA - Americans with Disabilities Act of 1990)
ó
ộ
a
ấ
o
ộ
ụ ụ
ầ
o
ở
[3]
ộ
Cũ
ao ồ :
á
nghe,
,
á
o ADA
ộ
,
á , ó
ầ , ệ
ão, ộ
ô
,
ệ
o
ao
) [4] Có
a
a
a
á
ộ
o
. Còn
a
12 tháng bình
á
ộ
ử
ặ
éo
, ừ
éo
ệ
ban hành), khi é
oặ
o
khi
ụ
oặ
ụ
,
ệ
, ệ
o HIV( ó
, á
,
ệ
ấ
oặ
ĩa
ệ
ô
ó
o
ệ
ủa
o
T o
o
ủa Tổ
Y
T
(impairment),
ỉ
ấ
ý oặ /
ộ ,
oặ
a
ủa
ộ
(disability)
á
oặ
:
(handicap). K
ô
ủa ấ
ý K
a
ỉ
ủa
ệ
, ó a
o
C
a
ấ
o á
ủa
ộ
ủa
(WHO, 1999) C
18
ô
o
a
ủa Tổ
Q
,
do thiếu cơ hội
a
a á
o
ộ
thành viên khác (DPI, 1982)[5] Do
á
o
á
[6]
ệ
ã ộ
ó
,
a á
ó
K á
ở thành tàn tật là
ộ
ộ
ộ
ệ
,
á
ã ộ
.
N
oL
H
Q
: Người khuyết tật là những
người không có khả năng tự đảm bảo cho bản thân từng phần hoặc toàn bộ các
hoạt động cá nhân xã hội do sự thiếu hụt (bẩm sinh hoặc không bẩm sinh) về thể
chất hay tâm thần của họ.
1- Cô
H
Q
ẳ
Q
ủa
2006 ủa L
: “Người khuyết tật bao gồm những người có khiếm khuyết
lâu dài về thể chất, trí tuệ, thần kinh hoặc các giác quan mà khi tương tác với
những rào cản khác nhau có thể gây cản trở sự than gia đầy đủ và hiệu quả của
họ trên một nền tảng công bằng như những người khác trong xã hội.”
K á
ệ
o Tổ
Lao ộ
Q
(ILO): Người khuyết tật là
những người mà triển vọng tìm giữ được một việc làm thích hợp, cũng như triển
vọng tiến bộ về mặt nghề nghiệp đều bị giảm sút một cách rõ rệt sau khi bị một
trở ngại về thể chất hoặc tinh thần và trở ngại đó được công nhận đúng mức.
o
2
1 Cô
Q
ủa
2007
: “Người khuyết tật bao gồm những người có khiếm khuyết lâu dài về thể
chất, tâm thần, trí tuệ hoặc giác quan mà khi tương tác với những rào cản khác
nhau có thể phương hại đến sự tham gia hữu hiệu và trọn vẹn của họ vào xã hội
trên cơ sở bình đẳng với những người khác”.
T o
ĩa o
Na ,
" ủa V ệ
(NKT)
oặ
ao ộ
ặ
o ầ II (2009) "L
,
,
ộ
ệ ở
á
o ao ộ ,
o
o ,
ô
ô
ộ
a ,
ặ
ệ
19
a
ó
ệ
ụ
NKT
ụ
ầ
o
á
oặ
a
ô
a
T o
, ao ộ ,
ĩa o
"L
Mĩ
oặ
ặ
o
o ó ừ
,
á
á
o
ó
N
ấ
o
ộ
ó
a
"(
a
á
ch
o
a
N
ấ
oặ
ó
a ừ
a
o
ộ
a NKT
ộ
ao
"
a
ộ
" ừ ó
ộ
Ha ừ "
a
ộ
á
N
ỉ
o
ẳ
o
"
ệ
" a
ỉ
Có
oá
a
ủa
ô
o
á
ô
ã ó
ĩ
ô
ừ" a
a "
ấ
ô
õ
a
á
ệ
"
a
á
"(
20
a
o
), "
,
NKT
ã ộ
ô
ô
o
ầ
ù
ã
a
ủa ừ
ã
a o
á
ủa
ĩa
ĩa
á Nó
Mụ
ấ
a
Có
ẩ
o
a "
1980, Tổ
á
ấ
ẳ
a ,
o
ó
á
ẳ
ủa ã ộ ,
á
ệ oặ
ộ
ô
ó ổ
a
ộ
á
áo ụ ,
a
ấ
oặ
o
ộ
)
ặ
ồ
" ừ ó
ấ
o
ộ
,
ộ
a ừ
ộ o
ũ
ồ
o ó.
a "( ô
ó
ĩa
ủa ộ
ụ
NKT Cá
aở ộ
" a
ù
"
a " ó
ầ
ù
ệ ở ấ
ấ
" a
o
ó
"
ộ
á
)
oặ
ao ồ
a ó
ấ
C
ó
"
N
ừ"
ũ
a
NKT Từ"
ộ
o
a
1970, o
"
ó
ã ó
ệ N
á
V o
A
NKT
ấ
oặ
ệ
1990", NKT
o
o
ệ
oanh.
ầ ,
Mộ
a ,
ấ
ó
a
"(
a
)
" a
ấ
ẩ
á
ụ
ồ
ĩ
a
a "( ô
, ã ộ
,
ộ
ằ
), ó
ử ụ
,
áo ụ ,
ệ
ừ
NKT
a ấ
ệ
ộ
ử ụ
ồ
á
)
o á
=> Tó
á ,
o
ộ
,K á
ụ
ù
ầ
ủa
ồ
ệ
ầ
á
ủa ã ộ (
ở
ĩ
á
a
ã ộ)
a ó
oặ
ằ :N
ộ
ệ
oặ
o ao ộ ,
(T o K o
51/2010/QH12
ỉ NKT
ừ
ấ
ệ
ó
T
a ó
o
(
ỉ
ộ
NKT ù
ộ
ặ
o
á ,
ở a o
ừ
á
o
a
ộ
ệ C
o
ấ
ầ
a
ệ
(1983-1992) ã
Vệ
ó
a á
,
o
ộ
ó
á
ấ
,
N
ủa L
ộ
o
1
o ,
2 L
17/6/2010 ủa Q
ộ
:
Cộ
a ã ộ
ủ
ĩa
V ệ Na ).
* Khái niệm khuyết tật vận động:
K
ộ
ủa ổ
ao ồ
á
,
+ Mấ
,
ão… ó
o
ó
o ,
, ệ
+D
,
+D
ẩ
+ B , Lệ
viêm não, mà
á
ụ
o
ão, ủ
ẩ
o
ệ
a
ấ
á
èo,
a
ẩ
ão,
ệ, ệ
21
:
,
ý
ão
oặ
ệ
ệ
, a
oặ
o
o
:
ở
, a
ầ
ô…
o
,